Chương I. §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Chia sẻ bởi Bùi Xuân Nhưt | Ngày 22/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
a. Mở đầu:
Cạnh đối
Cạnh kề
Cạnh huyền
?1
Chứng minh rằng:
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
?1
Chứng minh rằng:
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
?1
Chứng minh rằng:
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Cạnh đối
Cạnh huyền
Cạnh kề
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
b. Định nghĩa:
Cạnh đối
Cạnh huyền
Cạnh kề
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
b. Định nghĩa:
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Nhận xét:
Tỉ số lượng giác của một góc nhọn luôn dương.
;
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc 
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Xét tam giác vuông ABC có
=
+
Ta nói và là hai góc phụ nhau.
Khi đó ta có:
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
Định lí
Nếu hai góc phụ nhau thì Sin góc này bằng Cosin góc kia, tang góc này bằng Cotg góc kia.
Điền các số thích hợp vào ô trống
Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 1,5m ; BC = 1,2m. Khi đó:
SinB =.........
CosB =.........
TgB =.........
CotgB =.........
SinA =.........
CosA =.........
TgA =.........
CotgA =.........
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?
Cho  = 350,  = 550. Khi đó:
A. Sin = Sin
B. Sin = Cos
C. Tg = Cotg
D. Cos = Sin
1
1
Sin
Cos
cotg
tg
Tỉ số lượng giác
Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt.
Bài tập 14_ SGK trang 77
chứng minh rằng: với góc nhọn  tùy ý ta có:
b) sin2 + cos2 = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Xuân Nhưt
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)