Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

Chia sẻ bởi Phạm Viện | Ngày 22/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừmg các thầy cô giáo về dự giờ lớp 9E
Người thực hiện :Lương thế Cường.
Đơn vị:Trường THCS Tiến Dũng-Yên Dũng-Bắc Giang.
Chương II : Đường tròn
+ Chủ đề 1 : Sự xác định của đường tròn và tính chất của đường tròn.
+ Chủ đề 2 : Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
+ Chủ đề 3 : Vị trí tương đối của 2 đường tròn.
Chương II hình học lớp 9 sẽ cho ta hiểu về 4 chủ đề đối với đường tròn :
+ Chủ đề 4 : Quan hệ giữa đường tròn và tam giác.
1. Nhắc lại về đường tròn.
* D?nh nghia : SGK- Tr. 97
H
M
K
- điểm H nằm ngoài đường tròn (O) ? OH>R.
- điểm M nằm trên đường tròn (O) ? OM=R.
- điểm K nằm ngoài đường tròn (O) ? OKTiết 20 : Sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn
* Ký hiệu:(O;R) hoặc(O)
Lời giải :
- Điểm H nằm bên ngoài đường tròn (0) => 0H > R
- Điểm K nằm trong đường tròn tâm (0) => OK < R
Từ đó => 0H > 0K
Trong  OKH có OH > OK
=> OKH > OHK .
? 1 :
Trên hình 53, điểm H nằm bên ngoài đường tròn (0), điểm K nằm bên trong đường tròn (0) Hãy so sánh

OKH và OHK ?
(Theo tính chất góc và cạnh đối diện trong tam giác)
(Hình 53)
? 2 :
Cho hai điểm A và B .
a. Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó ?
b. Có bao nhiêu đường tròn như vậy ? Tâm của chúng nằm trên đường nào ?
2. Cách xác định đường tròn .
A
B
Tiết 20 : Sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn.
d
b.Kết luận:Có vô số các đường tròn đi qua A và B, tâm của các đường tròn nằm trên đường trung trực của AB.
? 3 :
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó.
Kết luận :
- Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Không vẽ được đường tròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng.
Chú ý :
(SGK-TR98)
(SGK - TR98)
Bài tập số 2 (Tr.100) : hãy nối mỗi « ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng .
(1) Nếu tam giác có ba góc nhọn.
(3) Nếu tam giác có góc tù.
(4) Thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên ngoài tam giác .
(5) Thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên trong tam giác.
(6) Thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh lớn nhất.
(7) Thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh nhỏ nhất .
(2) Nếu tam giác có góc vuông.
(1) Nếu tam giác có ba góc nhọn.
(3) Nếu tam giác có góc tù.
(4) Thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên ngoài tam giác .
(5) Thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó nằm bên trong tam giác.
(6) Thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh lớn nhất.
(7) Thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là trung điểm của cạnh nhỏ nhất .
(2) Nếu tam giác có góc vuông.
Đáp án
Cho đường tròn (0), A là một điểm bất kì thuộc đường tròn. Vẽ A’ đối xứng với A qua điểm 0 (h.56). Chứng minh rằng điểm A’ cũng thuộc đường tròn (0).
Có phải đường tròn là hình có tâm đối xứng không ?
Đường tròn là hình có tâm đối xứng . Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Kết luận
Tiết 20 : Sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nh?c l?i v? du?ng tròn .
2. Cách xác định đường tròn.
(Hình 57)
(SGK-TR99)
? 4
3. Tâm đối xứng.
(Tr.99) Cho đường tròn(0), AB là một đường kính bất kì và C là một điểm thuộc đường tròn. Vẽ C’ đối xứng với C qua AB (h.57). Chứng minh rằng điểm C’ cũng thuộc đường tròn (0).

Kết luận :
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
2. Cách xác định đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn .
Tiết 20 : Sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn
3. Tâm đối xứng.
4. Trục đối xứng.
(Hình 57)
? 5
Nh÷ng kiÕn thøc cÇn nhí:
Kết luận
1. Nhận biết một điểm nằm trong, nằm ngoài, nằm trên đường tròn.
2. Nắm vững cách xác định đường tròn.
3. Nắm vững tính chất đối xứng của đường tròn.
hướng dẫn về nhà
1,häc lý thuyÕt
2,lµm bµi tËp 1,3,4,5.(sgk-t99,100)
Chó ý
®èi víi bµi tËp 4,trong mÆt ph¼ng to¹ ®é 0xy ®Ó x¸c ®Þnh to¹ ®é ®iÓm A(x;y) ®èi víi ®­êng trßn (0;2) ta tÝnh OA b»ng ¸p dông ®Þnh lý Pytago.
Chúc các em học tốt.
Cám ơn các thầy cô giáo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Viện
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)