Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay
Chia sẻ bởi Phan Huyen Minh |
Ngày 09/05/2019 |
143
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
Bài 1. KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Nêu Công thức tính Diện Tích xung quanh của hình nón – Thể tích Khối nón ?
Câu hỏi 2:
Giải
2.a Tính Diện tích xung quanh hình nón
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam giác đều cạnh a.
Tính diện tích xung quanh của hình nón
Tính thể tích khối nón.
Bài 1. KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY
1. D?nh nghia m?t tr?
Trong mặt phẳng (P) cho hai đường thẳng song song ∆ và l cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay mặt phẳng (P) quanh đường thẳng thì đường thẳng l tạo ra một mặt tròn xoay gọi là mặt trụ
: là trục
l: là đường sinh
r : là bán kính mặt trụ
=> Mặt trụ là tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng cố định một khoảng cách không đổi r.
Lấy điểm M tùy ý trên mặt trụ.Tính d(M, ∆) ?
d(M, ∆) = r
2. Hình trụ
CABRI
Định nghĩa khác: Hình trụ là hình giới bạn bởi mặt trụ và hai đường tròn giao tuyến giữa mặt trụ và hai mặt phẳng song song cùng vuông góc với trục.
Hình trụ là hình tròn xoay khi sinh bởi bốn cạnh của hình một hình chữ nhật khi quay xung quanh một đường trung bình của hình chữ nhật đó.
a) Định nghĩa Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành hình trụ
Bán kính đáy r = AD
Độ dài đường sinh l = CD
Chiều cao h = AB
b. Diện tích
Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq = 2πrl
Diện tích toàn phần của hình trụ:
Stp = 2πrl+2πr2
2. Hình trụ
a) Định nghĩa Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành hình trụ
Bán kính đáy r = AD
Độ dài đường sinh l = CD
Chiều cao h = AB
3. Khối trụ
a) Định nghĩa: Khối trụ là phần không gian giới hạn bởi một hình trụ kể cả hình trụ đó.
Với r là bán kính đáy
h là chiều cao ( bằng độ dài đường sinh )
b) Thể tích: V = r2.h
4. Ví dụ: trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó quanh trục IH ta được một hình trụ.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ
b) Tính thể tích của khối trụ.
Củng Cố :
Hãy viết :
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón, hình trụ.
Công thức tính thể tích khối nón, khối trụ
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 5 SGK trang 39
Tiết học kết thúc
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ
Bài 1. KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Nêu Công thức tính Diện Tích xung quanh của hình nón – Thể tích Khối nón ?
Câu hỏi 2:
Giải
2.a Tính Diện tích xung quanh hình nón
Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam giác đều cạnh a.
Tính diện tích xung quanh của hình nón
Tính thể tích khối nón.
Bài 1. KHÁI NIỆM MẶT TRÒN XOAY
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY
III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY
1. D?nh nghia m?t tr?
Trong mặt phẳng (P) cho hai đường thẳng song song ∆ và l cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay mặt phẳng (P) quanh đường thẳng thì đường thẳng l tạo ra một mặt tròn xoay gọi là mặt trụ
: là trục
l: là đường sinh
r : là bán kính mặt trụ
=> Mặt trụ là tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng cố định một khoảng cách không đổi r.
Lấy điểm M tùy ý trên mặt trụ.Tính d(M, ∆) ?
d(M, ∆) = r
2. Hình trụ
CABRI
Định nghĩa khác: Hình trụ là hình giới bạn bởi mặt trụ và hai đường tròn giao tuyến giữa mặt trụ và hai mặt phẳng song song cùng vuông góc với trục.
Hình trụ là hình tròn xoay khi sinh bởi bốn cạnh của hình một hình chữ nhật khi quay xung quanh một đường trung bình của hình chữ nhật đó.
a) Định nghĩa Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành hình trụ
Bán kính đáy r = AD
Độ dài đường sinh l = CD
Chiều cao h = AB
b. Diện tích
Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq = 2πrl
Diện tích toàn phần của hình trụ:
Stp = 2πrl+2πr2
2. Hình trụ
a) Định nghĩa Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành hình trụ
Bán kính đáy r = AD
Độ dài đường sinh l = CD
Chiều cao h = AB
3. Khối trụ
a) Định nghĩa: Khối trụ là phần không gian giới hạn bởi một hình trụ kể cả hình trụ đó.
Với r là bán kính đáy
h là chiều cao ( bằng độ dài đường sinh )
b) Thể tích: V = r2.h
4. Ví dụ: trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó quanh trục IH ta được một hình trụ.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ
b) Tính thể tích của khối trụ.
Củng Cố :
Hãy viết :
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón, hình trụ.
Công thức tính thể tích khối nón, khối trụ
Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 5 SGK trang 39
Tiết học kết thúc
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Huyen Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)