Chương II. §1. Lũy thừa
Chia sẻ bởi Bảo Trọng |
Ngày 09/05/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Lũy thừa thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
A. Kiểm tra kiến thức cũ:
1. Nêu định nghĩa an với, nN* và nêu các tính chất của nó?
2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức:
ĐN
Giải:
1.Định nghĩa an với, nN*:
* Các tính chất:
2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T.HUẾ
TRƯỜNG T.H.P.T QUỐC HỌC
******************
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ GiẢI TÍCH 12 CB
TIẾT 21-22:
GV: BẢO TRỌNG
Tháng 10/ 2008
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA:
Cho nN*, khi đó:
1) Lũy thừa với số mũ nguyên:
* Với a 0, ta có:
* Với aR, ta có:
Chú ý:
* 00 và 0-n
không có nghĩa, còn
* Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương.
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA:
VD1: Tính giá trị của biểu thức:
VD2: Rút gọn biểu thức:
Bài toán: Cho nN*. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: xn = b (1).
2) Phương trình xn = b:
Giải: Xét trường hợp n = 3 và n = 2, số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3 hoặc y=x2 với đường thẳng y = b. Nhìn vào đồ thị ta có:
Vấn đề: Cho nN*. phương trình: an = b, đưa đến hai bài toán ngược nhau:
3) Căn bậc n:
Bài toán tính lũy thừa của một số
Bài toán lấy căn bậc n của một số
a. Khái niệm:
Cho bR, nN* (n2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b an = b
3) Căn bậc n:
a. Khái niệm:
Cho bR, nN* (n2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b an = b
* Khi n – lẻ và bR:
Tồn tại duy nhất căn bậc n của b, KH:
* Khi n – chẵn và
b<0::không tồn tại căn bậc n của b
b>0::có 2 căn bậc trái dấu
b=0::có 1 căn bậc n của b là số 0
b. Tính chất của căn bậc n: (sgk). VD3: (sgk)
4) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi
VD4: Rút gọn biểu thức:
4.728804386
1.414213562
4.728804376
1.41421356
4.728804064
1.4142135
4.728801466
1.414213
4.728785881
1.41421
4.72873393
1.4142
4.727695035
1.414
4.706965002
1.41
4.655536722
1.4
3
1
5) Lũy thừa với số mũ vô tỉ:
Ta có:
Và ta có:
5) Lũy thừa với số mũ vô tỉ:
Lũy thừa của a với số mũ là số a xác định bởi:
Chú ý: Từ định nghĩa ta có: 1 = 1.
III. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC:
EM CÓ BIẾT
Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé, chẳng hạn như:
Khối lượng trái đất là:
5,97.1024kg
Khối lượng trái đất?
EM CÓ BIẾT
Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé, chẳng hạn như:
Khối lượng nguyên tử
Hyđrô là:
1,66.10-24 g
Khối lượng nguyên tử Hyđrô?
EM CÓ BIẾT
Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé, chẳng hạn như:
Số cách sắp xếp là:
4.1019
Trò chơi Rubic có bao nhiêu cách sắp xếp?
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
1/ Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 55, 56 sgk.
2/ Đọc và ghi vào vở phần còn lại của bài học.
1. Nêu định nghĩa an với, nN* và nêu các tính chất của nó?
2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức:
ĐN
Giải:
1.Định nghĩa an với, nN*:
* Các tính chất:
2. Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T.HUẾ
TRƯỜNG T.H.P.T QUỐC HỌC
******************
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ GiẢI TÍCH 12 CB
TIẾT 21-22:
GV: BẢO TRỌNG
Tháng 10/ 2008
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA:
Cho nN*, khi đó:
1) Lũy thừa với số mũ nguyên:
* Với a 0, ta có:
* Với aR, ta có:
Chú ý:
* 00 và 0-n
không có nghĩa, còn
* Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như lũy thừa với số mũ nguyên dương.
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA:
VD1: Tính giá trị của biểu thức:
VD2: Rút gọn biểu thức:
Bài toán: Cho nN*. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: xn = b (1).
2) Phương trình xn = b:
Giải: Xét trường hợp n = 3 và n = 2, số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3 hoặc y=x2 với đường thẳng y = b. Nhìn vào đồ thị ta có:
Vấn đề: Cho nN*. phương trình: an = b, đưa đến hai bài toán ngược nhau:
3) Căn bậc n:
Bài toán tính lũy thừa của một số
Bài toán lấy căn bậc n của một số
a. Khái niệm:
Cho bR, nN* (n2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b an = b
3) Căn bậc n:
a. Khái niệm:
Cho bR, nN* (n2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b an = b
* Khi n – lẻ và bR:
Tồn tại duy nhất căn bậc n của b, KH:
* Khi n – chẵn và
b<0::không tồn tại căn bậc n của b
b>0::có 2 căn bậc trái dấu
b=0::có 1 căn bậc n của b là số 0
b. Tính chất của căn bậc n: (sgk). VD3: (sgk)
4) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi
VD4: Rút gọn biểu thức:
4.728804386
1.414213562
4.728804376
1.41421356
4.728804064
1.4142135
4.728801466
1.414213
4.728785881
1.41421
4.72873393
1.4142
4.727695035
1.414
4.706965002
1.41
4.655536722
1.4
3
1
5) Lũy thừa với số mũ vô tỉ:
Ta có:
Và ta có:
5) Lũy thừa với số mũ vô tỉ:
Lũy thừa của a với số mũ là số a xác định bởi:
Chú ý: Từ định nghĩa ta có: 1 = 1.
III. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC:
EM CÓ BIẾT
Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé, chẳng hạn như:
Khối lượng trái đất là:
5,97.1024kg
Khối lượng trái đất?
EM CÓ BIẾT
Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé, chẳng hạn như:
Khối lượng nguyên tử
Hyđrô là:
1,66.10-24 g
Khối lượng nguyên tử Hyđrô?
EM CÓ BIẾT
Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên để biểu thị những số rất lớn và những số rất bé, chẳng hạn như:
Số cách sắp xếp là:
4.1019
Trò chơi Rubic có bao nhiêu cách sắp xếp?
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
1/ Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 55, 56 sgk.
2/ Đọc và ghi vào vở phần còn lại của bài học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bảo Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)