Chương I. §3. Bảng lượng giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Phương | Ngày 22/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Bảng lượng giác thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

BẢNG LƯỢNG GIÁC
Trường THCS Đông Xá
Tiết 8
Hãy nêu các tỉ số lượng của các góc và

Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.

2. Cho

Kiểm tra bài cũ
A
B
C
1.Phát biểu nội dung định lý Tỉ số Lượng giác của hai góc phụ nhau
Tiết 8. Bảng lượng giác
Dùng bảng lượng giác ta có thể nhanh chóng tìm được giá trị các tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và ngược lại, tìm được số đo của một góc nhọn khi biết giá trị tỉ số lượng giác của góc đó.
Khi góc  tăng từ 00 đến 900 (00<  <900) thì sin và tg ;
cos và cotg  tăng giảm như thế nào?
COSIN
Bảng VIII-SIN
I. Cấu tạo bảng lượng giác
?. Quan sát bảng lượng giác trả lời câu hỏi :
Khi góc tăng từ 00 đến 900 (00<α <900) thì
COTG
TANG
. II. Cách dùng bảng
?Luu � : Tru?ng h?p s? ph�t khơng l� b?i c?a 6 thì l?y c?t ph�t g?n nh?t v?i s? ph�t ph?i x�t, s? ph�t ch�nh l?ch cịn l?i xem ? ph?n hi?u chính.
a. Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước
Ví dụ 1: Tìm sin 46012’
7218
Bảng VIII - Sin
Vậy
Ví dụ 2: tìm cos 33014’
Bảng VIII - Sin
8368
COSIN
Vậy : cos 33014’ = 0.8365
3
Bảng IX - Tang
Ví dụ 3: tìm tg 52018’
2938
Vậy :
?1
Dùng bảng lượng giác tìm cotg 47024’
9195
Bảng IX - Tang
Vậy:
470
Ví dụ 4: tìm cotg 8032’
6,665
Bảng X - Tang
Vậy:
?2
Sử dụng bảng , tìm tg 82013’
7,316
Vậy:
 Chú ý: (sgk-81)
Đối với MTBT FX500MS hoặc các máy tương đương ta thực hiện như sau:
Sin
25

0’’’
13

0’’’
=
0,4260
Ví dụ 2: Tính cotg 56025’
1
56

0’’’
25

0’’’
=
0.6640

ab/c

tan
Máy tính
Ngoài bảng lượng giác ta có thể sử dụng MTBT
Ví dụ 1:Dùng máy tính, tìm sin 25013’
Đối với MTBT FX500MS ta bấm cac phím lần lượt như sau:
CỦNG CỐ
a. Tính cos 25032`
cos
25
o```
32
o```
=
0.9023
b. Tính sin 70013`
sin
70
o```
13
o```
=
0,9410
c. Tính tg 43010`
tan
43
o```
10
o```
=
0,9380
1
32
o```
15
o```
=
1,5849
d. Tính cotg 32015`
Máy tính
Ví dụ: Tìm tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau:
ab/c
tan
1
32
o```
15
o```
=
1,5849
÷
tan
Hoặc
Ví dụ 2: So sánh sin 200 và sin 700; cotg 20 và cotg 37040’
sin 200 < sin 700 vì 200 < 700
cotg 20 > cotg 37040` vì 20 < 37040`
Hướng dẫn về nhà
Làm các bài tập 18 sgk/83; bài 39, 41/95 SBT
Đọc bài đọc thêm để Xem lại các ví dụ
biết cách tìm tỉ số lượng giác bằng MTBT
Bài giảng đến đây là kết thúc.
CHÚC CÁC EM
MẠNH KHOẺ,
HỌC TẬP TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)