Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay

Chia sẻ bởi Trần Phú Vinh | Ngày 09/05/2019 | 76

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay thuộc Hình học 12

Nội dung tài liệu:

GV DẠY : ĐỖ HOÀNG OANH- TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
Một số đồ
vật mà mặt
ngoài có hình
dạng là các
mặt tròn xoay

Một số đồ
vật mà mặt
ngoài có hình
dạng là các
mặt tròn xoay

Nón lá
Một số chi tiết máy
Bình hoa
Cái bát(chén)
Cái cốc (li)
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
Đường sinh
Trục
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay:
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay:
Đỉnh
Trục
Đường sinh
Mặt đáy
Góc ở đỉnh
Mặt nón
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay:
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay:
a/ Hình nón tròn xoay
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay:
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay:
a/ Hình nón tròn xoay
đỉnh
Mặt đáy
Chiều cao
Đường sinh
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay:
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay:
a/ Hình nón tròn xoay
b/ Khối nón tròn xoay
A
B
A: điểm trong
đỉnh
Mặt đáy
Chiều cao
Đường sinh
B: điểm ngoài
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay:
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay:
a/ Hình nón tròn xoay
b/ Khối nón tròn xoay
Biểu diễn Cabri 3D
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay:
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay:
a/ Hình nón tròn xoay
b/ Khối nón tròn xoay
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
a/ Định nghĩa
.
. O
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa
mặt nón tròn xoay
2. Hình nón
tròn xoay và
khối nón tròn xoay
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
a/ Định nghĩa
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
a/ Định nghĩa
b/ Công thức tính diện tích xung quanh
r
l
M
a
a
a
q
Diện tích xung quanh của hình chóp đều O.ABC ?
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
b/ Công thức tính diện tích xung quanh
r
l
M
a
a
a
q
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
a/ Định nghĩa
b/ Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay.
r
l
chu vi ?
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
a/ Định nghĩa
b/ Công thức tính diện tích xung quanh
r
l
**Công thức tính diện tích toàn phần
S
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
a/ Định nghĩa
b/ Công thức tính diện tích xung quanh
r
l
**Công thức tính diện tích toàn phần
S
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
1. Định nghĩa mặt nón tròn xoay
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
r
l
4. Thể tích khối nón tròn xoay
a/ Định nghĩa
b/ Công thức tính
thể tích khối nón
* Công thức tính thể tích của khối nón
* Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón
*Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón
VD
Trong không gian cho tam
giác vuông OIM vuông tại I,
và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó
b) Tính thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên.
* Công thức tính thể tích khối nón
* Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón
*Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón
VD
Trong không gian cho tam
giác vuông OIM vuông tại I,
và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó
b) Tính thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên.
* Công thức tính thể tích khối nón
* Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón
*Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó
b) Tính thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên.
VD
Trong không gian cho tam
giác vuông OIM vuông tại I,
và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay.
* Công thức tính thể tích khối nón
* Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón
*Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó
b) Tính thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi hình nón tròn xoay nói trên.
VD
Trong không gian cho tam
giác vuông OIM vuông tại I,
và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay.
KQ
a/ Ba cạnh của một tam giác cân khi quay quanh trục đối xứng của nó.
Bài tập 1
Trong mỗi TH sau đây hãy gọi tên các hình tròn xoay hoặc khối tròn xoay sinh bởi:
b/ Một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó khi quay quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông .
Hình nón
Khối nón
Bài 3, 6 (SGK trang 39)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Phú Vinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)