Chuong 1, 2 vat li 11
Chia sẻ bởi Nhat Huyen |
Ngày 26/04/2019 |
137
Chia sẻ tài liệu: chuong 1, 2 vat li 11 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
TRUNG TÂM ĐÀO TÀO HELA
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN: Vật Lí 11– Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 1: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu đặt cách nhau 2cm . Cường độ điện trường giữa hai bản là 3000V/m. Sát bản mang điện dương người ta đặt một hạt mang điện dương có khối lượng m = 4,5.10-6g và có điện tích q =1,5.10-2C. Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản âm là
A. 2.104m/s B. 2000 m/s C. 2.108m/s D. 2.106 m/s
Câu 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,28 (m). B. r2 = 1,6 (m). C. r2 = 1,6 (cm). D. r2 = 1,28 (cm).
Câu 3: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
C. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
D. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 4: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (έ=81) cách nhau 3cm.Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5N. Độ lớn của các điện tích đó là
A. q =16.10-8C B. q =16.10-9C C. q = 4.10-8C D. q = 4.10-9C
Câu 5: Suất điện động của một pin 1,5V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích + 4C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là:
A. 2,7J. B. 0,3J. C. 6,0J. D. 0,6J.
Câu 6: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1µC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 1J B. 1mJ C. 1000J D. 1µJ
Câu 7: Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. C không phụ thuộc vào Q và U. B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C tỉ lệ thuận với Q.
Câu 8: Điều kiện để có dòng điện là
A. chỉ cần có hiệu điện thế.
B. chỉ cần có nguồn điện.
C. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. chỉ cần có các vật dẫn.
Câu 9: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = E.d B. UMN = VM – VN. C. E = UMN.d D. AMN = q.UMN
Câu 10: Tại hai điểm A va B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích q1=16.10-8C va q2= -9.10-8C. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm
A. 21.104V/m B. 12.104V/m C. 12,7.105V/m D. 13.105V/m
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
Câu 12: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN: Vật Lí 11– Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 1: Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu đặt cách nhau 2cm . Cường độ điện trường giữa hai bản là 3000V/m. Sát bản mang điện dương người ta đặt một hạt mang điện dương có khối lượng m = 4,5.10-6g và có điện tích q =1,5.10-2C. Vận tốc của hạt mang điện khi nó đập vào bản âm là
A. 2.104m/s B. 2000 m/s C. 2.108m/s D. 2.106 m/s
Câu 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,28 (m). B. r2 = 1,6 (m). C. r2 = 1,6 (cm). D. r2 = 1,28 (cm).
Câu 3: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
C. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
D. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 4: Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (έ=81) cách nhau 3cm.Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5N. Độ lớn của các điện tích đó là
A. q =16.10-8C B. q =16.10-9C C. q = 4.10-8C D. q = 4.10-9C
Câu 5: Suất điện động của một pin 1,5V. Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích + 4C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là:
A. 2,7J. B. 0,3J. C. 6,0J. D. 0,6J.
Câu 6: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1µC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 1J B. 1mJ C. 1000J D. 1µJ
Câu 7: Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. C không phụ thuộc vào Q và U. B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C tỉ lệ thuận với Q.
Câu 8: Điều kiện để có dòng điện là
A. chỉ cần có hiệu điện thế.
B. chỉ cần có nguồn điện.
C. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. chỉ cần có các vật dẫn.
Câu 9: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = E.d B. UMN = VM – VN. C. E = UMN.d D. AMN = q.UMN
Câu 10: Tại hai điểm A va B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích q1=16.10-8C va q2= -9.10-8C. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3cm
A. 21.104V/m B. 12.104V/m C. 12,7.105V/m D. 13.105V/m
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác
C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
Câu 12: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhat Huyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)