Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay
Chia sẻ bởi Lê Thị Lĩnh |
Ngày 09/05/2019 |
108
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 15: ÔN TẬP HỌC KÌ I
HÌNH HỌC 12
Quan sát các hình dưới đây nêu tên và cách tính thể tích các khối đa diện
Hình 1
Hình 2
Hình 1
Hình 2
Khối chóp tứ giác S.ABCD
V = 1/3 . B. h
Trong đó: V : Thể tích
B : Diện tích đáy
h : Chiều cao
Khối lăng trụ ngũ giác ABCDE. A’B’C’D’E’
V = B. h
Trong đó: V : Thể tích
B : Diện tích đáy
h : Chiều cao
Bài tập 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông tại C, BC = a, AB =a , B’C = 2a.
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
b) Tính thể tích khối chóp B’. ABC và thể tích khối chóp B’.AA’C’C
A
B
C
A’
B’
C’
2a
a
Tính thể tích ABC.A’B’C’
V = B.h
B = SABC =
a
l
r
?
Quan sát các hình dưới đây nêu tên và cách tính Sxq Stp mặt tròn xoay và thể tích các khối khối tròn xoay
Hình 3
Hình 4
l
r
h
Hình 3
Hình 4
Mặt trụ tròn xoay
Sxq = 2∏r.l
Stp = Sxq + 2Sđáy =2∏r.l + 2 ∏r2
- V = B.h = ∏.r2 .h
Mặt nón tròn xoay
Sxq = ∏r.l
Stp = Sxq + Sđáy =∏r.l + ∏r2
- V = 1/3. B.h = 1/3. r2 .h
l
h
r
Bài tập 2: Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác vuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xq và diện tích tp của hình nón
b/ Tính thể tích của khối nón
A
B
O
4
3
Giải:
Bài tập về nhà
Bài 1: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ
b) Tính thể tích của khối trụ
Bài 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o.
a) Chứng minh các mặt bên là tam giác vuông.
b) Tính thể tích hình chóp
HÌNH HỌC 12
Quan sát các hình dưới đây nêu tên và cách tính thể tích các khối đa diện
Hình 1
Hình 2
Hình 1
Hình 2
Khối chóp tứ giác S.ABCD
V = 1/3 . B. h
Trong đó: V : Thể tích
B : Diện tích đáy
h : Chiều cao
Khối lăng trụ ngũ giác ABCDE. A’B’C’D’E’
V = B. h
Trong đó: V : Thể tích
B : Diện tích đáy
h : Chiều cao
Bài tập 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông tại C, BC = a, AB =a , B’C = 2a.
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
b) Tính thể tích khối chóp B’. ABC và thể tích khối chóp B’.AA’C’C
A
B
C
A’
B’
C’
2a
a
Tính thể tích ABC.A’B’C’
V = B.h
B = SABC =
a
l
r
?
Quan sát các hình dưới đây nêu tên và cách tính Sxq Stp mặt tròn xoay và thể tích các khối khối tròn xoay
Hình 3
Hình 4
l
r
h
Hình 3
Hình 4
Mặt trụ tròn xoay
Sxq = 2∏r.l
Stp = Sxq + 2Sđáy =2∏r.l + 2 ∏r2
- V = B.h = ∏.r2 .h
Mặt nón tròn xoay
Sxq = ∏r.l
Stp = Sxq + Sđáy =∏r.l + ∏r2
- V = 1/3. B.h = 1/3. r2 .h
l
h
r
Bài tập 2: Trong không gian cho tam giác vuông OAB tại O có OA = 4, OB = 3. Khi quay tam giác vuông OAB quanh cạnh góc vuông OA thì đường gấp khúc OAB tạo thành một hình nón tròn xoay.
a) Tính diện tích xq và diện tích tp của hình nón
b/ Tính thể tích của khối nón
A
B
O
4
3
Giải:
Bài tập về nhà
Bài 1: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm.
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ
b) Tính thể tích của khối trụ
Bài 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o.
a) Chứng minh các mặt bên là tam giác vuông.
b) Tính thể tích hình chóp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)