Chương I. §3. Các phép toán tập hợp

Chia sẻ bởi Huỳnh Hữu Hiền | Ngày 08/05/2019 | 121

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Các phép toán tập hợp thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

Cho các tập hợp:
A={1,3,5}
B={3,5,7,9}
C={x?R?x ? 2}
D={x?R?x < 5}

KIỂM TRA BÀI CŨ:
Tập nào là con của tập nào?
CÁC PHÉP TOÁN TậP HỢP
BÀI 3:
I. GIAO CỦA 2 TẬP HỢP:
VD1: A={1,2,3}
B={0,2,3,4}
2,3
AB=
{ }
VD2: C={xRx  2}
D={xRx < 5}
[2;5)
C  D=
ĐỊNH NGHĨA:
Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và B
Ký hiệu: A ? B
A
AB
B
II. HỢP CỦA 2 TẬP HỢP:
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B.
Ký hiệu: A ? B
A
B
A ? B
Hợp của 2 tập hợp A, B là tập hợp các phần tử thuộc ít nhất 1 trong 2 tập hợp.
Ký hiệu: A ? B
VD1: A={1,3,5,7}
B={0,1,2,4,6,8}
A ? B={0,1,2,3,4,5,6,7,8}
VD2: C={xRx  2}
D={xRx < 5}
C ? D= R
III. HIỆU CỦA 2 TẬP HỢP:
ĐỊNH NGHĨA:
Hiệu của 2 tập hợp A, B đã cho (theo thứ tự) là tập gồm các phần tử thuộc A, không thuộc B.
Ký hiệu: A B
B
A
AB
Chú ý: Khi B?A thì AB là phần bù của B trong A

Ví dụ: phần bù của Q trong R là:
RQ = I
Q
Q
I
R
I
TÓM TẮT:
AB =
{x?x?A và x?B}
A?B =
{x?x?A hoặc x?B}
AB =
{x?x?A và x ? B}
x?A?B ?
x?A?B ?
x?A B ?
TÓM TẮT:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Hữu Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)