Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay
Chia sẻ bởi Nghiêm Thị Nhung |
Ngày 09/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 14: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY
1. Định nghĩa:(SGK-35)
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay
(SGK-35)
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng chứa đường cao của hình trụ thì thiết diện thu được là hình gì?
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay
3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay
a) Định nghĩa
(SGK-36)
b) Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ
4.Thể tích khối trụ tròn xoay
a) Định nghĩa
(SGK-36)
b) Công thức tính thể tích khối trụ
Đọc SGK và hoàn thiện bảng sau:
Hai đáy của hình trụ
Hai hình tròn do hai cạnh AD
và BC vạch ra khi quay quanh
cạnh AB
Bán kính của hình trụ
Đường sinh:
Chiều cao
Mặt xung quanh
Đoạn thẳng AD
Đoạn thẳng DC
Đoạn thẳng AB
Phần mặt tròn xoay được sinh
ra bởi các điểm trên cạnh CD
khiquay quanh AB
HĐ 3 (SGK-38)
Giải
Bán kính của hình trụ là?
Đường sinh của hình trụ là?
Bán kính của hình trụ là
Đường sinh của hình trụ là a
Vậy:
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Thể tích của khối trụ trên là:
5. Ví dụ:
Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=a, BC=b.
Gọi I và H lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi quay
hình chữ nhật đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ
tròn xoay.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó.
Tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên
Giải:
Hình trụ tròn xoay có bán kính là và đường sinh là b
Vậy:
a) Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Thể tích của khối trụ trên là:
III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY
1. Định nghĩa:(SGK-35)
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay
(SGK-35)
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng chứa đường cao của hình trụ thì thiết diện thu được là hình gì?
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay
3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay
a) Định nghĩa
(SGK-36)
b) Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ
4.Thể tích khối trụ tròn xoay
a) Định nghĩa
(SGK-36)
b) Công thức tính thể tích khối trụ
Đọc SGK và hoàn thiện bảng sau:
Hai đáy của hình trụ
Hai hình tròn do hai cạnh AD
và BC vạch ra khi quay quanh
cạnh AB
Bán kính của hình trụ
Đường sinh:
Chiều cao
Mặt xung quanh
Đoạn thẳng AD
Đoạn thẳng DC
Đoạn thẳng AB
Phần mặt tròn xoay được sinh
ra bởi các điểm trên cạnh CD
khiquay quanh AB
HĐ 3 (SGK-38)
Giải
Bán kính của hình trụ là?
Đường sinh của hình trụ là?
Bán kính của hình trụ là
Đường sinh của hình trụ là a
Vậy:
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Thể tích của khối trụ trên là:
5. Ví dụ:
Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=a, BC=b.
Gọi I và H lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi quay
hình chữ nhật đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ
tròn xoay.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó.
Tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên
Giải:
Hình trụ tròn xoay có bán kính là và đường sinh là b
Vậy:
a) Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Thể tích của khối trụ trên là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiêm Thị Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)