Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay

Chia sẻ bởi Trần Yên Sơn | Ngày 09/05/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay thuộc Hình học 12

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS – THPT TÂY SƠN
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN 12
Giáo viên trình bày: TRẦN YÊN SƠN
Đà Lạt, ngày 16 tháng 10 năm 2008
Tiết 16 - Bài 1
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
1
Kiểm tra bài cũ
HS:
+ Nêu định nghĩa mặt nón tròn xoay.
+ Ghi công thức tính diện tích xung quanh, công thức tính thể tích của khối nón tròn xoay.
III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY
1. Định nghĩa:







- Đường thẳng  gọi là trục.
- Đường thẳng l gọi là đường sinh.
- r là bán kính của mặt trụ đó.
2. Hình trụ và khối trụ tròn xoay
a. Hình trụ tròn xoay: Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì:
- Đường gấp khúc ADCB tạo thành hình trụ tròn xoay(hình trụ).
- Cạnh AD, BC vạch ra hai hình tròn bằng nhau gọi là hai đáy, bán kính của đáy gọi là bán kính hình trụ.
- Cạnh CD sinh ra mặt xung quanh, độ dài đoạn CD gọi là độ dài đường sinh.
- Khoảng cách AB giữa hai mặt phẳng song song chứa hai đáy là chiều cao của hình trụ.
2. Hình trụ và khối trụ tròn xoay
Chú ý: Các yếu tố của hình trụ

(1)
(3)
(2)
(4)
(5)
2. Hình trụ và khối trụ tròn xoay
b. Khối trụ tròn xoay: Là phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ đó.
+ Điểm ngoài của khối trụ là những điểm không thuộc khối trụ.
+ Điểm trong của khối trụ là những điểm thuộc khối trụ mà không thuộc hình trụ.
+ Mặt đáy, chiều cao, đường sinh, bán kính của một hình trụ ta gọi tương ứng cho khối trụ.
Định nghĩa: Diện tích xung quanh của một hình trụ là giới hạn của diện tích xung quanh của hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ:
Sxq =2Rl
Trong đó: + r là bán kính đáy.
+ l độ dài đường sinh.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ.
4. Thể tích khối trụ tròn xoay
Định nghĩa: Thể tích của khối trụ tròn xoay là giới hạn thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
Công thức tính thể tích khối trụ:
V = B.h
Trong đó:
+ B = .r2 là diện tích đáy
+ h là chiều cao.
5. Áp dụng:
Bài 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ có hai đáy là hình tròn ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’.

Bài Giải
Khối trụ có:
+ Bán kính : r =

+ Đường sinh : l = 2a = h (chiều cao)
 Sxq= 2..r.l =4a2 (đvdt)
 V = .r2.h= 4a3(đvtt)

CỦNG CỐ
THÔNG QUA TIẾT NÀY CÁC CẦN NẮM:
+ Định nghĩa mặt trụ tròn xoay.
+ Sự hình thành và phân biệt được hình trụ và khối trụ.
+ Công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ.

KÍNH CHÚC THẦY CÔ SỨC KHỎE – CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Yên Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)