Chương II. §1. Lũy thừa
Chia sẻ bởi Vũ Thị Xuân Hương |
Ngày 09/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Lũy thừa thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 12B2
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
BÀI 1: LUỸ THỪA
CHƯƠNG II:
HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ
VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 1: LUỸ THỪA
1) Tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ :
* Với m, n là số nguyên dương;
a, b là số thực.
2) Hoàn thành các công thức sau:
(a ? 0, m > n)
(b ? 0)
BÀI 1: LUỸ THỪA
KIỂM TRA BÀI CŨ :
TÍNH CHẤT
BÀI 1: LUỸ THỪA
I- KHÁI NIỆM LUỸ THỪA:
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên:
Cho n là một số nguyên dương
Với a là số thực tuỳ ý, luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số a:
Với
* Chú ý:
và không có nghĩa .
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức
BÀI 1: LUỸ THỪA
I- KHÁI NIỆM LUỸ THỪA:
BÀI 1: LUỸ THỪA
Số nghiệm của phương trình
* n lẻ: Với mọi số thực b, pt (1) có nghiệm duy nhất.
* n chẵn:
Với b < 0, pt (1) vô nghiệm
Với b = 0, pt (1) có 1 nghiệm x = 0
Với b > 0, pt (1) có 2 nghiệm đối nhau .
2. Phương trình
B3-4
BÀI 1: LUỸ THỪA
3. Căn bậc n:
a) Khái niệm:
Cho số thực b và số nguyên dương n .
Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu
3 là căn bậc 2 của 9,
-3 là căn bậc 2 của 9,
-2 là căn bậc 3 của - 8 ,
là căn bậc 5 của ,
Ví dụ:
vì
vì
vì
vì
Dựa vào số nghiệm của phương trình
* n lẻ và :Có duy nhất 1 căn bậc n của b k/h
* n chẵn và
b < 0: Không tồn tại căn bậc n của số b.
b = 0: Có 1 căn bậc n của số b là số 0.
b > 0: Có 2 căn bậc n của số b trái dấu
kí hiệu: Giá trị dương là , giá trị âm là
BÀI 1: LUỸ THỪA
3. Căn bậc n:
Số 9 có hai căn bậc 2 là
và
Số -8 có một căn bậc 3 là
Ví dụ:
Số có một căn bậc 5 là
BÀI 1: LUỸ THỪA
3. Căn bậc n:
b) Tính chất của căn bậc n:
BÀI 1: LUỸ THỪA
Ví dụ: Rút gọn các biểu thức
BÀI 1: LUỸ THỪA
b) Tính chất của căn bậc n:
BÀI 1: LUỸ THỪA
Củng cố:
BÀI 1: LUỸ THỪA
Củng cố:
* Bài tập về nhà:
1/ Tính giá trị của biểu thức:
2/ Rút gọn các biểu thức: (với điều kiện xác định)
BÀI 1: LUỸ THỪA
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 12B2
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH
BÀI 1: LUỸ THỪA
CHƯƠNG II:
HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ
VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
BÀI 1: LUỸ THỪA
1) Tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ :
* Với m, n là số nguyên dương;
a, b là số thực.
2) Hoàn thành các công thức sau:
(a ? 0, m > n)
(b ? 0)
BÀI 1: LUỸ THỪA
KIỂM TRA BÀI CŨ :
TÍNH CHẤT
BÀI 1: LUỸ THỪA
I- KHÁI NIỆM LUỸ THỪA:
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên:
Cho n là một số nguyên dương
Với a là số thực tuỳ ý, luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số a:
Với
* Chú ý:
và không có nghĩa .
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức
BÀI 1: LUỸ THỪA
I- KHÁI NIỆM LUỸ THỪA:
BÀI 1: LUỸ THỪA
Số nghiệm của phương trình
* n lẻ: Với mọi số thực b, pt (1) có nghiệm duy nhất.
* n chẵn:
Với b < 0, pt (1) vô nghiệm
Với b = 0, pt (1) có 1 nghiệm x = 0
Với b > 0, pt (1) có 2 nghiệm đối nhau .
2. Phương trình
B3-4
BÀI 1: LUỸ THỪA
3. Căn bậc n:
a) Khái niệm:
Cho số thực b và số nguyên dương n .
Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu
3 là căn bậc 2 của 9,
-3 là căn bậc 2 của 9,
-2 là căn bậc 3 của - 8 ,
là căn bậc 5 của ,
Ví dụ:
vì
vì
vì
vì
Dựa vào số nghiệm của phương trình
* n lẻ và :Có duy nhất 1 căn bậc n của b k/h
* n chẵn và
b < 0: Không tồn tại căn bậc n của số b.
b = 0: Có 1 căn bậc n của số b là số 0.
b > 0: Có 2 căn bậc n của số b trái dấu
kí hiệu: Giá trị dương là , giá trị âm là
BÀI 1: LUỸ THỪA
3. Căn bậc n:
Số 9 có hai căn bậc 2 là
và
Số -8 có một căn bậc 3 là
Ví dụ:
Số có một căn bậc 5 là
BÀI 1: LUỸ THỪA
3. Căn bậc n:
b) Tính chất của căn bậc n:
BÀI 1: LUỸ THỪA
Ví dụ: Rút gọn các biểu thức
BÀI 1: LUỸ THỪA
b) Tính chất của căn bậc n:
BÀI 1: LUỸ THỪA
Củng cố:
BÀI 1: LUỸ THỪA
Củng cố:
* Bài tập về nhà:
1/ Tính giá trị của biểu thức:
2/ Rút gọn các biểu thức: (với điều kiện xác định)
BÀI 1: LUỸ THỪA
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Xuân Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)