Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Chia sẻ bởi Đặng Văn Thanh |
Ngày 22/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
1/ Nhắc lại về đường tròn
a) Định nghĩa
Tiết 20
Đường tròn tâm O bán kính R (Với R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
1/ Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu : (O ; R)
a) Định nghĩa(học SGK)
hoặc (O).
1/ Nhắc lại về đường tròn
b)V? trí c?a di?m M d?i v?i ( O; R)
a) Định nghĩa(học SGK)
Kí hiệu : (O ; R)
hoặc (O).
O
O
O
M
M
M
? 1 Cho di?m H n?m bn ngồi du?ng trịn ( O ), di?m K n?m bn trong du?ng trịn ( O ). Hy so snh OKH v OHK.
Giải
K nằm trong đường tròn (O ; R) OK < R (1)
H nằm ngoài đường tròn (O ; R) OH > R (2)
Từ (1), (2) OK < OH
Trong tam giác OKH, OKH đối diện với OH, OHK đối diện với OK nên OKH > OHK. ( quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)
1/ Nhắc lại về đường tròn
a) Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O).
b) Vị trí tương đối của điểm M đối với (O ; R).
M (O ; R)
M nằm trong (O ; R)
M nằm ngoài (O ; R)
<
=> OM = R.
=> OM < R.
=> OM > R.
<
<
2/ Cch xác định đường tròn
? 2
? 3
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được mấy đường tròn?
Kết luận: Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
Một đường tròn được xác định khi nào ?
Một đường tròn được xác định khi biết bao nhiêu
điểm của đường tròn đó.
Chú ý :
Không vẽ được đường tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
Có vẽ được đường tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng không?
1/ Nhắc lại về đường tròn
a) Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O).
b) Vị trí tương đối của điểm M đối với (O ; R).
M (O ; R)
M nằm trong (O ; R)
M nằm ngoài (O ; R)
<
=> OM = R.
=> OM < R.
=> OM > R.
<
<
2/ Cách xác định đường tròn :
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Chú ý
?ABC nội tiếp (O). (Hoặc (O) ngoại tiếp ?ABC).
BT: Cho ?ABC vuông tại A, AM là trung tuyến. Chứng minh ?ABC nội tiếp một đường tròn, có tâm là M.
Bài giải
?ABC vuông tại A, AM là trung tuyến
=> AM = MB = MC = BC
=> A, B, C cùng thuộc một đường tròn có tâm là M
=> ?ABC nội tiếp đường tròn (M).
Định lý
Phân biệt đường tròn và hình tròn ?
Cho (O), A là một điểm bất kì thuộc đường tròn.
Vẽ A` đối xứng với A qua điểm O.
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của
đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Chứng minh rằng điểm A`
cũng thuộc (O).
? 4
3.Tâm đối xứng
Cho đường tròn (O), AB là một đường kính
Bất kì và C là một điểm thuộc đường tròn.
Vẽ C` đối xứng với C qua AB.
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì
đường kính nào cũng là trục đối xứng của
Đường tròn.
Chứng minh rằng điểm C` cũng thuộc đường tròn (O).
? 5
4/ Trục đối xứng
Trục đối xứng.
Vừa có trục đối xứng,
vừa có tâm đối xứng.
BT 2 trg 100 SGK
Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
Hướng dẫn học ở nhà
- Làm các bài tập 2, 3, 4 SGK, bài 9, 10, 12 trang 129 SGK.
Về nhà học bài, nắm kỹ cách xác định đường tròn.
Quý thầy cô giáo cùng các em học sinh
Sư xác định TD
a) Định nghĩa
Tiết 20
Đường tròn tâm O bán kính R (Với R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
1/ Nhắc lại về đường tròn
Kí hiệu : (O ; R)
a) Định nghĩa(học SGK)
hoặc (O).
1/ Nhắc lại về đường tròn
b)V? trí c?a di?m M d?i v?i ( O; R)
a) Định nghĩa(học SGK)
Kí hiệu : (O ; R)
hoặc (O).
O
O
O
M
M
M
? 1 Cho di?m H n?m bn ngồi du?ng trịn ( O ), di?m K n?m bn trong du?ng trịn ( O ). Hy so snh OKH v OHK.
Giải
K nằm trong đường tròn (O ; R) OK < R (1)
H nằm ngoài đường tròn (O ; R) OH > R (2)
Từ (1), (2) OK < OH
Trong tam giác OKH, OKH đối diện với OH, OHK đối diện với OK nên OKH > OHK. ( quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)
1/ Nhắc lại về đường tròn
a) Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O).
b) Vị trí tương đối của điểm M đối với (O ; R).
M (O ; R)
M nằm trong (O ; R)
M nằm ngoài (O ; R)
<
=> OM = R.
=> OM < R.
=> OM > R.
<
<
2/ Cch xác định đường tròn
? 2
? 3
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được mấy đường tròn?
Kết luận: Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
Một đường tròn được xác định khi nào ?
Một đường tròn được xác định khi biết bao nhiêu
điểm của đường tròn đó.
Chú ý :
Không vẽ được đường tròn nào đi
qua ba điểm thẳng hàng.
Có vẽ được đường tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng không?
1/ Nhắc lại về đường tròn
a) Kí hiệu : (O ; R) hoặc (O).
b) Vị trí tương đối của điểm M đối với (O ; R).
M (O ; R)
M nằm trong (O ; R)
M nằm ngoài (O ; R)
<
=> OM = R.
=> OM < R.
=> OM > R.
<
<
2/ Cách xác định đường tròn :
Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Chú ý
?ABC nội tiếp (O). (Hoặc (O) ngoại tiếp ?ABC).
BT: Cho ?ABC vuông tại A, AM là trung tuyến. Chứng minh ?ABC nội tiếp một đường tròn, có tâm là M.
Bài giải
?ABC vuông tại A, AM là trung tuyến
=> AM = MB = MC = BC
=> A, B, C cùng thuộc một đường tròn có tâm là M
=> ?ABC nội tiếp đường tròn (M).
Định lý
Phân biệt đường tròn và hình tròn ?
Cho (O), A là một điểm bất kì thuộc đường tròn.
Vẽ A` đối xứng với A qua điểm O.
Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của
đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
Chứng minh rằng điểm A`
cũng thuộc (O).
? 4
3.Tâm đối xứng
Cho đường tròn (O), AB là một đường kính
Bất kì và C là một điểm thuộc đường tròn.
Vẽ C` đối xứng với C qua AB.
Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì
đường kính nào cũng là trục đối xứng của
Đường tròn.
Chứng minh rằng điểm C` cũng thuộc đường tròn (O).
? 5
4/ Trục đối xứng
Trục đối xứng.
Vừa có trục đối xứng,
vừa có tâm đối xứng.
BT 2 trg 100 SGK
Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
Hướng dẫn học ở nhà
- Làm các bài tập 2, 3, 4 SGK, bài 9, 10, 12 trang 129 SGK.
Về nhà học bài, nắm kỹ cách xác định đường tròn.
Quý thầy cô giáo cùng các em học sinh
Sư xác định TD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)