Chương 3 và 4 Vat Ly 11
Chia sẻ bởi Trịnh Hồng Quế |
Ngày 26/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Chương 3 và 4 Vat Ly 11 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Chương 3. Dòng điện trong các môi trường
Câu 1. Pin nhiệt điện gồm có hai dây kim loại
A. cùng bản chất hàn hai đầu với nhau và hai đầu mối hàn được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
B. khác bản chất hàn một đầu với nhau và đầu mối hàn được nung nóng hoặc làm lạnh.
C. khác bản chất hàn hai đầu với nhau và hai đầu mối hàn được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
D. cùng bản chất hàn một đầu với nhau và đầu mối hàn được nung nóng hoặc làm lạnh.
Câu 2. Điện trở của kim loại phụ thuộc nhiệt độ như thế nào?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ D. Thay đổi không theo quy luật
Câu 3. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi nhiệt độ
A. hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
B. hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không.
C. tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
Câu 4. Người ta cần tạo một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất nicrom ρ = 110.10–8Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiều dài bao nhiêu?
A. 8,9m B. 10,05m C. 11,4m D. 12,6m
Câu 5. Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 50°C. Điện trở của sợi dây đó ở 100°C là bao nhiêu biết hệ số nhiệt điện trở là α = 4.10–4 K–1.
A. 74,5 Ω B. 76,5 Ω C. 75,5 Ω D. 77,0 Ω
Câu 6. Một thỏi đồng khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Biết khối lượng riêng của đồng là 8,8.10³ kg/m³, điện trở suất của đồng là ρ = 1,6.10–8 Ωm.
A. ℓ = 100m; d = 0,72mm B. ℓ = 200m; d = 0,36mm
C. ℓ = 200m; d = 0,18mm D. ℓ = 250m; d = 0,72mm
Câu 7. Một bóng đèn ở 0°C có điện trở 250Ω, ở 1250°C có điện trở 255Ω. Điện trở dây tóc bóng đèn ở 25°C là
A. 250,1 Ω. B. 251,2 Ω. C. 250,5 Ω. D. 251,0 Ω.
Câu 8. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.
D. các electron ngược chiều điện trường và lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 9. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của
A. các electron tự do với chỗ mất trật tự của nút mạng tinh thể kim loại
B. các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hoặc chuyển động có hướng
C. các ion dương với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt.
D. các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron
Câu 10. Chọn câu phát biểu sai.
A. Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt
B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion
C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ không đổi.
Câu 11. Một dây vônfram có điện trở 184,5Ω ở nhiệt độ 1000°C, biết hệ số nhiệt điện trở α = 2,5.10–5 K–1. Ở nhiệt độ 200°C điện trở của dây là
A. 181,0 Ω B. 182,1 Ω C. 181,5 Ω D. 182,5 Ω
Câu 12. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65µV/K đặt trong không khí ở 20
Câu 1. Pin nhiệt điện gồm có hai dây kim loại
A. cùng bản chất hàn hai đầu với nhau và hai đầu mối hàn được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
B. khác bản chất hàn một đầu với nhau và đầu mối hàn được nung nóng hoặc làm lạnh.
C. khác bản chất hàn hai đầu với nhau và hai đầu mối hàn được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau.
D. cùng bản chất hàn một đầu với nhau và đầu mối hàn được nung nóng hoặc làm lạnh.
Câu 2. Điện trở của kim loại phụ thuộc nhiệt độ như thế nào?
A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Tăng khi nhiệt độ tăng
C. Không đổi theo nhiệt độ D. Thay đổi không theo quy luật
Câu 3. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi nhiệt độ
A. hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
B. hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không.
C. tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
Câu 4. Người ta cần tạo một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm. Điện trở suất nicrom ρ = 110.10–8Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiều dài bao nhiêu?
A. 8,9m B. 10,05m C. 11,4m D. 12,6m
Câu 5. Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 50°C. Điện trở của sợi dây đó ở 100°C là bao nhiêu biết hệ số nhiệt điện trở là α = 4.10–4 K–1.
A. 74,5 Ω B. 76,5 Ω C. 75,5 Ω D. 77,0 Ω
Câu 6. Một thỏi đồng khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Biết khối lượng riêng của đồng là 8,8.10³ kg/m³, điện trở suất của đồng là ρ = 1,6.10–8 Ωm.
A. ℓ = 100m; d = 0,72mm B. ℓ = 200m; d = 0,36mm
C. ℓ = 200m; d = 0,18mm D. ℓ = 250m; d = 0,72mm
Câu 7. Một bóng đèn ở 0°C có điện trở 250Ω, ở 1250°C có điện trở 255Ω. Điện trở dây tóc bóng đèn ở 25°C là
A. 250,1 Ω. B. 251,2 Ω. C. 250,5 Ω. D. 251,0 Ω.
Câu 8. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
B. các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các ion, electron trong điện trường.
D. các electron ngược chiều điện trường và lỗ trống theo chiều điện trường.
Câu 9. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của
A. các electron tự do với chỗ mất trật tự của nút mạng tinh thể kim loại
B. các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hoặc chuyển động có hướng
C. các ion dương với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt.
D. các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron
Câu 10. Chọn câu phát biểu sai.
A. Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt
B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion
C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ không đổi.
Câu 11. Một dây vônfram có điện trở 184,5Ω ở nhiệt độ 1000°C, biết hệ số nhiệt điện trở α = 2,5.10–5 K–1. Ở nhiệt độ 200°C điện trở của dây là
A. 181,0 Ω B. 182,1 Ω C. 181,5 Ω D. 182,5 Ω
Câu 12. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65µV/K đặt trong không khí ở 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Hồng Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)