Chương 2 - những nguyên lý cơ bản

Chia sẻ bởi Lê Thị Chung | Ngày 18/03/2024 | 16

Chia sẻ tài liệu: chương 2 - những nguyên lý cơ bản thuộc Triết học

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG 2
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
7/25/2016
I. PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Biện chứng
7/25/2016
Biện chứng chủ quan
Biện chứng khách quan
Biện chứng: dùng để chỉ những môi liên hệ, tương tác, chuyển hoá và vận động, phát triển theo quy luật của các sự vật hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
Biện chứng khách quan là biện chứng của thế giới vật chất, nó chi phối toàn bộ trong giới tự nhiên
Biện chứng chủ quan là sự phản ánh biện chứng khách quan vào trong đời sống ý thức của con người.
Tức là tư duy biện chứng, thì chỉ phản ánh sự chi phối trong toàn bộ giới tự nhiên
Phép biện chứng
Phép biện chứng là học thuyết nghiên cứu, khái quát biện chứng của thế giới thành hệ thống các nguyên lý, quy luật khoa học nhằm xây dựng hệ thống các nguyên tắc phương pháp luận của nhận thức và thực tiễn
Biện chứng chủ quan
Phép siêu hình
Phép biện chứng
7/25/2016
Phép biện chứng duy vật
Là khoa học về sự liên hệ phổ biến
Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức
Phép biện chứng lộn ngược đầu xuống đất
Phép biện chứng chất phác thời cổ đại
“ông tổ của phép biện chứng” là Hêracơlít
II. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
VỀ SỰ PHÁT TRIỂN
7/25/2016
2 NGUYÊN LÝ
VỀ MỐI LIÊN HỆ PHỔ BIẾN
KHÁI NIỆM:
Dùng để chỉ sự quy định, sự tác động và chuyển hoá lẫn nhau giữa các SVHT hay giữa các mặt, các yếu tố của mỗi SVHT trong thế giới
TÍNH CHẤT
- Tính khách quan
- Tính phổ biến
- Tính đa dạng – phong phú
Ý NGHĨA
Tôn trọng quan điểm
TOÀN DIỆN>< PHIẾN DIỆN
LỊCH SỬ - CỤ THỂ

KHÁI NIỆM:
Dùng để chỉ quá trình vận động của SVHT theo khuynh hướng đi lên, từ trình độ thấp đến trình độ cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
TÍNH CHẤT
- Tính khách quan
- Tính phổ biến
- Tính đa dạng - phong phú
Ý NGHĨA
Tôn trọng quan điểm
PHÁT TRIỂN
II. CÁC CẶP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Cái riêng và cái chung
Nguyên nhân và kết quả
Tất nhiên và ngẫu nhiên
Nội dung và hình thức
Bản chất và hiện tượng
Khả năng và hiện thực
7/25/2016
IV. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PBCDV
7/25/2016
- QL MÂU THUẪN – NGUỒN GỐC của sự phát triển
- Loại mâu thuẫn đặc thù của xã hội là mâu thuẫn đối kháng và mâu tuẫn không đối kháng
CÓ 3 QUY LUẬT
QL LƯỢNG – CHẤT – CÁCH THỨC của sự phát triển
Sự thống nhất giữa Chất và Lượng thể hiện trong giới hạn ĐỘ
QL PHỦ ĐỊNH – KHUYNH HƯỚNG của sự phát triển
Khuynh hướng của sự phát triển được biểu diễn bằng đường Xoắn Ốc đi lên
phủ định biện chứng có đặc trưng cơ bản là: Tự phủ định; Tính kế thừa; Phủ định vô tận
Phủ định biện chứng: Là sự phủ định gắn với sự vận động đi lên, vận động phát triển, tạo điều kiện cho sự phát triển
Phủ định siêu hình: Là sự phủ định làm cho sự vật vận động thụt lùi, đi xuống, không tạo điều kiện cho sự phát triển
Mặt đối lập: là những mặt trái ngược nhau
cùng tồn tại trong cùng một sự vật hiện tượng.
Mâu thuẫn biện chứng: là mâu thuẫn
trong đó bao hàm sự thống nhất và
đấu tranh của các mặt đối lập.
Chúng liên hệ ràng buộc lẫn nhau, tác
động qua lại, thâm nhập và chuyển hóa
lẫn nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau,
nhưng lại bài trừ phủ định lẫn nhau.
1. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập (gọi tắt là quy luật mâu thuẫn)
THỐNG NHẤT
Của các MĐL
ĐẤU TRANH
Của các MĐL
Là sự liên hệ, ràng
buộc, ko tách rời
nhau, quy định lẫn
nhau của các mặt
đối lập, mặt này
lấy mặt kia làm
tiền đề tồn tại
Là khuynh hướng
tác động qua lại
bài trừ, phủ định
nhau của các
mặt đối lập
Thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
1. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập (gọi tắt là quy luật mâu thuẫn)
Nội dung cơ bản của qui luật:
S? v?t n�o cung l� th? th?ng nh?t c?a c�c m?t d?i l?p
C�c m?t d?i l?p trong m?i s? v?t v?a th?ng nh?t v?i nhau, v?a d?u tranh v?i nhau..

D?u tranh c?a c�c m?t d?i l?p dua d?n s? chuy?n hĩa c�c m?t d?i l?p.

D?u tranh c?a c�c m?t d?i l?p l� ngu?n g?c, d?ng l?c c?a s? ph�t tri?n. D?u tranh c?a c�c m?t d?i l?p l�m cho s? v?t, hi?n tu?ng cu m?t di (th? th?ng nh?t cu m?t di), s? v?t hi?n tu?ng moi ra d?i.

D?u tranh c?a c�c m?t d?i l?p l� tuy?t d?i cịn th?ng nh?t l� tuong d?i.
1. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập (gọi tắt là quy luật mâu thuẫn)
2 MẶT ĐỐI LẬP TẠO RA 1 MÂU THUẪN
TRONG TỰ NHIÊN
7/25/2016
TRONG XÃ HỘI
TRONG TƯ DUY
Là tổng hợp những thuộc tính khách quan vốn có của sự vật hiện tượng, nói lên nó là cái gì để phân biệt nó với cái khác.
CHẤT
LƯỢNG
ĐỘ
ĐIỂM NÚT
BƯỚC NHẢY
Là khái niệm biểu thị những con số của các yếu tố, các thuộc tính cấu thành nó như: qui mô (to - nhỏ), trình độ (cao - thấp), số lượng (ít - nhiều), tốc độ (nhanh - chậm), màu sắc (đậm - nhạc). Lượng là cái vốn có khách quan của sự vật.
Là giới hạn mà ở đó có sự thay đổi về lượng nhưng chưa có sự thay đổi về chất.
Là thời điểm mà đã có sự tích lũy đầy đủ về lượng và tại đó diễn ra “bước nhảy”
Là quá trình làm thay đổi căn bản về chất, làm cho sự vật cũ mất đi và sự vật mới ra đời.
2. Quy luật từ những thay đổi dần dần về lượng
dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
Chất A
Chất B
Chất C
Lượng
Độ
Đ/nút
Đ/nút
Bước
Nhảy
Bước
Nhảy
Khí
Rắn
Lỏng
Lượng
Độ
Bốc
hơi
Đông
Cứng
0oC
100oC
Ví Dụ
Sơ đồ quy luật lượng - chất
Sự thay đổi dần dần về lượng tới điểm nút sẽ dẫn tới điểm nút thông qua bước nhảy.
Chất mới ra đời sẽ tác động trở lại sự thay đổi của lượng mới
2. Quy luật từ những thay đổi dần dần về lượng
dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại
Nội dung của qui luật
 Thứ nhất. Tính chu kỳ của sự phát triển Là từ một điểm xuất phát, trải qua một số lần phủ định, sự vật dường như quay trở lại điểm xuất phát, những trên cơ sở cao hơn.
GÀ => TRỨNG => GÀ
PĐ => KĐ => PĐ
L1 L2
CSNT => CHNL => PK => TBCN => XHCN (CSCN)
Thứ hai: Tổng hợp toàn bộ các
chu kỳ của sự phát triển tạo nên
khuynh hướng của sự phát triển
theo hình “xoáy trôn ốc”.
3. Quy luật phủ định của phủ định
1. Thực tiễn, hoạt động và vai trò của thực tiễn
HOẠT ĐỘNG
của thực tiễn
Là toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội
V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC DUY VẬT BIỆN CHỨNG
VAI TRÒ
của thực tiễn
THỰC TIỄN
Thực nghiệm khoa học
Chính trị - xã hội
Sản xuất của cải vật chất
Quan trọng nhất
Tiêu chuẩn để
kiểm tra chân lý
Mục đích – động lực
của nhận thức
Cơ sở - nguồn gốc của nhận thức
Cao nhất
CẢM GIÁC
TRI GIÁC
BIỂU TƯỢNG
KHÁI NIỆM
PHÁN ĐOÁN
Trực quan sinh động
Tư duy trừu tượng
SUY LÝ
THỰC TIỄN
Thực tiễn
Nhận thức cảm tính
Nhận thức lý tính
Con đường biện chứng của nhận thức chân lý
V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
2. Nhận thức và các giai đoạn nhận thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Chung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)