Chương II. §1. Hàm số

Chia sẻ bởi Bùi Quang Trương Tâm | Ngày 08/05/2019 | 63

Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Hàm số thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:


Haøm soá (tieát 2)
Tiết 10 trong phân phối chương trình
Hãy tìm tập xác định và tập giá trị của hàm số sau?
Dựa vào tập giá trị tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số?
Ta có thể dựa vào tập giá trị để xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Biểu đồ biểu thị mấy hàm số ?

39
43
56
78
108
116
141
10
17
23
28
29
35
43
Haõy chæ ra taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá?
Haõy chæ ra giaù trò haøm soá taïi x=1995;1997?

Tìm giá tri lớn nhất của hàm “tổng công trình tham dự giải”?
x = - 4;
y = - 4x -10 = 6
x = - 3 ;
y = - 4x -10 = 2
x = - 2,75 ;
y = - 4x -10 = 1
x = - 2,5 ;
y = - 4x -10 = 0
x = - 2 ;
y = - 4x -10 = -2
x = - 1,5 ;
y = - 4x -10 = - 4
x = 0 ;
y = - 4x -10 = - 10
Những điểm (x; y) thoả pt: y = f(x) = - 4x - 10 nằm trên 1 đường thẳng. Đường thẳng này gọi là đồ thị của hàm số y = -4x –10.
y = -4x –10 goïi laø phöông trình cuûa ñöôøng thaúng ñoù.
Các điểm này có mối quan hệ ?
y =f(x)=-4x-10
3.Đồ thị của hàm số
Ví dụ1
Điểm C(2;7) với x; y không thỏa pt
y = x2 nên C không thuộc đồ thị
Đồ thị hàm số y = f(x) là gì?
Điểm A(-2; 4), B(3; 9) có x; y thoả y = x2 .
A, B thuộc đồ thị
C
Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y=f(x) M(-x;f(-x)); N(3x;f(3x)); P (x2;f(x2)); Q(y;f(y)); E(x;f(-x)); F(-x;-f(x)) ?
Là tập hợp tất cả các điểm M(x;f(x)).Với x thuộc D
Vì sao C  đồ thị?
M, N, P, Q thuoäc ñoà thò
3.Đồ thị của hàm số (C)
Ví dụ2
y= x2
MH TOÁN 10
Đồ thị của hàm số đồng biến có chiều từ dưới lên theo hướng từ trái qua phải.
x tăng
y tăng
M1(-6; -8)
M2(-3; -2)
M3(1; 6)
x tăng ,y tăng hàm số co? ti?nh ch�?t gi`?
Đồ thị của hàm đồng biến có tính chất gì?
II. Söï bieán thieân cuûa haøm soá
x tăng
y giảm
M3(8; -1)
M1(-8;7)
M2(-3;4. 5)
Đồ thị của hàm nghịch biến có tính chất gì?
Đồ thị của hàm số nghịch biến có chiều từ trên xuống theo hướng từ trái qua phải.
x tăng y giảm hàm sơ? co? ti?nh ch�?t gi` ?
II. Söï bieán thieân cuûa haøm soá
MH
MH
D:MH TOÁN 10 - 08.gsp
II. Söï bieán thieân cuûa haøm soá

Hàm số y= f(x) gọi là đồng biến trên khoảng (a;b) nếu:

Hàm số y= f(x) gọi là nghịch biến trên khoảng (a;b) nếu:

Chú ý: Khi x > 0 và nhận các gia �trị lớn tuỳ y �ta nói x dần tới +?
Khi x < 0 và |x| nhận các giá trị lớn tuỳ ý ta nói x dần tới -?
Dựa vào đồ thị cho biết sự biến thiên của hàm số ?
Đồng biến trong khoảng (-∞;-1) và (1;+ ∞)
Nghịch biến trong khoảng (-1;1)
đồng biến
đồng biến
nghịch biến
Ví dụ
Bảng biến thiên:
MH TOÁN 10
III. TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ
1. Hàm số chẵn
Gọi (C) Là đồ thị của hàm số chẵn.M(x;f(x))?(C)? M(-x;f(x)) ?C?
M(-x;f(-x))= M(-x;f(x)) ?(C) . M(x;f(x))và M(-x;f(x)) có tính chấ�t gì?
(C) Có tính chất gì?
Đồ thị hàm số chẵn đối xứng qua Oy
Xét hàm : . So sánh : f(1) với f(-1)
f(2) với f(-2), f(3) với f(-3)..f(x) vo?i f(-x) ?

f(1) = 1 = f(-1); f(2) = 4 = f-(2): f(x) = x2 = (-x)2 = f(-x);
gọi là hàm số chẵn.Vậy hàm số chẵn là gì?

y= f(x) gọi là hàm số chẵn nếu ? x?D thì -x ?D và f(x) = f(-x)
Trong các hàm sau hàm nào là hàm chẵn:
là hàm chẵn.
M(3; 9)
N(2; 4
M’(-3; 9)
N’(-2; 4)
M’, N’ đối xứng của M, N qua Oy cũng thuộc đồ thị
Đồ thị hàm số chẵn có tính chất gì?
)
Ví dụ
MH TOÁN 10
* Xét hàm số:y = x3 = f(x). So sánh : -f(1) với f(-1),
-f(2) với f(-2), -f(3) với f(-3),.., -f(x) với f(-x) ?

f(1) = -1 = f(-1); -f(2) = -8 = f(-2; -f(x) = -x3 = (-x)3= f(-x).
y = x3 gọi là hàm số lẻ. Vậy hàm số lẻ là gì?
y = f(x) gọi là hàm số lẻ nếu ? x?D thì -x?D và-f(x)=f(-x)
* Trong các hàm sau hàm nào là hàm lẻ: y= 3x2 ; y = mx3; y = x?
y = x ; y = mx3 là hàm lẻ.

2. Hàm số lẻ
Gọi (C) Là đồ thị của hàm số lẻ.M(x;f(x)) ?(C)? M(-x;-f(x)) ?C?
M(-x; -f(x))= M(-x;f(-x)) ?(C) M(x;f(x)) và M(-x;-f(x)) có tính chấ�t gì?
(C) Có tính chất gì?
Đồ thị hàm số lẻ đối xứng qua gốc toạ độ
M(2; 8)
N(-1; -1)
M’(-2; -8)
N’(1; 1)
Hàm số lẻ, đồ thị có tính chất gì?
Ví duï: y = x3
o
MH TOÁN 10
Bài tập:
MH TOÁN 10
Hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Quang Trương Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)