Chương II. §1. Lũy thừa
Chia sẻ bởi Hà Việt Hòa |
Ngày 09/05/2019 |
82
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Lũy thừa thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 12A2
CHƯƠNG II:
HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ
VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
TIẾT 21: LUỸ THỪA
tiết 21: LUỸ THỪA
1) Tính:
tiết 21: LUỸ THỪA
I- KHÁI NIỆM LUỸ THỪA:
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên:
Cho n là một số nguyên dương
+) Với a , luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số a:
+) Với
* Chú ý:
và không có nghĩa .
* Lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số khác 0.
Tiết 21: LUỸ THỪA
Tính chất
Ví dụ : Tính giá trị của biểu thức
Tính chất
Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
2. Giá trị của biểu thức là:
A.10 B.11 C.12 D.13
3. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
4. Giá trị của biểu thức
là: A.0 B.1 C.2 D.3
TIẾT 21: LUỸ THỪA
Số nghiệm của phương trình
+) TH 1: V?i n lẻ: Với mọi số thực b, pt (1) có nghiệm duy nhất.
+) TH 2: V?i n chẵn:
Với b < 0, pt (1) vô nghiệm
Với b = 0, pt (1) có 1 nghiệm x = 0
Với b > 0, pt (1) có 2 nghiệm đối nhau .
2. Phương trình
TIẾT 21: LUỸ THỪA
3) Căn bậc n:
a. Khái niệm:
Cho bR, nN* (n2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b an = b
* Với n lẻ và bR:
Tồn tại duy nhất căn bậc n của b, KH:
* Với n chẵn và
b<0:không tồn tại căn bậc n của b
b>0:có 2 căn bậc trái dấu
b =0:có 1 căn bậc n của b là số 0
b. Tính chất của căn bậc n:
tiết 21: LUỸ THỪA
Ví dụ: Rút gọn các biểu thức
Tính ch?t
Câu 3: Giá trị của biểu thức C =
là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 1: Giá trị của biểu thức A =
Là: A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 2: Giá trị của biểu thức B=
Là: A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 4: Giá trị của biểu thức D =
là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 1: Rút gọn biểu thức A =
Ta được kết quả :
A. a - b B. b - a C. a D.b
Câu 2: Rút gọn biểu thức
A =
Ta được kết quả :
A. a - b B. b - a C. a D.b
* Bài tập về nhà:
1/ Tính giá trị của biểu thức:
2/ Rút gọn các biểu thức: (với điều kiện xác định)
tiết 21: LUỸ THỪA
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
4) Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ :
ĐỊNH NGHĨA 3 :
Cho a là một số thực dương và r là một số hữu tỉ . Giả sử r = m/n , trong đó m là một số nguyên còn n là một số nguyên dương. Khi đó , luỹ thừa của số a với số mũ r là số ar xác
định bởi
TIẾT 22: LUỸ THỪA
Câu 1 : Giá trị biểu thức
B
A
C
D
2
4
Câu 2: Tính giaù trò bieåu thöùc
A/ - 80/70 B/ -80/27 C/ - 40/27 D/ - 27/80
Câu 3. Rút gọn biểu thức sau:
B
A
C
D
xy
x + y
5) :Luy th?a v?i s? mu vơ t?
ĐỊNH NGHĨA 4 :
Hoàn thành các công thức sau:
TÍNH CH?T :
TÍNH CHẤT
Ví dụ: Rút gọn các biểu thức (a > 0)
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 12A2
CHƯƠNG II:
HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ
VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
TIẾT 21: LUỸ THỪA
tiết 21: LUỸ THỪA
1) Tính:
tiết 21: LUỸ THỪA
I- KHÁI NIỆM LUỸ THỪA:
1. Luỹ thừa với số mũ nguyên:
Cho n là một số nguyên dương
+) Với a , luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số a:
+) Với
* Chú ý:
và không có nghĩa .
* Lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số khác 0.
Tiết 21: LUỸ THỪA
Tính chất
Ví dụ : Tính giá trị của biểu thức
Tính chất
Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
2. Giá trị của biểu thức là:
A.10 B.11 C.12 D.13
3. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
4. Giá trị của biểu thức
là: A.0 B.1 C.2 D.3
TIẾT 21: LUỸ THỪA
Số nghiệm của phương trình
+) TH 1: V?i n lẻ: Với mọi số thực b, pt (1) có nghiệm duy nhất.
+) TH 2: V?i n chẵn:
Với b < 0, pt (1) vô nghiệm
Với b = 0, pt (1) có 1 nghiệm x = 0
Với b > 0, pt (1) có 2 nghiệm đối nhau .
2. Phương trình
TIẾT 21: LUỸ THỪA
3) Căn bậc n:
a. Khái niệm:
Cho bR, nN* (n2).
Số a được gọi là căn bậc n của số b an = b
* Với n lẻ và bR:
Tồn tại duy nhất căn bậc n của b, KH:
* Với n chẵn và
b<0:không tồn tại căn bậc n của b
b>0:có 2 căn bậc trái dấu
b =0:có 1 căn bậc n của b là số 0
b. Tính chất của căn bậc n:
tiết 21: LUỸ THỪA
Ví dụ: Rút gọn các biểu thức
Tính ch?t
Câu 3: Giá trị của biểu thức C =
là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 1: Giá trị của biểu thức A =
Là: A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 2: Giá trị của biểu thức B=
Là: A. 0 B.1 C.2 D.3
Câu 4: Giá trị của biểu thức D =
là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 1: Rút gọn biểu thức A =
Ta được kết quả :
A. a - b B. b - a C. a D.b
Câu 2: Rút gọn biểu thức
A =
Ta được kết quả :
A. a - b B. b - a C. a D.b
* Bài tập về nhà:
1/ Tính giá trị của biểu thức:
2/ Rút gọn các biểu thức: (với điều kiện xác định)
tiết 21: LUỸ THỪA
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
4) Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ :
ĐỊNH NGHĨA 3 :
Cho a là một số thực dương và r là một số hữu tỉ . Giả sử r = m/n , trong đó m là một số nguyên còn n là một số nguyên dương. Khi đó , luỹ thừa của số a với số mũ r là số ar xác
định bởi
TIẾT 22: LUỸ THỪA
Câu 1 : Giá trị biểu thức
B
A
C
D
2
4
Câu 2: Tính giaù trò bieåu thöùc
A/ - 80/70 B/ -80/27 C/ - 40/27 D/ - 27/80
Câu 3. Rút gọn biểu thức sau:
B
A
C
D
xy
x + y
5) :Luy th?a v?i s? mu vơ t?
ĐỊNH NGHĨA 4 :
Hoàn thành các công thức sau:
TÍNH CH?T :
TÍNH CHẤT
Ví dụ: Rút gọn các biểu thức (a > 0)
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Việt Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)