Chương II. §1. Mặt cầu, khối cầu
Chia sẻ bởi Chu Nam Huy |
Ngày 19/03/2024 |
17
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Mặt cầu, khối cầu thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
Chương II:Mặt cầu , mặt trụ, mặt nón
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
Tiết 1: Mục 1,phần1 mục 2
Tiết 2: phần 2 mục 2,mục 3
Tiết 3:phần còn lại
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
I.Định nghĩa mặt cầu
1.Định nghĩa :sgk trang 38
Kí hiệu :S(O;R)={M / OM=R}
2. Các thuật ngữ
Cho mặt cầu S(O;R) và điểm A
a. OA=R ,OA là bán kính mặt cầu
OA,OB là hai bán kính và O,A,B thẳng hàng thì AB là đường kính
b.OAc. OA>R : A nằm ngoài mặt cầu
d. Khối cầu hay hình cầu là tập hợp
Định nghĩa đường tròn trong mặt phẳng?
{M/OM=R}
Hãy định nghiã mặt cầu trong không gian?
Hãy so sánh OA với R từ đó suy ra vị trí tương đối của điểm A với mặt cầu?
Hãy đn đường kính?
Mặt cầu hoàn toàn xác định khi nào?
Biết tâm và bán kính hoặc đường kính
.
A
.B
.
O
A
Hình biểu diễn mặt cầu đường kính AB
Vị trí tương đối của điểm A với mặt cầu
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
I .Định nghĩa mặt cầu
1.Định nghĩa
2. Các thuật ngữ
3. Một số ví dụ
Ví dụ 1 : (sgk trang 39)
Ví dụ 2: (sgk trang 39)
Ví dụ 3 :Cho tam giác ABC vuông tại B ; DA vuông góc mp(ABC)
a.Xác định mặt cầu đi qua bốn điểm A,B,C,D
b. Cho AB=3a; BC=4a;AD=5a.Tính bán kính mặt cầu đi qua 4 điểm nói trên
Ví dụ 4:Cho hình hộp chữ nhật ACDA`B`C`D`.Chứng minh tám đỉnh cùng nằm trên một mặt cầu.
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
O
Lời giải :Do ACC`A` là hình chữ nhật nên ta có OA=OC=OA`=OC`.Tương tự OB=OD=OB`=OD`,hcn ACC`A` bằng hcn BDD`B`nên OA=OB=OC=OD=OA`=OB`=OC`=OD`.Vậy tám đỉnh nằm trên mặt cầu tâm O
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
I .Định nghĩa mặt cầu
1.Định nghĩa
2. Các thuật ngữ
II.Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S(O;R) và mp(P). H là hình chiếu vuông góc của O lên mp(P),OH=d
1. dChú ý: Khi d=0 ;r =R, mp(P) qua O; mp(P) gọi là mặt phẳng kính;đường tròn giao tuyến gọi là đường tròn lớn
I .Định nghĩa mặt cầu
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
2. d=R: mp(P) cắt mặt cầu tại một điểm H. Ta nói mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm H ;mp(P) gọi là mp tiếp diện;H gọi là tiếp điểm
3. d>R : mp(P) không cắt mặt cầu
Ví dụ : Cho mp(P) và mặt cầu S(O;R) .Khoảng cách từ O tới mp (P) là R/2
a.Vị trí tương đối của mp(P) và mặt cầu (S) ?
b.Tính bán kính đường tròn giao tuyến?
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
I .Định nghĩa mặt cầu
II.Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Lời giải :a; d = R/2 < R nên mp(P) cắt mặt cầu
b;Bán kính đường tròn giao tuyến là
Củng cố
Qua bài học này các em cần nắm được :
1 Đ/n mặt cầu ,các yếu tố để xác định một m/c
2.Cách c/m một điểm thuộc mặt cầu
3.Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
Bài tập về nhà
Bài 1; 2 trang 45
XIN CHÂN THàNH CảM ƠN
THầY CÔ
Và CáC EM
Đã ĐẽN VớI LớP HọC.
XIN CHÂN THàNH CảM ƠN
THầY CÔ
Và CáC EM
Đã ĐếN VớI LớP HọC.
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
Tiết 1: Mục 1,phần1 mục 2
Tiết 2: phần 2 mục 2,mục 3
Tiết 3:phần còn lại
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
I.Định nghĩa mặt cầu
1.Định nghĩa :sgk trang 38
Kí hiệu :S(O;R)={M / OM=R}
2. Các thuật ngữ
Cho mặt cầu S(O;R) và điểm A
a. OA=R ,OA là bán kính mặt cầu
OA,OB là hai bán kính và O,A,B thẳng hàng thì AB là đường kính
b.OA
d. Khối cầu hay hình cầu là tập hợp
Định nghĩa đường tròn trong mặt phẳng?
{M/OM=R}
Hãy định nghiã mặt cầu trong không gian?
Hãy so sánh OA với R từ đó suy ra vị trí tương đối của điểm A với mặt cầu?
Hãy đn đường kính?
Mặt cầu hoàn toàn xác định khi nào?
Biết tâm và bán kính hoặc đường kính
.
A
.B
.
O
A
Hình biểu diễn mặt cầu đường kính AB
Vị trí tương đối của điểm A với mặt cầu
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
I .Định nghĩa mặt cầu
1.Định nghĩa
2. Các thuật ngữ
3. Một số ví dụ
Ví dụ 1 : (sgk trang 39)
Ví dụ 2: (sgk trang 39)
Ví dụ 3 :Cho tam giác ABC vuông tại B ; DA vuông góc mp(ABC)
a.Xác định mặt cầu đi qua bốn điểm A,B,C,D
b. Cho AB=3a; BC=4a;AD=5a.Tính bán kính mặt cầu đi qua 4 điểm nói trên
Ví dụ 4:Cho hình hộp chữ nhật ACDA`B`C`D`.Chứng minh tám đỉnh cùng nằm trên một mặt cầu.
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
O
Lời giải :Do ACC`A` là hình chữ nhật nên ta có OA=OC=OA`=OC`.Tương tự OB=OD=OB`=OD`,hcn ACC`A` bằng hcn BDD`B`nên OA=OB=OC=OD=OA`=OB`=OC`=OD`.Vậy tám đỉnh nằm trên mặt cầu tâm O
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
I .Định nghĩa mặt cầu
1.Định nghĩa
2. Các thuật ngữ
II.Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S(O;R) và mp(P). H là hình chiếu vuông góc của O lên mp(P),OH=d
1. d
I .Định nghĩa mặt cầu
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
2. d=R: mp(P) cắt mặt cầu tại một điểm H. Ta nói mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm H ;mp(P) gọi là mp tiếp diện;H gọi là tiếp điểm
3. d>R : mp(P) không cắt mặt cầu
Ví dụ : Cho mp(P) và mặt cầu S(O;R) .Khoảng cách từ O tới mp (P) là R/2
a.Vị trí tương đối của mp(P) và mặt cầu (S) ?
b.Tính bán kính đường tròn giao tuyến?
Bài 1: Mặt cầu , Khối cầu
I .Định nghĩa mặt cầu
II.Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Lời giải :a; d = R/2 < R nên mp(P) cắt mặt cầu
b;Bán kính đường tròn giao tuyến là
Củng cố
Qua bài học này các em cần nắm được :
1 Đ/n mặt cầu ,các yếu tố để xác định một m/c
2.Cách c/m một điểm thuộc mặt cầu
3.Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng
Bài tập về nhà
Bài 1; 2 trang 45
XIN CHÂN THàNH CảM ƠN
THầY CÔ
Và CáC EM
Đã ĐẽN VớI LớP HọC.
XIN CHÂN THàNH CảM ƠN
THầY CÔ
Và CáC EM
Đã ĐếN VớI LớP HọC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Nam Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)