Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

Chia sẻ bởi Phạm Phú Danh | Ngày 22/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự hội giảng cụm
năm học 2008 - 2009
Trường THCS Thụy trình
Giáo viên: Nguyễn Thị Xuân
Tổ Khoa học Tự Nhiên
Mặt trống đồng ( Văn hóa Đông Sơn )

CHương 2: Đườngtròn

4 chủ đề của chương 2:

1- Sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn .

2- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.

3- Vị trí tương đối của hai đường tròn.

4- Quan hệ giữa đường tròn và tam giác.

1. Nhắc lại về đường tròn
a) Định nghĩa : SGK Tr 97
Kí hiệu : (0;R) đường tròn tâm 0 Bán kính R
Hoặc : (0) đường tròn tâm 0.
Đọc các kí hiệu sau : (O ;OM), ( I ;3cm ) (O`).
1. Nhắc lại về đường tròn
a) Định nghĩa : SGK Tr 97
Bài tập1 :Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng :
Đáp án: Nối :1 - a; 2 - c; 3 - b;
1. Nhắc lại về đường tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
.M
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
1. Nhắc lại về đường tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
M nằm ngoài (O;R) ?OM . R
M nằm trên (O;R ) ? OM . R
M nằm trong (0;R ) ? 0M . R
>
<
=
b) Vị trí tương đối của điểm với đường tròn.
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
1. Nhắc lại về đường tròn
?1 Trên hình 53 ,điểm H nằm bên ngoài (O), điểm K nằm bên trong (O) .Hãy so sánh góc OKH và OHK .
a,Đinh nghĩa : SGKTr97
b) Vị trí tương đối của điểm với đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn
a,Đinh nghĩa : SGKTr97
b) Vị trí tương đối của điểm với đường tròn.
Nhóm 1,2 làm ?2 .Cho 2 điểm A và B
a,Hãy vẽ 1 đường tròn đi qua 2 điểm đó .
b,Có bao nhiêu đường tròn như vậy ? Tâm của chúng nằm trên đường nào ?
Nhóm 3,4 làm?3 .Cho 3 đểm A ,B ,C không thẳng hàng .Hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó .
Nhóm 5,6 :Cho 3 điểm A , B ,C thẳng hàng ,d1, d2 là trung trực của AB và BC (hình 54 sgk).Hãy giải thích vì sao không vẽ được đường tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng ?
2. Cách xác định đường tròn.
1. Nhắc lại về đường tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
b) Vị trí tương đối của điểm với đường tròn.
2. Cách xác định đường tròn:
+ Biết tâm và bán kính,hoặc khi biết 1 đoạn thẳng là đường kính của nó.
+ Qua ba điểm không thẳng hàng.
a) Các cách xác định một đường tròn:
.A
.
B
Chú ý :Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng.
1. Nhắc lại về đường tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
b) Vị trí tương đối của điểm với đường tròn.
2. Cách xác định đường tròn:
+ Biết tâm và bán kính, hoặc bết một đoạn thẳng là đường kính của nó.
+ Qua ba điểm không thẳng hàng.
a) Các cách xác định một đường tròn:
b) Đường tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp:
+ Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.
+Tam giác nội tiếp đừờng tròn là tam giác có ba đỉnh thuộc đường tròn.
+Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác.
1. Nhắc lại về đường tròn
a,Đinh nghĩa : SGK Tr 97
b) Vị trí tương đối của điểm với đường tròn.
2. Cách xác định đường tròn:
a) Các cách xác định một đường tròn:
b) Đường tròn ngoại tiếp, tam giác nội tiếp:
3. Tâm đối xứng:
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó
4. Trục đối xứng:
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn.
Bài tập 2 Có một tấm bìa hình tròn không còn dấu vết của tâm.Hãy nêu cách tìm lại tâm của nó?
+Đường tròn tâm O bán kính R(R>o) là hình gồm các điểm ...
+ Điểm M . đường tròn (O;R) ?OM = R.

+ Điểm M . đường tròn (O;R) ? OM < R.

+ Điểm M . đường tròn (O;R) ? OM > R.
+Muốn chứng minh một điểm nằm trên đường tròn ta chứng minh: .
+Mỗi đường tròn có . tâm đối xứng là . đường tròn . trục đối xứng là ..
Kiến thức cần nhớ :
cách điểm O một khoảng bằng R.
nằm trên
nằm trong
nằm ngoài
một
tâm
vô số
các đường kính
điểm đó cách đều một điểm cho trước một khoảng không đổi.
Điền từ thích hợp vào dấu .
+Đường tròn ngoại tiếp tam giác là :..
đường tròn đi qua đi qua ba đỉnh của tam giác.
Tam giác nội tiếp đường tròn.
là tam giác có ba đỉnh thuộc đường tròn đó.
Bài tập 3:
Đáp án: Hình 58 có một tâm đối xứng, hai trục đối xứng.
Hình 59 có 1 trục đối xứng.
.
Hình 58
Hình 59
Bài tập 4: Cho tam giác ABC vuông tại A .M là trung điểm của AB .Biết AB =6cm ,AC = 8cm .
a, Chứng minh ba điểm A , B ,C ? (M) .
b,Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D , E , F sao cho MD= 4cm ,ME = 5cm ,MF =6cm .Hãy nêu vị trí của D ,E ,F với (M).
A, B, C ? (M)
?
MA = MB = MC
?
?
?
M là t/đ của BC
?
MA là trung tuyến
Trong các biển báo giao thông sau ,biển nào có tâm đối xứng ,biển nào có trục đối xứng ?
giờ học kết thúc, cám ơn các thầy cô giáo và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Phú Danh
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)