Chương II. §1. Hàm số
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thảo |
Ngày 08/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §1. Hàm số thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ HÀM SỐ HÀM SỐ BẬC HAI
Lớp dạy: 10C2
Giáo viên: Bùi Thị Thảo
Tổ: Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
A, Trục Ox
B, Trục Oy
C, y = 1
D, Không có trục đối xứng
KIỂM TRA BÀI CŨ
A, O(0;0)
B, I(1; 2)
C, I(0; 2)
D, I(-1; 2)
Câu 3 Tính từ trái sang phải thì:
B, Đồ thị của hàm nghịch biến là đường đi lên
A, Đồ thị của hàm đồng biến là đường đi xuống
C, Đồ thị của hàm đồng biến là đường đi lên và đồ thị của hàm nghịch biến là đường đi xuống
D Đồ thị của hàm đồng biến và nghịch biến đều là các đường đi lên
- Tọa độ đỉnh: O(0; 0)
- Trục đối xứng: Oy ( phương trình x = 0)
Đồ thị của hàm số y = ax2
là một parabol có:
Hướng bề lõm: a> 0 bề lõm quay lên
a<0 bề lõm quay xuống
a > 0
a < 0
CHỦ ĐỀ HÀM SỐ
1. Hàm số bậc hai cho bởi công thức y = ax2 + bx + c
( với a, b, c là hằng số, a ≠ 0)
Ví dụ: y = x2 – 3x + 2
y = 4x2 – 5
y = –3x2
a > 0
y
Nhóm: 1 và 3 làm trường hợp a> 0
+ Xác định tọa độ đỉnh: I
+ Xác định trục đối xứng
+ Xác định hướng của bề lõm
+Lập bảng biến thiên
Nhóm: 2 và 4 làm trường hợp a < 0
+ Xác định tọa độ đỉnh: I
+ Xác định trục đối xứng
+ Xác định hướng của bề lõm
+ Lập bảng biến thiên
2. Đồ thị
CHỦ ĐỀ HÀM SỐ
+ Nếu a>0 bề lõm quay lên trên
Nếu a<0 bề lõm quay xuống dưới
Hàm số đồng biến trên
khoảng
* Nếu a>0
* Nếu a<0
3. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Ví dụ: Cho các hàm số:
a, y = x2 – 3x + 2
b, y = -x2 + 3x - 2
+ Trục đối xứng:
+ Nếu a>0 parabol quay
bề lõm lên trên
Nếu a<0 parabol quay
bề lõm xuống dưới
+ Xác định tọa độ đỉnh: I
+ Xác định trục đối xứng
+ Xác định hướng của bề lõm
+Lập bảng biến thiên
4. Vẽ đồ thị
Để khảo sát và vẽ đồ thị h/s y=ax2 + bx + c ta thực hiện các bước sau:
B1: Xác định toạ độ đỉnh
B2: Vẽ trục đối xứng
B3: Xác định toạ độ các giao điểm của parabol với trục tung C(0,c) và trục hoành (nếu có). Lấy điểm đối xứng của C qua trục đối xứng. Xác định thêm một số điểm đặc biệt thuộc đồ thị.
B4: Vẽ parabol . Khi vẽ cần chú ý dấu của hệ số a (a>0 bề lõm quay lên trên, a<0 bề lõm quay xuống dưới).
CỦNG CỐ
Kiến thức trọng tâm:
Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai
Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Các bước xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai
Nhận biết được dấu của các hệ số a, b, c khi cho đồ thị hàm số bậc hai.
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o,
cïng toµn thÓ c¸c em häc sinh lớp 10c4
CỦNG CỐ
CÂU 1 Cho hàm số y = - x2 + 2x – 3, chọn
phát biểu đúng
Là hàm số đồng biến trên R
Là hàm số đồng biến trên (- ∞;-1)
Là hàm số đồng biến trên (-∞;1))
Là hàm số nghịch biến trên khoảng (- ∞;1)
CÂU 2 Cho hàm số y = ax2 + bx + c, có đồ thị như hình vẽ, khi đó
a>0, b<0, c>0
B. a<0, b>0, c>0
C. a<0, b >0, c<0
D. a<0, b<0, c>0
CÂU 3 Cho hàm số y = ax2 + bx + c, có đồ thị như hình vẽ, khi đó
a<0, b<0, c>0
B. a>0, b>0, c>0
C. a>0, b <0, c<0
D. a>0, b<0, c>0
Lớp dạy: 10C2
Giáo viên: Bùi Thị Thảo
Tổ: Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
A, Trục Ox
B, Trục Oy
C, y = 1
D, Không có trục đối xứng
KIỂM TRA BÀI CŨ
A, O(0;0)
B, I(1; 2)
C, I(0; 2)
D, I(-1; 2)
Câu 3 Tính từ trái sang phải thì:
B, Đồ thị của hàm nghịch biến là đường đi lên
A, Đồ thị của hàm đồng biến là đường đi xuống
C, Đồ thị của hàm đồng biến là đường đi lên và đồ thị của hàm nghịch biến là đường đi xuống
D Đồ thị của hàm đồng biến và nghịch biến đều là các đường đi lên
- Tọa độ đỉnh: O(0; 0)
- Trục đối xứng: Oy ( phương trình x = 0)
Đồ thị của hàm số y = ax2
là một parabol có:
Hướng bề lõm: a> 0 bề lõm quay lên
a<0 bề lõm quay xuống
a > 0
a < 0
CHỦ ĐỀ HÀM SỐ
1. Hàm số bậc hai cho bởi công thức y = ax2 + bx + c
( với a, b, c là hằng số, a ≠ 0)
Ví dụ: y = x2 – 3x + 2
y = 4x2 – 5
y = –3x2
a > 0
y
Nhóm: 1 và 3 làm trường hợp a> 0
+ Xác định tọa độ đỉnh: I
+ Xác định trục đối xứng
+ Xác định hướng của bề lõm
+Lập bảng biến thiên
Nhóm: 2 và 4 làm trường hợp a < 0
+ Xác định tọa độ đỉnh: I
+ Xác định trục đối xứng
+ Xác định hướng của bề lõm
+ Lập bảng biến thiên
2. Đồ thị
CHỦ ĐỀ HÀM SỐ
+ Nếu a>0 bề lõm quay lên trên
Nếu a<0 bề lõm quay xuống dưới
Hàm số đồng biến trên
khoảng
* Nếu a>0
* Nếu a<0
3. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Ví dụ: Cho các hàm số:
a, y = x2 – 3x + 2
b, y = -x2 + 3x - 2
+ Trục đối xứng:
+ Nếu a>0 parabol quay
bề lõm lên trên
Nếu a<0 parabol quay
bề lõm xuống dưới
+ Xác định tọa độ đỉnh: I
+ Xác định trục đối xứng
+ Xác định hướng của bề lõm
+Lập bảng biến thiên
4. Vẽ đồ thị
Để khảo sát và vẽ đồ thị h/s y=ax2 + bx + c ta thực hiện các bước sau:
B1: Xác định toạ độ đỉnh
B2: Vẽ trục đối xứng
B3: Xác định toạ độ các giao điểm của parabol với trục tung C(0,c) và trục hoành (nếu có). Lấy điểm đối xứng của C qua trục đối xứng. Xác định thêm một số điểm đặc biệt thuộc đồ thị.
B4: Vẽ parabol . Khi vẽ cần chú ý dấu của hệ số a (a>0 bề lõm quay lên trên, a<0 bề lõm quay xuống dưới).
CỦNG CỐ
Kiến thức trọng tâm:
Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai
Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Các bước xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai
Nhận biết được dấu của các hệ số a, b, c khi cho đồ thị hàm số bậc hai.
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o,
cïng toµn thÓ c¸c em häc sinh lớp 10c4
CỦNG CỐ
CÂU 1 Cho hàm số y = - x2 + 2x – 3, chọn
phát biểu đúng
Là hàm số đồng biến trên R
Là hàm số đồng biến trên (- ∞;-1)
Là hàm số đồng biến trên (-∞;1))
Là hàm số nghịch biến trên khoảng (- ∞;1)
CÂU 2 Cho hàm số y = ax2 + bx + c, có đồ thị như hình vẽ, khi đó
a>0, b<0, c>0
B. a<0, b>0, c>0
C. a<0, b >0, c<0
D. a<0, b<0, c>0
CÂU 3 Cho hàm số y = ax2 + bx + c, có đồ thị như hình vẽ, khi đó
a<0, b<0, c>0
B. a>0, b>0, c>0
C. a>0, b <0, c<0
D. a>0, b<0, c>0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)