Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 22/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
chương 2- đường tròn
§1. Sù x¸c ®Þnh ®êng trßn.TÝnh chÊt ®èi xøng cña ®êng trßn.
Đ2. đường kính và dây của đường tròn.
Đ3. Liên hệ gi?a dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Đ4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Đ5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
Đ7. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
Đ8. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
R
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Cho điểm M bất kỡ và đường tròn (O;R).Nêu các vị trí tương đối của M đối với đường tròn (O;R) ?
O
R
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM R
M nằm trong (O;R) ?
M (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
Có 3 vị trí tương đối gi?a M và (O;R):
M nằm ngoài (O;R)
M nằm trong (O;R)
M nằm trờn (O;R)
=
?
OM < R
?
…………….
?
nằm ngoài
Giải:
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
/
/
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
- Qua 1 điểm: xác định được bao nhiêu đường tròn ?
- Qua 1 điểm: xác định vô số đường tròn.
/
/
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
.
Đường trung trực của AB
/
/
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
.
- Qua 2 điểm: xác định vô số đường tròn.
- Qua 1 điểm: xác định vô số đường tròn.
Đường trung trực của AB
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó ?
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Hết giờ
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
- Nối: AB, AC, BC.
- Dựng các trung trực của AB, BC (AC)
- Dựng đường tròn (O; OA)
(O là giao điểm các trung trực của ABC)
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
Tam giác nội tiếp đường tròn
Có vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm D, E, F thẳng hàng không ? sao ?
//
/
//
/
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
d1
d2
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
- Qua 2 điểm: xác định vô số đường tròn.
- Qua 1 điểm: xác định vô số đường tròn.
- Qua 3 điểm không thẳng hàng: xác định duy nhất 1 đường tròn.
- Qua 3 điểm thẳng hàng: không xác định được đường tròn.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
3. Tâm đối xứng.
R
R
Tâm đối xứng
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
3. Tâm đối xứng.
- Đường tròn là hình có tâm đối xứng.
- Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
Trục đối xứng
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
- Đường tròn là hình có trục đối xứng.
- Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
Nh?ng di?u cần ghi nhớ qua bài học ?
Kiến thức: Định nghĩa đường tròn, các vị trí tương đối giữa 1 điểm và 1 đường tròn, các cách xác định 1 đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác (tam giác nội tếp đường tròn) và tính đối xứng của đường tròn.
Những điều cần ghi nhớ qua bài học:
luyện tập:
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
.
O
/
/
X
X
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
luyện tập:
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
Giao điểm 3 đường trung trực
chương 2- đường tròn
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
luyện tập:
Bài 2: Hãy nối mỗi câu ở cột trái với một câu ở cột phải để được khẳng định đúng:
Hướng dẫn học ở nhà:
1. Học kỹ lý thuyết.
2. Làm các bài tập:
- Bài 1; 2; 3; 4; 5 trang 99, 100 SGK.
- Bài 9; 10; 12 trang 129, 130 SBT.
3. Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M b?t kỡ và (O;R):
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
luyện tập:
Bài 3: Chứng minh các định lý sau:
a, Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
b, Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thỡ tam giác đó là tam giác vuông.
a)
b)
§1. Sù x¸c ®Þnh ®êng trßn.TÝnh chÊt ®èi xøng cña ®êng trßn.
Đ2. đường kính và dây của đường tròn.
Đ3. Liên hệ gi?a dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Đ4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Đ5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
Đ7. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
Đ8. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
R
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Cho điểm M bất kỡ và đường tròn (O;R).Nêu các vị trí tương đối của M đối với đường tròn (O;R) ?
O
R
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM R
M nằm trong (O;R) ?
M (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
Có 3 vị trí tương đối gi?a M và (O;R):
M nằm ngoài (O;R)
M nằm trong (O;R)
M nằm trờn (O;R)
=
?
OM < R
?
…………….
?
nằm ngoài
Giải:
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
/
/
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
- Qua 1 điểm: xác định được bao nhiêu đường tròn ?
- Qua 1 điểm: xác định vô số đường tròn.
/
/
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
.
Đường trung trực của AB
/
/
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
.
- Qua 2 điểm: xác định vô số đường tròn.
- Qua 1 điểm: xác định vô số đường tròn.
Đường trung trực của AB
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó ?
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Hết giờ
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
- Nối: AB, AC, BC.
- Dựng các trung trực của AB, BC (AC)
- Dựng đường tròn (O; OA)
(O là giao điểm các trung trực của ABC)
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
Tam giác nội tiếp đường tròn
Có vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm D, E, F thẳng hàng không ? sao ?
//
/
//
/
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
d1
d2
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
- Qua 2 điểm: xác định vô số đường tròn.
- Qua 1 điểm: xác định vô số đường tròn.
- Qua 3 điểm không thẳng hàng: xác định duy nhất 1 đường tròn.
- Qua 3 điểm thẳng hàng: không xác định được đường tròn.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
3. Tâm đối xứng.
R
R
Tâm đối xứng
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
3. Tâm đối xứng.
- Đường tròn là hình có tâm đối xứng.
- Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
Trục đối xứng
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
- Đường tròn là hình có trục đối xứng.
- Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
Nh?ng di?u cần ghi nhớ qua bài học ?
Kiến thức: Định nghĩa đường tròn, các vị trí tương đối giữa 1 điểm và 1 đường tròn, các cách xác định 1 đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác (tam giác nội tếp đường tròn) và tính đối xứng của đường tròn.
Những điều cần ghi nhớ qua bài học:
luyện tập:
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
.
O
/
/
X
X
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M bất kỡ và (O;R):
luyện tập:
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
Giao điểm 3 đường trung trực
chương 2- đường tròn
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
luyện tập:
Bài 2: Hãy nối mỗi câu ở cột trái với một câu ở cột phải để được khẳng định đúng:
Hướng dẫn học ở nhà:
1. Học kỹ lý thuyết.
2. Làm các bài tập:
- Bài 1; 2; 3; 4; 5 trang 99, 100 SGK.
- Bài 9; 10; 12 trang 129, 130 SBT.
3. Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn.
+ Ký hiệu:
(O)
(O; R)
M ? (O;R) ? OM = R
2. Cách xác định đường tròn.
+ Biết tâm và bán kính.
+ Biết đường kính.
+ Qua 3 điểm không thẳng hàng.
M nằm trong (O;R) ? OM < R
M nằm ngoài (O;R) ? OM > R
+ M b?t kỡ và (O;R):
4.Trục đối xứng.
3. Tâm
đối xứng.
chương 2- đường tròn.
Đ1. Sự xác định đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
luyện tập:
Bài 3: Chứng minh các định lý sau:
a, Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
b, Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thỡ tam giác đó là tam giác vuông.
a)
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)