Chương I. §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Chia sẻ bởi Phạm PhƠng Thuý |
Ngày 22/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Cho tam giác ABC, Â = 900, BC = a, AC = b,
AB = c. Hãy viết các tỉ số lượng giác của các góc B và C.
B
C
Bài toán : Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc "an toàn" 65 0 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) ?
A
B
C
c
a
b
Từ đó hãy tính mỗi cạnh góc vuông theo:
a) Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.
b) Cạnh góc vuông còn lại và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.
tanB =
= cotC
cotB =
= tanC
Cho tam giác ABC, Â = 900, BC = a, AC = b, AB = c. Hãy viết các tỉ số lượng giác của các góc B và C.
A
B
C
c
a
b
b = a.sinB = a.cosC
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tanB = c.cotC
c = b.tanC = b.cotB
C
Định lí
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
a) Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề.
b) Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề.
D
E
F
1.
DE = EF .
.............
a/
sin E
b/
cos E
c/
tan E
d/
cot E
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
a/
sin N
b/
cos N
c/
tg N
d/
cotg N
N
P
M
2.
MP = NP .
................
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
3.
ST = SU .
..................
a/
sin T
b/
cos T
c/
tan T
d/
cot T
S
U
T
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
4.
HL = LK .
.................
a/
sin K
b/
cos K
c/
tan K
d/
cot K
H
L
K
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Cho hỡnh vẽ: Các kết luận sau là đúng(D) hay sai ( S) ? (nếu sai hãy sửa lại cho đúng):
n = p.tan N ( = p.cot P)
n = p. tan N ( = p. cot P = m. sin N )
A
B
Một máy bay lên với vận tốc 500 km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút máy bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng?
V = 500km/h
Bài toán : Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc "an toàn" 65 0 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) ?
Bài tập : Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 21 cm
Tính độ dài :
a, AC = ?
b, BC = ?
Diền vào chỗ trống sao cho có hệ thức đúng. Sau đó điền các ch? cái tương ứng vào các ô dưới các số:
AB = c. Hãy viết các tỉ số lượng giác của các góc B và C.
B
C
Bài toán : Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc "an toàn" 65 0 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) ?
A
B
C
c
a
b
Từ đó hãy tính mỗi cạnh góc vuông theo:
a) Cạnh huyền và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.
b) Cạnh góc vuông còn lại và các tỉ số lượng giác của góc B và góc C.
tanB =
= cotC
cotB =
= tanC
Cho tam giác ABC, Â = 900, BC = a, AC = b, AB = c. Hãy viết các tỉ số lượng giác của các góc B và C.
A
B
C
c
a
b
b = a.sinB = a.cosC
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tanB = c.cotC
c = b.tanC = b.cotB
C
Định lí
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
a) Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề.
b) Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề.
D
E
F
1.
DE = EF .
.............
a/
sin E
b/
cos E
c/
tan E
d/
cot E
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
a/
sin N
b/
cos N
c/
tg N
d/
cotg N
N
P
M
2.
MP = NP .
................
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
3.
ST = SU .
..................
a/
sin T
b/
cos T
c/
tan T
d/
cot T
S
U
T
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
4.
HL = LK .
.................
a/
sin K
b/
cos K
c/
tan K
d/
cot K
H
L
K
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Cho hỡnh vẽ: Các kết luận sau là đúng(D) hay sai ( S) ? (nếu sai hãy sửa lại cho đúng):
n = p.tan N ( = p.cot P)
n = p. tan N ( = p. cot P = m. sin N )
A
B
Một máy bay lên với vận tốc 500 km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút máy bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng?
V = 500km/h
Bài toán : Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc "an toàn" 65 0 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng) ?
Bài tập : Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 21 cm
Tính độ dài :
a, AC = ?
b, BC = ?
Diền vào chỗ trống sao cho có hệ thức đúng. Sau đó điền các ch? cái tương ứng vào các ô dưới các số:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm PhƠng Thuý
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)