Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Chia sẻ bởi Trịnh Thanh Việt |
Ngày 22/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
chào các em
Bài giảng
Hình học 9
Giáo viên: Trũnh Thanh Vieọt
TRONG CHƯƠNG NÀY CHÚNG TA NGHIÊN CỨU CÁC VẤN ĐỀ CỤ THỂ SAU:
1. SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
2. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN.
3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
4. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG TRÒN VÀ TAM GIÁC .
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
R
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
O
R
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi vàchỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi vàchỉ khi OM > R
M .
. M
. M
Điểm M nằm trên đường tròn
Điểm M nằm trong đường tròn
Điểm M nằm ngoài đường tròn
O
R
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi vàchỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi vàchỉ khi OM > R
?1: Trên hình 53, điểm H nằm bên ngoài đường tròn (O), điểm K nằm bên trong đường tròn (O). Hãy so sánh góc OKH và góc OHK
Ví dụ: Cho (O, 3cm). Hãy xác định vị trí các điểm A,B,C đối với đường (O), biết OA = 2cm, OB = 3cm, và OC = 5cm
O .
. B
A .
. C
Hình 53
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi vàchỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi vàchỉ khi OM > R
2. Cách xác định đường tròn
Đặt mũi nhọn com-pa ở vị trí nào thì vẽ được ủửụứng tròn đi qua ba điểm A,B,C không thẳng hàng?
?2. Cho hai điểm A và B.
a) Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó.
b) Có bao nhiêu đường tròn như vậy? Tâm của
chúng nằm trên đường nào?
.
.
.
A .
. B
.
.
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi vàchỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi vàchỉ khi OM > R
2. Cách xác định đường tròn
?3. HOẠT ĐỘNG NHÓM
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy
vẽ đường tròn đi qua ba điểm A, B, C.
A
.
. C
B .
.
O
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi và chỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi và chỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi và chỉ khi OM > R
2. Cách xác định đường tròn
*Qua ba điểm không thẳng hàng,
tavẽ được một và chỉ một đường
tròn.
Qua ba điểm khoõng thẳng hàng có mấy đường tròn đi qua?
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi và chỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi và chỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi và chỉ khi OM > R
2. Cách xác định đường tròn
*Qua ba điểm không thẳng hàng,
tavẽ được một và chỉ một đường
tròn.
*Đường tròn đi qua đỉnh A, B, C
gọi là đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC và tam giác ABC gọi là
nội tiếp đường tròn.
*Chú ý: Qua ba điểm thẳng hàng
không vẽ được một đường tròn nào.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
Tam giác nội tiếp đường tròn.
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
2. Cách xác định đường tròn
3. Tâm đối xứng
Hình tròn có tâm đối xứng.Tâm
của hình tròn là tâm đối xứng
của hình tròn đó.
4. Trục đối xứng
O
A’
A
M
M’
O
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
2. Cách xác định đường tròn
3. Tâm đối xứng
Hình tròn có tâm đối xứng.
Tâm của hình tròn là tâm đối
xứng của hình tròn đó.
4. Trục đối xứng
Hình tròn có trục đối xứng. Bất kỳ
đường kính nào cũng là trục đối
xứng của hình tròn.
O
A’
A
M
M’
O
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
2. Cách xác định đường tròn
3. Tâm đối xứng
Hình tròn có tâm đối xứng.
Tâm của hình tròn là tâm đối
xứng của hình tròn đó.
4. Trục đối xứng
Hình tròn có trục đối xứng.
Bất kỳ đường kính nào cũng là
trục đối xứng của hình tròn.
* Ap dụng:
Bài tập 1:(Trang 99 - SGK)
GT Hình chữ nhật ABCD
AB=12cm,BC=5cm
KL A,B,C,D thuộc đường tròn
Tính bán kính
Bài tập 7: (Trang 101 - SGK)
Hãy nối mỗi ô ở cột trái với moọt ô ở cột phải để được khẳng định đúng
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
2. Cách xác định đường tròn
* Biết tâm và bán kính.
* Biết một đoạn thẳng là đường kính.
* Qua ba điểm không thẳng hàng.
3. Tâm đối xứng
Tâm của hình tròn là tâm đối xứng của hình tròn đó.
4. Trục đối xứng
Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của hình tròn.
Trò chơI ô chữ: O CHệế Gè ẹAY?
1
2
3
4
5
6
7
8
1.( Gồm 7 chữ cái) Là phân môn của bộ môn toán học?
2.( Gồm 9 chữ cái) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình gì?
3.( Gồm 11 chữ cái) Hai biểu thức chứa biến liên hệ với nhau bởi dấu bằng
4. ( Gồm 8 chữ cái) Là hình có mặt đáy là đa giác các mặt bên là những tam giác có chung đỉnh?
5. ( Gồm 6 chữ cái) Trong một tam giác bình phương một cạnh bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại là định lý gì?
6. ( Gồm 5 chữ cái) Điền từ vào dấu .. Khoảng cách từ một điểm M đến tâm đường tròn bé hơn bán kính của đường tròn thì điểm M nằm ... đường tròn
7. ( Gồm 8 chữ cái) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì?
8. ( Gồm 3 chữ cái) Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền là gì?
ĐÁP ÁN
Bài tập về nhà:
1. Học thuộc bài .
2. Về nhà tìm hiểu: Moọt maóu giaỏy hỡnh troứn ủaừ maỏt daỏu veỏt cuỷa taõm haừy tỡm caựch gaỏp hỡnh ủeồ xaực ủũnh taõm cuỷa noự.
3. Làm các bài tập 2,4,8/
BAỉI SAẫP HOẽC : LUYEN TAP
Bài học tới đây là kết thúc
hoan ngheõnh các em đã nỗ lực rất nhiều trong tiết học hôm nay.
Bài giảng
Hình học 9
Giáo viên: Trũnh Thanh Vieọt
TRONG CHƯƠNG NÀY CHÚNG TA NGHIÊN CỨU CÁC VẤN ĐỀ CỤ THỂ SAU:
1. SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
2. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN.
3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.
4. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG TRÒN VÀ TAM GIÁC .
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
R
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
O
R
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi vàchỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi vàchỉ khi OM > R
M .
. M
. M
Điểm M nằm trên đường tròn
Điểm M nằm trong đường tròn
Điểm M nằm ngoài đường tròn
O
R
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi vàchỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi vàchỉ khi OM > R
?1: Trên hình 53, điểm H nằm bên ngoài đường tròn (O), điểm K nằm bên trong đường tròn (O). Hãy so sánh góc OKH và góc OHK
Ví dụ: Cho (O, 3cm). Hãy xác định vị trí các điểm A,B,C đối với đường (O), biết OA = 2cm, OB = 3cm, và OC = 5cm
O .
. B
A .
. C
Hình 53
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi vàchỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi vàchỉ khi OM > R
2. Cách xác định đường tròn
Đặt mũi nhọn com-pa ở vị trí nào thì vẽ được ủửụứng tròn đi qua ba điểm A,B,C không thẳng hàng?
?2. Cho hai điểm A và B.
a) Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó.
b) Có bao nhiêu đường tròn như vậy? Tâm của
chúng nằm trên đường nào?
.
.
.
A .
. B
.
.
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi vàchỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi vàchỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi vàchỉ khi OM > R
2. Cách xác định đường tròn
?3. HOẠT ĐỘNG NHÓM
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy
vẽ đường tròn đi qua ba điểm A, B, C.
A
.
. C
B .
.
O
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi và chỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi và chỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi và chỉ khi OM > R
2. Cách xác định đường tròn
*Qua ba điểm không thẳng hàng,
tavẽ được một và chỉ một đường
tròn.
Qua ba điểm khoõng thẳng hàng có mấy đường tròn đi qua?
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
-Điểm M nằm trên đường tròn
khi và chỉ khi OM = R
-Điểm M nằm trong đường tròn
khi và chỉ khi OM < R
-Điểm M nằm ngoài đường tròn
khi và chỉ khi OM > R
2. Cách xác định đường tròn
*Qua ba điểm không thẳng hàng,
tavẽ được một và chỉ một đường
tròn.
*Đường tròn đi qua đỉnh A, B, C
gọi là đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC và tam giác ABC gọi là
nội tiếp đường tròn.
*Chú ý: Qua ba điểm thẳng hàng
không vẽ được một đường tròn nào.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
Tam giác nội tiếp đường tròn.
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
2. Cách xác định đường tròn
3. Tâm đối xứng
Hình tròn có tâm đối xứng.Tâm
của hình tròn là tâm đối xứng
của hình tròn đó.
4. Trục đối xứng
O
A’
A
M
M’
O
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
2. Cách xác định đường tròn
3. Tâm đối xứng
Hình tròn có tâm đối xứng.
Tâm của hình tròn là tâm đối
xứng của hình tròn đó.
4. Trục đối xứng
Hình tròn có trục đối xứng. Bất kỳ
đường kính nào cũng là trục đối
xứng của hình tròn.
O
A’
A
M
M’
O
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
2. Cách xác định đường tròn
3. Tâm đối xứng
Hình tròn có tâm đối xứng.
Tâm của hình tròn là tâm đối
xứng của hình tròn đó.
4. Trục đối xứng
Hình tròn có trục đối xứng.
Bất kỳ đường kính nào cũng là
trục đối xứng của hình tròn.
* Ap dụng:
Bài tập 1:(Trang 99 - SGK)
GT Hình chữ nhật ABCD
AB=12cm,BC=5cm
KL A,B,C,D thuộc đường tròn
Tính bán kính
Bài tập 7: (Trang 101 - SGK)
Hãy nối mỗi ô ở cột trái với moọt ô ở cột phải để được khẳng định đúng
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 20 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu (O, R) hay (O)
2. Cách xác định đường tròn
* Biết tâm và bán kính.
* Biết một đoạn thẳng là đường kính.
* Qua ba điểm không thẳng hàng.
3. Tâm đối xứng
Tâm của hình tròn là tâm đối xứng của hình tròn đó.
4. Trục đối xứng
Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của hình tròn.
Trò chơI ô chữ: O CHệế Gè ẹAY?
1
2
3
4
5
6
7
8
1.( Gồm 7 chữ cái) Là phân môn của bộ môn toán học?
2.( Gồm 9 chữ cái) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình gì?
3.( Gồm 11 chữ cái) Hai biểu thức chứa biến liên hệ với nhau bởi dấu bằng
4. ( Gồm 8 chữ cái) Là hình có mặt đáy là đa giác các mặt bên là những tam giác có chung đỉnh?
5. ( Gồm 6 chữ cái) Trong một tam giác bình phương một cạnh bằng tổng bình phương hai cạnh còn lại là định lý gì?
6. ( Gồm 5 chữ cái) Điền từ vào dấu .. Khoảng cách từ một điểm M đến tâm đường tròn bé hơn bán kính của đường tròn thì điểm M nằm ... đường tròn
7. ( Gồm 8 chữ cái) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì?
8. ( Gồm 3 chữ cái) Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền là gì?
ĐÁP ÁN
Bài tập về nhà:
1. Học thuộc bài .
2. Về nhà tìm hiểu: Moọt maóu giaỏy hỡnh troứn ủaừ maỏt daỏu veỏt cuỷa taõm haừy tỡm caựch gaỏp hỡnh ủeồ xaực ủũnh taõm cuỷa noự.
3. Làm các bài tập 2,4,8/
BAỉI SAẫP HOẽC : LUYEN TAP
Bài học tới đây là kết thúc
hoan ngheõnh các em đã nỗ lực rất nhiều trong tiết học hôm nay.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thanh Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)