Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Chia sẻ bởi Mạc Mạnh Cường |
Ngày 22/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
Mặt trống đồng
Chủ đề 1
Chủ đề 3
Chủ đề 2
Chủ đề 4
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
Đường tròn tâm O bán kính R (R >0) là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
*Kí hiệu: (O ; R)
hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R)
hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
.
O
Đường tròn
Hình tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R)
hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
·
O
R
·
O
R
·
O
R
Điểm M nằm ....
? ........
Điểm M nằm ....
? ........
Điểm M nằm ....
? ........
·
M
·
M
·
M
Quan sát hình vẽ, so sánh OM và R rồi điền vào chỗ trống (…..)
.M
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Quan sát hình vẽ, so sánh OM và R rồi điền vào chỗ trống (…..)
·
O
R
·
O
R
·
O
R
Điểm M nằm ....
? ........
Điểm M nằm ....
? ........
Điểm M nằm ....
? ........
·
M
·
M
·
M
Điểm M nằm trong (O ; R)
? OM < R
Điểm M nằm trên (O ; R)
? OM = R
Điểm M nằm ngoài (O ; R)
? OM > R
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Vậy để chứng tỏ một điểm nằm ở trên, nằm trong hay ngoài một đường tròn em làm thế nào?
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Bài tập 1: Cho (O;R)và một điểm M bất kì. Hãy cho biết vị trí của điểm M đối với (O;R):
M nằm bên trong (O;R)
M nằm bên ngoài (O;R)
M nằm trên (O;R)
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Bài tập 2 (Bài 7-SGK): Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
·
·
·
O
H
K
Hình 53
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính của đường tròn đó, hoặc khi biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó.
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
A
.
.
.
.
.
B
O1
O2
O3
.
Có vô số đường tròn đi qua A và B. Tâm các đường tròn đó nằm trên đường trung trực của AB.
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
? 3
·
·
·
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó.
A
B
C
- Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
·
- Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AC
- Hai đường trung trực cắt nhau tại O nên O là tâm đường tròn qua 3 điểm A, B, C
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
·
·
·
A
B
C
Chú ý (SGK-98): Không vẽ được đường tròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng.
d1
d2
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
·
·
·
A
B
C
·
Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
O
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
Vậy có mấy cách xác định một đường tròn?
- Biết tâm và bán kính của đường tròn đó;
- Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó;
- Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Bài 1 (SGK-99)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 12cm, BC = 5cm. Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D thuộc cùng một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A
B
C
D
12cm
5cm
O
.
Giải
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
Vậy bán kính của (O) là OA=13:2= 6,5(cm)
2. Cách xác định đường tròn
- Biết tâm và bán kính của đường tròn đó;
- Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó;
- Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài tập 2: Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc lí thuyết.
Làm các bài tập 2,3,4,5 (SGK-100)
Tìm hiểu xem qua 1 điểm vẽ được bao nhiêu đường tròn, qua 4 điểm có vẽ được đường tròn không?
Mặt trống đồng
Chủ đề 1
Chủ đề 3
Chủ đề 2
Chủ đề 4
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
Đường tròn tâm O bán kính R (R >0) là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R
*Kí hiệu: (O ; R)
hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R)
hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
.
O
Đường tròn
Hình tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R)
hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
·
O
R
·
O
R
·
O
R
Điểm M nằm ....
? ........
Điểm M nằm ....
? ........
Điểm M nằm ....
? ........
·
M
·
M
·
M
Quan sát hình vẽ, so sánh OM và R rồi điền vào chỗ trống (…..)
.M
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Quan sát hình vẽ, so sánh OM và R rồi điền vào chỗ trống (…..)
·
O
R
·
O
R
·
O
R
Điểm M nằm ....
? ........
Điểm M nằm ....
? ........
Điểm M nằm ....
? ........
·
M
·
M
·
M
Điểm M nằm trong (O ; R)
? OM < R
Điểm M nằm trên (O ; R)
? OM = R
Điểm M nằm ngoài (O ; R)
? OM > R
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Vậy để chứng tỏ một điểm nằm ở trên, nằm trong hay ngoài một đường tròn em làm thế nào?
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Bài tập 1: Cho (O;R)và một điểm M bất kì. Hãy cho biết vị trí của điểm M đối với (O;R):
M nằm bên trong (O;R)
M nằm bên ngoài (O;R)
M nằm trên (O;R)
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Bài tập 2 (Bài 7-SGK): Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
·
·
·
O
H
K
Hình 53
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính của đường tròn đó, hoặc khi biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó.
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
A
.
.
.
.
.
B
O1
O2
O3
.
Có vô số đường tròn đi qua A và B. Tâm các đường tròn đó nằm trên đường trung trực của AB.
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
? 3
·
·
·
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó.
A
B
C
- Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB
·
- Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AC
- Hai đường trung trực cắt nhau tại O nên O là tâm đường tròn qua 3 điểm A, B, C
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
·
·
·
A
B
C
Chú ý (SGK-98): Không vẽ được đường tròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng.
d1
d2
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
·
·
·
A
B
C
·
Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
O
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
2. Cách xác định đường tròn
Vậy có mấy cách xác định một đường tròn?
- Biết tâm và bán kính của đường tròn đó;
- Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó;
- Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
1. Nhắc lại về đường tròn
*Kí hiệu: (O ; R) hoặc (O)
*ĐN (SGK-97)
Bài 1 (SGK-99)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 12cm, BC = 5cm. Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C, D thuộc cùng một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A
B
C
D
12cm
5cm
O
.
Giải
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
Vậy bán kính của (O) là OA=13:2= 6,5(cm)
2. Cách xác định đường tròn
- Biết tâm và bán kính của đường tròn đó;
- Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó;
- Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Bài tập 2: Trong các câu sau, câu nào đúng? Câu nào sai?
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN Thứ 5, ngày 1/11/2012
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc lí thuyết.
Làm các bài tập 2,3,4,5 (SGK-100)
Tìm hiểu xem qua 1 điểm vẽ được bao nhiêu đường tròn, qua 4 điểm có vẽ được đường tròn không?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mạc Mạnh Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)