Chương II. §1. Lũy thừa
Chia sẻ bởi Phạm Quốc Khánh |
Ngày 09/05/2019 |
154
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Lũy thừa thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
Chương II : Bài 1
Biên soạn :
Phạm Quốc Khánh
Chương trình sách giáo khoa mới của bộ GD – ĐT 2008
click
I - KHÁI NiỆM LŨY THỪA
1. Lũy thừa với số mũ nguyên .
Hãy tính :
Có :
Cho n là số nguyên dương .
Với a là số thực tùy ý , lũy thừa bậc n của a là tích của n số a
Với a ≠ 0
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số , số nguyên m là số mũ
Chú ý :
00 và 0- n
không có nghĩa
click
Ví dụ 1 :
Tính giá trị của biều thức :
Giải :
Ví dụ 2 :
Rút gọn biều thức :
Giải :
Với a ≠ 0 , a ≠ 1 ta có :
click
2. Phương trình xn = b .
Dựa vào đồ thị hàm số y = x3 và y = x4 hãy biện luận theo số nghiệm của các phương trình x3 = b và x4 = b
O
x
y
y = x3
y = b
O
y
y = x4
y = b
Đồ thị y = x 2k + 1 có dạng như đồ thị hàm số y = x3
Đồ thị y = x 2k có dạng như đồ thị hàm số y = x4
Nên biện luận được số nghiệm của phương trình xn = b như sau :
a) Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b phương trình có nghiệm duy nhất
b) Trường hợp n chẵn :
b < 0 phương trình vô nghiệm
b = 0 phương trình có 1 nghiệm x = 0
b > 0 phương trình có 2 nghiệm đối nhau .
click
3. Căn bậc n .
Cho số nguyên dương n , phương trình an = b đưa đến 2 bài toán ngược nhau :
Biết a tìm b ( là tính lũy thừa của 1 số )
Biết b tính a ( dẫn đến khái niệm lấy căn của 1 số )
Cho số thực b và số nguyên dương n ( n ≥ 2) . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b .
a) Khái niệm :
Ví dụ 2 và – 2 là căn bậc 4 của 16 ;
là căn bậc 5 của
Từ định nghĩa và kết quả biện luận về số nghiệm của phương trình xn = b . Ta có :
a) Trường hợp n lẻ và b R :
Có duy nhất một căn bậc n của b . Kí hiệu :
b) Trường hợp n chẵn và b R :
b < 0 : Không tồn tại căn bậc n của b .
b = 0 : Có một căn bậc n của b là số 0 .
b > 0 : Có hai căn bậc n của b trái dấu . Kí hiệu :
click
Từ định nghĩa có các tính chất sau :
b) Tính chất của căn bậc n :
Khi n lẻ
Khi n chẵn
Chứng minh tính chất sau :
Ví dụ 3 :
Rút gọn biều thức :
Giải :
click
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ .
Cho số thực a dương và số hữu tỉ
, trong đó m Z , n N , n ≥ 2 .
Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi :
Ví dụ 4 :
Tính :
Ví dụ 5 :
Rút gọn biều thức :
Giải :
Với x , y > 0 ta có :
click
5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ .
Cho a là số dương và số vô tỉ . Ta thừa nhận rằng luôn có dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy số tương ứng
Có giới hạn không phụ thuộc việc chọn dãy số (rn)
Ta gọi giới hạn dãy số
Là lũy thừa của a với số mũ . Kí hiệu : a
Từ định nghĩa suy ra 1 = 1
II - TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Lũy thừa với số mũ thực có tính chất tương tự lũy thừa số mũ nguyên dương .
Cho a , b những số thực dương , , số thực tùy ý . Ta có :
Nếu a > 1 thì a > a khi và chỉ khi >
Nếu a < 1 thì a > a khi và chỉ khi <
click
Ví dụ 6 :
Rút gọn biều thức :
Giải :
Với a > 0 ta có :
Tương tự làm nhanh Rút gọn biều thức :
Kết quả là :
Ví dụ 7 :
Không sử dụng máy tính hãy so sánh các số :
Giải :
ta có :
Và cơ số 5 > 1 nên có :
Tương tự làm nhanh so sánh :
Kết quả là :
click
III - Củng cố và bài tập về nhà
Bài tập 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 trang 55 ; 56 sách giáo khoa GT12 - 2008
Biên soạn :
Phạm Quốc Khánh
Chương trình sách giáo khoa mới của bộ GD – ĐT 2008
click
I - KHÁI NiỆM LŨY THỪA
1. Lũy thừa với số mũ nguyên .
Hãy tính :
Có :
Cho n là số nguyên dương .
Với a là số thực tùy ý , lũy thừa bậc n của a là tích của n số a
Với a ≠ 0
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số , số nguyên m là số mũ
Chú ý :
00 và 0- n
không có nghĩa
click
Ví dụ 1 :
Tính giá trị của biều thức :
Giải :
Ví dụ 2 :
Rút gọn biều thức :
Giải :
Với a ≠ 0 , a ≠ 1 ta có :
click
2. Phương trình xn = b .
Dựa vào đồ thị hàm số y = x3 và y = x4 hãy biện luận theo số nghiệm của các phương trình x3 = b và x4 = b
O
x
y
y = x3
y = b
O
y
y = x4
y = b
Đồ thị y = x 2k + 1 có dạng như đồ thị hàm số y = x3
Đồ thị y = x 2k có dạng như đồ thị hàm số y = x4
Nên biện luận được số nghiệm của phương trình xn = b như sau :
a) Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b phương trình có nghiệm duy nhất
b) Trường hợp n chẵn :
b < 0 phương trình vô nghiệm
b = 0 phương trình có 1 nghiệm x = 0
b > 0 phương trình có 2 nghiệm đối nhau .
click
3. Căn bậc n .
Cho số nguyên dương n , phương trình an = b đưa đến 2 bài toán ngược nhau :
Biết a tìm b ( là tính lũy thừa của 1 số )
Biết b tính a ( dẫn đến khái niệm lấy căn của 1 số )
Cho số thực b và số nguyên dương n ( n ≥ 2) . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b .
a) Khái niệm :
Ví dụ 2 và – 2 là căn bậc 4 của 16 ;
là căn bậc 5 của
Từ định nghĩa và kết quả biện luận về số nghiệm của phương trình xn = b . Ta có :
a) Trường hợp n lẻ và b R :
Có duy nhất một căn bậc n của b . Kí hiệu :
b) Trường hợp n chẵn và b R :
b < 0 : Không tồn tại căn bậc n của b .
b = 0 : Có một căn bậc n của b là số 0 .
b > 0 : Có hai căn bậc n của b trái dấu . Kí hiệu :
click
Từ định nghĩa có các tính chất sau :
b) Tính chất của căn bậc n :
Khi n lẻ
Khi n chẵn
Chứng minh tính chất sau :
Ví dụ 3 :
Rút gọn biều thức :
Giải :
click
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ .
Cho số thực a dương và số hữu tỉ
, trong đó m Z , n N , n ≥ 2 .
Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi :
Ví dụ 4 :
Tính :
Ví dụ 5 :
Rút gọn biều thức :
Giải :
Với x , y > 0 ta có :
click
5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ .
Cho a là số dương và số vô tỉ . Ta thừa nhận rằng luôn có dãy số hữu tỉ (rn) có giới hạn là và dãy số tương ứng
Có giới hạn không phụ thuộc việc chọn dãy số (rn)
Ta gọi giới hạn dãy số
Là lũy thừa của a với số mũ . Kí hiệu : a
Từ định nghĩa suy ra 1 = 1
II - TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Lũy thừa với số mũ thực có tính chất tương tự lũy thừa số mũ nguyên dương .
Cho a , b những số thực dương , , số thực tùy ý . Ta có :
Nếu a > 1 thì a > a khi và chỉ khi >
Nếu a < 1 thì a > a khi và chỉ khi <
click
Ví dụ 6 :
Rút gọn biều thức :
Giải :
Với a > 0 ta có :
Tương tự làm nhanh Rút gọn biều thức :
Kết quả là :
Ví dụ 7 :
Không sử dụng máy tính hãy so sánh các số :
Giải :
ta có :
Và cơ số 5 > 1 nên có :
Tương tự làm nhanh so sánh :
Kết quả là :
click
III - Củng cố và bài tập về nhà
Bài tập 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 trang 55 ; 56 sách giáo khoa GT12 - 2008
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quốc Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)