Chương halogen

Chia sẻ bởi Bich Hang | Ngày 27/04/2019 | 149

Chia sẻ tài liệu: chương halogen thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG V: NHÓM HALOGEN
A. CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG.
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a. HCl ( Cl2 ( FeCl3 ( NaCl ( HCl ( CuCl2 ( AgCl
b. KMnO4(Cl2(HCl (FeCl3 ( AgCl( Cl2(Br2(I2
c. KMnO4 → Cl2 → HCl →FeCl2 → AgCl → Ag
d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
e. HCl → Cl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag
f. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi
Bài 2: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:
a. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
b. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
c. (C) + NaBr → (F) + (G)
d. (F) + NaI → (H) + (I)
e. (G) + AgNO3→ (J) + (K)
f. (A) + NaOH → (G) + (E)
Bài 3: Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C)
b. (B) + H2 → (A)
c. (A) + (D) → FeCl2 + H2
d. (B) + (D) → FeCl3
e. (B) + (C) → (A) + HClO
DẠNG 2: NHẬN BIẾT - GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG – ĐIỀU CHẾ
Bài 4: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
a. KOH , KCl, K2SO4 , KNO3 c.NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2
b. HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4 d. NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH
Bài 5: Dùng phản ứng hoá học nhận biết các dung dịch sau:
a. CaCl2, NaNO3, HCl, HNO3, NaOH c. NH4Cl, FeCl3, MgCl2, AlCl3
b. KCl, KNO3, K2SO4, K2CO3 d. Chỉ dùng quì tím: Na2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2
Bài 6: Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:
a. Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài.
b. Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột.
c. Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.
d. Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom.
e. Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?
Bài 7: a. Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
b. Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2 , HCl và nước Javel .

DẠNG 3: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 8: Xác định nồng độ mol của dung dịch KI biết rằng 200 ml dung dịch đó tác dụng hết với khí Cl2 thì giải phóng 76,2 g I2.
Bài 9: Tính khối lượng HCl bị oxi hoá bởi MnO2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7g I2 từ dung dịch NaI.
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, PHI KIM
Bài 10: Điện phân nóng chảy một muối 11,7g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lít khí (đktc).
a. Xác định nguyên tố X ?
b. Tính thế tích khí HX thu được khi người ta cho X tác dụng với 4,48 lít H2 ở đktc ?
c. Tính tỷ lệ % các khí sau phản ứng ?
Bài 11:Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũng lượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.
Bài 12:Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.
b. Xác định tên kim loại R.
c. Tính khối lượng muối khan thu được
Bài 13:Để hoà tan hoàn toàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bich Hang
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)