Chương I. §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Chia sẻ bởi Lam Quang Chanh |
Ngày 09/05/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SO
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ
VẼ ĐỒ THỊ CỦA MỘT SỐ HÀM ĐA THỨC
I. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ
1. Các bứơc khảo sát hàm số y=f(x)
Tập xác định: (nhận định thêm về hàm số chẳn, hàm số lẻ,hàm số tuần hoàn)
ii) Sự biến thiên:
1) Tìm giới hạn ,tiệm cận ( nếu có )
3) Lập BBT xác định các khoảng đồng biến, nghịch biến
iii) Đồ thị:
Tìm giao điểm (nếu có) của đồ thị với trục tung và trục hoành các điểm phụ và vẽ đồ thị đi qua các điểm đã tìm.
2) Chiều biến thiên : ( Tính y’, kháo sát dấu y’ )
4) Cực trị ( nếu có )
5)Điểm uốn có hoành độ là nghiệm của đạo hàm cấp 2
Ví dụ 1: Khảo sát hàm số: y= 2x3-3x2+1
Giải:
TXĐ: D=R
c) Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x=0; yCĐ=1, cực tiểu tại x=1;yCT=0.
Đồ thị không có tiệm cận
2. Hàm số bậc 3: y=ax3+bx2+cx+d (a0)
a) Giới hạn:
b) Chiều biến thiên
2) Sự biến thiên:
y’ = 6x2-6x, y’=0 x=0 hoặc x=1.
y’ >0 trên (-;0) và (1; +), y’ <0 trên (0;1)
Ví dụ 2: Khảo sát hàm số y = -x3+3x2-3x+2
x - 0 1 +
y’ + 0 - 0 +
y - 1 0 +
d)Bảng biến thiên
y’’=12x-6 ,y’’=0 x= 1/2
e) điểm uốn
I(1/2;1/2)
3) Đồ thị: y=0 (x-1)2 (2x+1)=0 x=1 , x=-1/2.
x=0 ,y = 1. (1;0) và(-1/2;0) là giao điểm của đồ thị với
trục hoành và.(0;1) giao điểm của đồ thị với trục tung.
Điểm uốn
Chú ý 1: Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm
đối xứng. Thật vậy:
y =2x3-3x2+1
Chú ý 2: Tiếp tuyến tại điểm uốn có phương trình:
Tịnh tiến hệ trục toa độ theo véctơ: , với
là hàm số lẻ trên R nên đò thị hàm số này nhận điểm I làm tâm đối xứng.
Ví dụ2: Khảo sát hàm số y = -x3+3x2-3x+2
Giải:
2)Sự biến thiên:
x - 1 +
y’ - 0 -
y
+
-
d)Bảng biến thiên
c) Giới hạn:
Đồ thị hàm số không có tiệm cận
a) Chiều biến thiên: y’ = -3(x2-2x+1) = -3(x-1)2 y’ ≤ 0
b) Cực trị: Hàm số không có cực trị
dấu ‘= ‘ xảy ra khi x=1 hàm số nghịch biến trên R.
1)TXĐ :R
y’’=-6(x-1) ,y’’=0 x=1
Đ.uốn
I(1;1)
e) điểm uốn
3)Đồ thị: Giao điểm với trục Ox: (2;0)
Giao điểm với trục Oy: (0;2)
Tiềp tuyến tại điểm uốn(1;1) là : y=1
Chú ý:
y
x
Tóm tắt: y =ax3+bx2+cx+d (a 0)
Tập xác định R.
Đồ thị luôn có 1 điểm uốn và nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. (Chứng minh xem như bài tập)
y’= 3ax2+2bx+c .
Nếu y’=0 có hai nghiệm phân biệt thì hàm số có cực đại
và cực tiểu và đồ thị có hai dạng sau:
a>0
a<0
Nếu y’ =0 có nghiệm kép, hàm số đơn điệu, tiếp tuyến tại điểm uốn cùng phương với trục hoành. Đồ thị có dạng
sau:
Nếu y’ =0 vô nghiệm, hàm số đơn điệu. Đồ thị có dạng sau:
Đơn điệu
yCĐ.yCT > 0
Nhận Xét: y=ax3+bx2+cx+d (a0)
Nếu hàm số có cực đại và cực tiểu: A(xCT,yCT), B(xCĐ,yCĐ) thì chia y cho y’ ta có :
2) Số giao điểm của đồ thị và trục hoành: (bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm y =0).
Số nghiệm
Hàm số
1
2
yCĐ.yCT =0
3
yCĐ.yCT < 0
Do đó, y = αx+β là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị.
y = y’(ux+v) + αx+β yCT= αxCT+β và yCĐ= αxCĐ+β.
2) Hàm số y =ax4+bx2+c (a0)
Ví dụ1: Khảo sát hàm số: y= x4-2x2-3
1) Tập xác định: D=R, hàm số chẳn
2) Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên: y’=4x3-4x , y’ = 0 x=-1,x=0,x=1
y’ > 0 trên (-1;0)và (1;+) , y’ < 0 trên (0;1) và (-;-1)
b) Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x= 1,yCT = -4 và
đạt cực đai tại x = 0 ,yCĐ = -3.
c) Giới hạn:
Đồ thị không có tiệm cận:
hambac4.gsp
x - -1 0 1 +
y’ - 0 + 0 - 0 +
y + -3 +
-4 -4
e) Tính lồi lõm , điểm uốn:
y’’=12x2-4 , y’’ = 0
x - +
y’’ + 0 - 0 +
ĐT lõm Đ.uốn lồi Đ.uốn lõm
( ;-32/9)
( ;-32/9)
d) Bảng Biến Thiên:
3) Đồ thị : Đồ thị nhận Oy là trục đối xứng và cắt oy tại
(0;-3) . ĐT cắt Ox tai hai điểm
Ví dụ 2: Khảo sát hàm số:
Giải:
TXĐ : D=R , hàm số chẳn.
Sự biến thiên:
a)Chiều biến thiên: y’=-2x3-2x=-2x(x2+1)=0x=0.
Y’ > 0 trên (-;0) , y’ < 0 trên (0;+ )
b) Cực trị: Điểm cực đại x = 0; yCĐ=3/2.
c) Giới hạn:
Đồ thị không có tiệm cận
BBT
x - 0 +
y’ + 0 -
y
3/2
-
-
e) Tính lồi lõm, điểm uốn:
Y’’=-2(3x2+1) < 0 xR
x - +
y’’ -
ĐồThị
lồi
3)Đồ thị
Đồ thị nhận Oy làm trục đố xứng ; y = 0 x= 1
ĐT cắt Ox tại (-1; 0) và (1;0)
Tóm tắt: y =ax4+bx2+c (a0)
y’=0 có
3 nghiệm
Phân biệt
y’=0 có
1 nghiệm
a>0
a<0
Bài tập:
1) Bài tập SGK
2)Chứng minh đồ thị hàm số bậc 3 nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
3) Cho hàm số y = 4x3-ax. Tìm a sao cho y ≤1 với mọi x [-1;1]. Khảo sát hàm số tìm được.
4) Tìm hàm số y = 4x3+ax2+bx+c sao cho: cho y ≤1 với mọi x [-1;1].
5) Cho hàm số y = x4+4x3+4x2 + m.
i) m=0 khảo sát hàm số. Chứng minh rằng đồ thị có trục đố xứng.
ii) Giải biện luận phương trình y =0.
iii) Tìm m để đồ thị cắt trục hoành 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
Hàm số
Ví dụ 1: Khảo sát hàm số:
Giải:i) Tập xác định:
2) sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên:
Y’ không xác định tại x=-1/2
Y’<0 ,x -1>Khoảng (-;-1/2) và (-1/2;+).
b) Cực trị : hàm số không có cực trị.
c) Giới hạn:
Vậy :đường thẳng :x=-1/2 là tiệm cận đứng
Vậy :đường thẳng :y=-1/2 là tiệm cận ngang
d) Bảng biến thiên
X - -1/2 +
Y’ - -
y
-1/2
-
+
-1/2
3) Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại A(0;2), cắt trục hoành
Tại B(2;0).
Chú ý: Đồ thị nhận giao điểm hai tiệm cận I (-1/2;-1/2)
làm tâm đối xứng.Tịnh tiến hệ trục toạ độ theo véctơ
OI thì ta có phương trình:
Ví dụ 2) Khảo sát hàm số:
Giải:
1) Tập xác định: R{-1}
2) Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên:
y’>0 trên (-;-1) và (-1; +)
b) Cực trị: hàm số không có cực trị.
c) Giới hạn:
Đồ thị có tiệm cận đứng : x = -1
Đồ thị có tiệm cận ngang: y = 2
d) Bảng biến thiên:
x - -1 +
y’ + +
y
2
+
-
2
3) Đồ thị: giao điểm của đồ thị với trục tung: (0;-1).
Giao điểm của đồ thị với trục hoành: (1/2;0).
Tóm tắt:
c 0
Nếu ad –bc= 0 thì y = a /c
Nếu ad-bc 0 thì đồ thị có tiệm cận đứng: x = -d/c.
Tiệm cận ngang: y = a/c
Giao điểm của hai tiệm cận ( -d/c;a/c) là tâm đối xứng
TXĐ:
Đồ thị có hai dạng sau:
ad-bc>0
ad-bc<0
Ta có:
Tịnh tiến hệ trục toạ độ theo OI=(-d/c;a/c)
.Ta có hàm số
Là hàm số lẻ , đồ thị
Có tâm đối xứng là I(-d/c;a/c)
Hàm số:
aa’0
Ví dụ1: Khảo sát hàm số:
1) Tập xác định: R{1}.
2) Sự biến thiên
Chiều biến thiên:
y’ =0 x = -1, x = 3.Dấu y’ là dấu của x2-2x-3.
Y’> 0 nếu x<-1 hoặc x> 3 và y’<0 nếu -1< x < 3.
Vậy hàm số tăng trên các khoảng(-;-1) và (3;+)
hàm số giảm trên các khoảng(-1;1) và (1;3)
b) Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x=-1 và yCĐ=y(-1)=5
Hàm số đạt cực tiểu tại x=3 và yCT=y(3)=3
c) Giới hạn:
Vậy đường thẳng: x = 1 là tiệm cận đứng.
Đường thẳng y = x -2 là tiệm
Cận xiên
d)Bảng biến thiên:
x - -1 1 3 +
Y’ + 0 - - 0 +
y
-
-5
-
+
3
+
3) Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại (0;-6) , đồ thị không cắt
trục hoành
Gọi I(1;-1) là giao điểm hai tiệm cận. Tịnh tiến hệ trục
toạ độ theo véc tơ OI,ta có:
Hàm số lẻ trên R{0} ,vậy I là tâm đối xứng của đồ thị
y= x-2
x=1
x
y
y
hamhuuti.gsp
Ví dụ 2) Khảo sát hàm số:
1)Tập xác định: R{-2}
2) Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên
y’=-2-3/(x+2)2<0 x-2,hàm số nghịch biến trên
hai khoảng (-; -2) và (-2; +)
b) Cực trị: hàm số không có cực trị
c) Giới hạn:
Đường thẳng : x= -2 là tiệm cận đứng
Đường thẳng y=-2x+1 là tiệm cận xiên
d) Bảng biến thiên
x - -2 +
y’ - -
y
+
-
+
-
Tóm tắt:
Nếu ACa’>0 hàm số có cực trị
Nếu ACa’<0 hàm số đơn điệu trên hai khoảng xác
định.
Nếu C = 0 hàm số trở thành y =Ax+B ,x-b’/a’
Tiệm cận đứng: x= -b’/a’
Tiệm cận xiên: y =Ax+B
Giao điểm hai tiệm cận là tâm đối xứng
Đồ thị có các dạng sau:
Hàm số
giảm
Hàm số
tăng
Hàm số
Có CĐ
CT
Hàm số
Có CĐ
CT
Bài tập:
Bài tập SGK
2) Các bài tập ôn tập chương
3) Chứng minh rằng đồ thị hàm số:
và ax2+bx+c không chia hết cho
a’x+b’
Có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ
VẼ ĐỒ THỊ CỦA MỘT SỐ HÀM ĐA THỨC
I. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ
1. Các bứơc khảo sát hàm số y=f(x)
Tập xác định: (nhận định thêm về hàm số chẳn, hàm số lẻ,hàm số tuần hoàn)
ii) Sự biến thiên:
1) Tìm giới hạn ,tiệm cận ( nếu có )
3) Lập BBT xác định các khoảng đồng biến, nghịch biến
iii) Đồ thị:
Tìm giao điểm (nếu có) của đồ thị với trục tung và trục hoành các điểm phụ và vẽ đồ thị đi qua các điểm đã tìm.
2) Chiều biến thiên : ( Tính y’, kháo sát dấu y’ )
4) Cực trị ( nếu có )
5)Điểm uốn có hoành độ là nghiệm của đạo hàm cấp 2
Ví dụ 1: Khảo sát hàm số: y= 2x3-3x2+1
Giải:
TXĐ: D=R
c) Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x=0; yCĐ=1, cực tiểu tại x=1;yCT=0.
Đồ thị không có tiệm cận
2. Hàm số bậc 3: y=ax3+bx2+cx+d (a0)
a) Giới hạn:
b) Chiều biến thiên
2) Sự biến thiên:
y’ = 6x2-6x, y’=0 x=0 hoặc x=1.
y’ >0 trên (-;0) và (1; +), y’ <0 trên (0;1)
Ví dụ 2: Khảo sát hàm số y = -x3+3x2-3x+2
x - 0 1 +
y’ + 0 - 0 +
y - 1 0 +
d)Bảng biến thiên
y’’=12x-6 ,y’’=0 x= 1/2
e) điểm uốn
I(1/2;1/2)
3) Đồ thị: y=0 (x-1)2 (2x+1)=0 x=1 , x=-1/2.
x=0 ,y = 1. (1;0) và(-1/2;0) là giao điểm của đồ thị với
trục hoành và.(0;1) giao điểm của đồ thị với trục tung.
Điểm uốn
Chú ý 1: Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm
đối xứng. Thật vậy:
y =2x3-3x2+1
Chú ý 2: Tiếp tuyến tại điểm uốn có phương trình:
Tịnh tiến hệ trục toa độ theo véctơ: , với
là hàm số lẻ trên R nên đò thị hàm số này nhận điểm I làm tâm đối xứng.
Ví dụ2: Khảo sát hàm số y = -x3+3x2-3x+2
Giải:
2)Sự biến thiên:
x - 1 +
y’ - 0 -
y
+
-
d)Bảng biến thiên
c) Giới hạn:
Đồ thị hàm số không có tiệm cận
a) Chiều biến thiên: y’ = -3(x2-2x+1) = -3(x-1)2 y’ ≤ 0
b) Cực trị: Hàm số không có cực trị
dấu ‘= ‘ xảy ra khi x=1 hàm số nghịch biến trên R.
1)TXĐ :R
y’’=-6(x-1) ,y’’=0 x=1
Đ.uốn
I(1;1)
e) điểm uốn
3)Đồ thị: Giao điểm với trục Ox: (2;0)
Giao điểm với trục Oy: (0;2)
Tiềp tuyến tại điểm uốn(1;1) là : y=1
Chú ý:
y
x
Tóm tắt: y =ax3+bx2+cx+d (a 0)
Tập xác định R.
Đồ thị luôn có 1 điểm uốn và nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. (Chứng minh xem như bài tập)
y’= 3ax2+2bx+c .
Nếu y’=0 có hai nghiệm phân biệt thì hàm số có cực đại
và cực tiểu và đồ thị có hai dạng sau:
a>0
a<0
Nếu y’ =0 có nghiệm kép, hàm số đơn điệu, tiếp tuyến tại điểm uốn cùng phương với trục hoành. Đồ thị có dạng
sau:
Nếu y’ =0 vô nghiệm, hàm số đơn điệu. Đồ thị có dạng sau:
Đơn điệu
yCĐ.yCT > 0
Nhận Xét: y=ax3+bx2+cx+d (a0)
Nếu hàm số có cực đại và cực tiểu: A(xCT,yCT), B(xCĐ,yCĐ) thì chia y cho y’ ta có :
2) Số giao điểm của đồ thị và trục hoành: (bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm y =0).
Số nghiệm
Hàm số
1
2
yCĐ.yCT =0
3
yCĐ.yCT < 0
Do đó, y = αx+β là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị.
y = y’(ux+v) + αx+β yCT= αxCT+β và yCĐ= αxCĐ+β.
2) Hàm số y =ax4+bx2+c (a0)
Ví dụ1: Khảo sát hàm số: y= x4-2x2-3
1) Tập xác định: D=R, hàm số chẳn
2) Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên: y’=4x3-4x , y’ = 0 x=-1,x=0,x=1
y’ > 0 trên (-1;0)và (1;+) , y’ < 0 trên (0;1) và (-;-1)
b) Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x= 1,yCT = -4 và
đạt cực đai tại x = 0 ,yCĐ = -3.
c) Giới hạn:
Đồ thị không có tiệm cận:
hambac4.gsp
x - -1 0 1 +
y’ - 0 + 0 - 0 +
y + -3 +
-4 -4
e) Tính lồi lõm , điểm uốn:
y’’=12x2-4 , y’’ = 0
x - +
y’’ + 0 - 0 +
ĐT lõm Đ.uốn lồi Đ.uốn lõm
( ;-32/9)
( ;-32/9)
d) Bảng Biến Thiên:
3) Đồ thị : Đồ thị nhận Oy là trục đối xứng và cắt oy tại
(0;-3) . ĐT cắt Ox tai hai điểm
Ví dụ 2: Khảo sát hàm số:
Giải:
TXĐ : D=R , hàm số chẳn.
Sự biến thiên:
a)Chiều biến thiên: y’=-2x3-2x=-2x(x2+1)=0x=0.
Y’ > 0 trên (-;0) , y’ < 0 trên (0;+ )
b) Cực trị: Điểm cực đại x = 0; yCĐ=3/2.
c) Giới hạn:
Đồ thị không có tiệm cận
BBT
x - 0 +
y’ + 0 -
y
3/2
-
-
e) Tính lồi lõm, điểm uốn:
Y’’=-2(3x2+1) < 0 xR
x - +
y’’ -
ĐồThị
lồi
3)Đồ thị
Đồ thị nhận Oy làm trục đố xứng ; y = 0 x= 1
ĐT cắt Ox tại (-1; 0) và (1;0)
Tóm tắt: y =ax4+bx2+c (a0)
y’=0 có
3 nghiệm
Phân biệt
y’=0 có
1 nghiệm
a>0
a<0
Bài tập:
1) Bài tập SGK
2)Chứng minh đồ thị hàm số bậc 3 nhận điểm uốn làm tâm đối xứng.
3) Cho hàm số y = 4x3-ax. Tìm a sao cho y ≤1 với mọi x [-1;1]. Khảo sát hàm số tìm được.
4) Tìm hàm số y = 4x3+ax2+bx+c sao cho: cho y ≤1 với mọi x [-1;1].
5) Cho hàm số y = x4+4x3+4x2 + m.
i) m=0 khảo sát hàm số. Chứng minh rằng đồ thị có trục đố xứng.
ii) Giải biện luận phương trình y =0.
iii) Tìm m để đồ thị cắt trục hoành 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
Hàm số
Ví dụ 1: Khảo sát hàm số:
Giải:i) Tập xác định:
2) sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên:
Y’ không xác định tại x=-1/2
Y’<0 ,x -1>Khoảng (-;-1/2) và (-1/2;+).
b) Cực trị : hàm số không có cực trị.
c) Giới hạn:
Vậy :đường thẳng :x=-1/2 là tiệm cận đứng
Vậy :đường thẳng :y=-1/2 là tiệm cận ngang
d) Bảng biến thiên
X - -1/2 +
Y’ - -
y
-1/2
-
+
-1/2
3) Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại A(0;2), cắt trục hoành
Tại B(2;0).
Chú ý: Đồ thị nhận giao điểm hai tiệm cận I (-1/2;-1/2)
làm tâm đối xứng.Tịnh tiến hệ trục toạ độ theo véctơ
OI thì ta có phương trình:
Ví dụ 2) Khảo sát hàm số:
Giải:
1) Tập xác định: R{-1}
2) Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên:
y’>0 trên (-;-1) và (-1; +)
b) Cực trị: hàm số không có cực trị.
c) Giới hạn:
Đồ thị có tiệm cận đứng : x = -1
Đồ thị có tiệm cận ngang: y = 2
d) Bảng biến thiên:
x - -1 +
y’ + +
y
2
+
-
2
3) Đồ thị: giao điểm của đồ thị với trục tung: (0;-1).
Giao điểm của đồ thị với trục hoành: (1/2;0).
Tóm tắt:
c 0
Nếu ad –bc= 0 thì y = a /c
Nếu ad-bc 0 thì đồ thị có tiệm cận đứng: x = -d/c.
Tiệm cận ngang: y = a/c
Giao điểm của hai tiệm cận ( -d/c;a/c) là tâm đối xứng
TXĐ:
Đồ thị có hai dạng sau:
ad-bc>0
ad-bc<0
Ta có:
Tịnh tiến hệ trục toạ độ theo OI=(-d/c;a/c)
.Ta có hàm số
Là hàm số lẻ , đồ thị
Có tâm đối xứng là I(-d/c;a/c)
Hàm số:
aa’0
Ví dụ1: Khảo sát hàm số:
1) Tập xác định: R{1}.
2) Sự biến thiên
Chiều biến thiên:
y’ =0 x = -1, x = 3.Dấu y’ là dấu của x2-2x-3.
Y’> 0 nếu x<-1 hoặc x> 3 và y’<0 nếu -1< x < 3.
Vậy hàm số tăng trên các khoảng(-;-1) và (3;+)
hàm số giảm trên các khoảng(-1;1) và (1;3)
b) Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x=-1 và yCĐ=y(-1)=5
Hàm số đạt cực tiểu tại x=3 và yCT=y(3)=3
c) Giới hạn:
Vậy đường thẳng: x = 1 là tiệm cận đứng.
Đường thẳng y = x -2 là tiệm
Cận xiên
d)Bảng biến thiên:
x - -1 1 3 +
Y’ + 0 - - 0 +
y
-
-5
-
+
3
+
3) Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại (0;-6) , đồ thị không cắt
trục hoành
Gọi I(1;-1) là giao điểm hai tiệm cận. Tịnh tiến hệ trục
toạ độ theo véc tơ OI,ta có:
Hàm số lẻ trên R{0} ,vậy I là tâm đối xứng của đồ thị
y= x-2
x=1
x
y
y
hamhuuti.gsp
Ví dụ 2) Khảo sát hàm số:
1)Tập xác định: R{-2}
2) Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên
y’=-2-3/(x+2)2<0 x-2,hàm số nghịch biến trên
hai khoảng (-; -2) và (-2; +)
b) Cực trị: hàm số không có cực trị
c) Giới hạn:
Đường thẳng : x= -2 là tiệm cận đứng
Đường thẳng y=-2x+1 là tiệm cận xiên
d) Bảng biến thiên
x - -2 +
y’ - -
y
+
-
+
-
Tóm tắt:
Nếu ACa’>0 hàm số có cực trị
Nếu ACa’<0 hàm số đơn điệu trên hai khoảng xác
định.
Nếu C = 0 hàm số trở thành y =Ax+B ,x-b’/a’
Tiệm cận đứng: x= -b’/a’
Tiệm cận xiên: y =Ax+B
Giao điểm hai tiệm cận là tâm đối xứng
Đồ thị có các dạng sau:
Hàm số
giảm
Hàm số
tăng
Hàm số
Có CĐ
CT
Hàm số
Có CĐ
CT
Bài tập:
Bài tập SGK
2) Các bài tập ôn tập chương
3) Chứng minh rằng đồ thị hàm số:
và ax2+bx+c không chia hết cho
a’x+b’
Có một tâm đối xứng và hai trục đối xứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Quang Chanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)