Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay

Chia sẻ bởi Trần Khánh Toàn | Ngày 09/05/2019 | 80

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Khái niệm về mặt tròn xoay thuộc Hình học 12

Nội dung tài liệu:

Loading
………………………………
Bài. Khái niệm
về mặt tròn xoay
Hình học 12 chuẩn
I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay:
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay:
a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ:
b) Công thức
* Chú ý:
4. Thể tích khối trụ tròn xoay:
a) Định nghĩa:
b) Công thức
5. Ví dụ:
Giới thiệu bài học
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY(Tiết 2)
I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:

Trong mặt phẳng (P) cho hai đường thẳng  và l song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r
Khi quay mặt phẳng (P) xung quanh  thì đường thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay (mặt trụ).

l
r
r
Trục
Đường sinh
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay:
a) Hình trụ tròn xoay:

KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I – SỰ TẠO THÀNH MẶT
TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay:
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay:

Khối trụ tròn xoay là phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ đó.
*Những điểm không thuộc khối trụ: Điểm ngoài
*Những điểm thuộc khối trụ nhưng không thuộc hình trụ:Điểm trong.
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay:
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay:
a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ:

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay:
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay:
a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ:
b) Công thức

KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay:
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay:
a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ:
b) Công thức
* Chú ý:

r
l
r
l
r
Minh hoạ bằng GSP
Chú ý:
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay:
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay:
a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ:
b) Công thức
* Chú ý:
4. Thể tích khối trụ tròn xoay:
a) Định nghĩa:

a) Định nghĩa:
Thể tích của khối trụ tròn xoay là giới hạn của
thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi số
cạnh đáy tăng lên vô hạn
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay:
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay:
a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ:
b) Công thức
* Chú ý:
4. Thể tích khối trụ tròn xoay:
a) Định nghĩa:
b) Công thức

a) Định nghĩa:
Thể tích của khối trụ tròn xoay là giới hạn của thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn
V = Bh
V: thể tích khối trụ tròn xoay.
B: diện tích đáy
h: chiều cao
b) Công thức
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I – SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY:
II - MẶT NÓN TRÒN XOAY:
III - MẶT TRỤ TRÒN XOAY:
1. Định nghĩa:
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay:
a) Hình trụ tròn xoay:
b) Khối trụ tròn xoay:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay:
a) Hình trụ ngoại tiếp lăng trụ:
b) Công thức
* Chú ý:
4. Thể tích khối trụ tròn xoay:
a) Định nghĩa:
b) Công thức
5. Ví dụ:
Đề bài:
Trong không gian, cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó.
b) Tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên.
GSP
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
C- Mặt trụ tròn xoay
A - Hình trụ tròn xoay
D - Khối trụ tròn xoay
Câu 1: Ghép các hình tương ứng với tên của nó::
B - Không phải mặt trụ
3
1
4
2
Trong các trường hợp sau đây, hãy gọi tên các hình tròn xoay hoặc khối tròn xoay sinh ra bởi:

Ba cạnh của hình chữ nhật khi quay quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư?
Ba cạnh của một tam giác cân khi
quay quanh trục đối xứng của nó.
Một tam giác vuông kể cả các điểm trong
của tam giác vuông đó khi quay quanh đường
thẳng chứa một cạnh góc vuông.
Một hình chữ nhật kể cả các điểm trong
của hình chữ nhật đó khi quay quanh đường
thẳng chứa một cạnh.
Buổi học đã kết thúc
Xin chào quý thầy cô và các em học sinh
3
4
5
6
7
8
9
10
Minh họa GSP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Khánh Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)