Chuong 15-Group IB
Chia sẻ bởi Triệu Văn Trác |
Ngày 18/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Chuong 15-Group IB thuộc Hóa học
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG 15. NHÓM IB
Cu Ag Au
29 47 79
[Ar]3d104s1 [Kr]4d105s1 [Xe]4f145d106s1
I, II I I, III
1083 961 1061 Mp
2740 2177 2947 Bp
1.278 1.445 1.442 rA
8.69 10.5 19.32 g/cm3
745 731 891 I1
0.337 0.799 1.498 εo V
NỘI DUNG
ĐƠN CHẤT
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên, điều chế
HỢP CHẤT
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH I
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH II
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH III
TÍNH CHẤT LÝ HỌC
Là kim loại, độ dẫn điện và dẫn nhiệt lớn nhất so với các kim loại khác. Cu được dùng rộng rãi trong vật liệu điện
Cu màu đỏ, Ag màu trắng, Au màu vàng
Là kim loại ít rắn, dễ rèn, dễ kéo dài và dát mỏng
Dễ tạo hợp kim với nhau và với nhiều kim loại khác. Dễ tạo hỗn hống ngay nhiệt độ thường với Hg
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Có 1 e ở lớp ngoài cùng nhưng tính chất khác xa nhóm IA: bán kính nhỏ hơn; khối lượng riêng, Mp, Bp, I1 lớn hơn tính kim loại yếu hơn đặc tính ion trong liên kết nhỏ hơn
Hoạt động hóa học yếu, giảm nhanh từ trên trên xuống trong nhóm
Phân lớp (n-1)d10 ít bền hơn so với vỏ khí trơ trong IA thể hiện số OXH > I
Cu là nguyên tố vi lượng cần cho sự phát triển của động thực vật
Với Oxy: Ag, Au không phản ứng ở nhiệt độ cao; Ag nóng chảy hòa tan tốt oxy; Ozon oxi hóa được Ag
Với S: Cu, Ag có phản ứng
Với X2: 3 kim loại đều bị OXH và tốc độ tăng khi có hơi ẩm, nhiệt độ, ánh sáng
Với H, N, C: không phản ứng cả ở nhiệt độ cao
Cacbonat bazo, xanh xám
Không tác dụng với axit loãng: HCl, H2SO4
Phản ứng với axit có tính OXH
Phản ứng với axit có tính OXH đặc biệt mạnh
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
argentite - Ag2S
Chalcopyrite - tetragonal system - CuFeS2.
ỨNG DỤNG
Cu được dùng rộng rãi do:
Có độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao, dễ rèn, đúc tốt, chống nứt tốt, bền hóa
Hợp kim Cu bền ăn mòn khí quyển
Hợp kim quan trọng là đồng thau (Cu-Zn), Cu-Ni, đồng thanh (Cu-Sn, Cu-Al, Cu-Si)
Ag mềm nên được dùng hợp kim với Cu. Hợp kim Ag làm đồ trang sức, vật dụng sinh hoạt, tiền, bình thí nghiệm
Au mềm, làm đồ trang sức, công tắc tiếp xúc, răng giả
HỢP CHẤT
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH I
Chỉ đặc trưng với Ag
Đa số muối Ag ít tan trong nước như AgCl màu trắng, AgBr vàng nhạt, AgI vàng, AgF dễ tan
Ion Ag+ dễ tạo phức với nhiều phối tử NH3, S2O32-, CN- thành tan được
Trong nhiếp ảnh:
Ion Ag+ có tính chất OXH, kìm hãm sự phát triển của sinh vật ở nồng độ nhỏ 10-10 M.
Ion Ag+ dễ bị KH bởi chất khử yếu andehit, gluco:
Phản ứng dùng gluco khử muối Ag trong amoniac dùng để tráng gương, phích trong công nghiệp
Hợp chất Cu(I) và Au(I) ít bền:
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH II
Chỉ đặc trưng đối với Cu:
Ion Cu2+ dễ tạo phức chất làm tan các hợp chất ít tan khi có phối tử tạo phức:
sản phẩm hòa tan được xenlulo
Ion Cu2+ có tính OXH:
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH III
Chỉ đặc trưng với Au:
Cu Ag Au
29 47 79
[Ar]3d104s1 [Kr]4d105s1 [Xe]4f145d106s1
I, II I I, III
1083 961 1061 Mp
2740 2177 2947 Bp
1.278 1.445 1.442 rA
8.69 10.5 19.32 g/cm3
745 731 891 I1
0.337 0.799 1.498 εo V
NỘI DUNG
ĐƠN CHẤT
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Ứng dụng
Trạng thái tự nhiên, điều chế
HỢP CHẤT
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH I
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH II
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH III
TÍNH CHẤT LÝ HỌC
Là kim loại, độ dẫn điện và dẫn nhiệt lớn nhất so với các kim loại khác. Cu được dùng rộng rãi trong vật liệu điện
Cu màu đỏ, Ag màu trắng, Au màu vàng
Là kim loại ít rắn, dễ rèn, dễ kéo dài và dát mỏng
Dễ tạo hợp kim với nhau và với nhiều kim loại khác. Dễ tạo hỗn hống ngay nhiệt độ thường với Hg
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Có 1 e ở lớp ngoài cùng nhưng tính chất khác xa nhóm IA: bán kính nhỏ hơn; khối lượng riêng, Mp, Bp, I1 lớn hơn tính kim loại yếu hơn đặc tính ion trong liên kết nhỏ hơn
Hoạt động hóa học yếu, giảm nhanh từ trên trên xuống trong nhóm
Phân lớp (n-1)d10 ít bền hơn so với vỏ khí trơ trong IA thể hiện số OXH > I
Cu là nguyên tố vi lượng cần cho sự phát triển của động thực vật
Với Oxy: Ag, Au không phản ứng ở nhiệt độ cao; Ag nóng chảy hòa tan tốt oxy; Ozon oxi hóa được Ag
Với S: Cu, Ag có phản ứng
Với X2: 3 kim loại đều bị OXH và tốc độ tăng khi có hơi ẩm, nhiệt độ, ánh sáng
Với H, N, C: không phản ứng cả ở nhiệt độ cao
Cacbonat bazo, xanh xám
Không tác dụng với axit loãng: HCl, H2SO4
Phản ứng với axit có tính OXH
Phản ứng với axit có tính OXH đặc biệt mạnh
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
argentite - Ag2S
Chalcopyrite - tetragonal system - CuFeS2.
ỨNG DỤNG
Cu được dùng rộng rãi do:
Có độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao, dễ rèn, đúc tốt, chống nứt tốt, bền hóa
Hợp kim Cu bền ăn mòn khí quyển
Hợp kim quan trọng là đồng thau (Cu-Zn), Cu-Ni, đồng thanh (Cu-Sn, Cu-Al, Cu-Si)
Ag mềm nên được dùng hợp kim với Cu. Hợp kim Ag làm đồ trang sức, vật dụng sinh hoạt, tiền, bình thí nghiệm
Au mềm, làm đồ trang sức, công tắc tiếp xúc, răng giả
HỢP CHẤT
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH I
Chỉ đặc trưng với Ag
Đa số muối Ag ít tan trong nước như AgCl màu trắng, AgBr vàng nhạt, AgI vàng, AgF dễ tan
Ion Ag+ dễ tạo phức với nhiều phối tử NH3, S2O32-, CN- thành tan được
Trong nhiếp ảnh:
Ion Ag+ có tính chất OXH, kìm hãm sự phát triển của sinh vật ở nồng độ nhỏ 10-10 M.
Ion Ag+ dễ bị KH bởi chất khử yếu andehit, gluco:
Phản ứng dùng gluco khử muối Ag trong amoniac dùng để tráng gương, phích trong công nghiệp
Hợp chất Cu(I) và Au(I) ít bền:
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH II
Chỉ đặc trưng đối với Cu:
Ion Cu2+ dễ tạo phức chất làm tan các hợp chất ít tan khi có phối tử tạo phức:
sản phẩm hòa tan được xenlulo
Ion Cu2+ có tính OXH:
Hợp chất chứa nguyên tố có số OXH III
Chỉ đặc trưng với Au:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Văn Trác
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)