Chuong 1, 2 vat li 11
Chia sẻ bởi Nhat Huyen |
Ngày 26/04/2019 |
94
Chia sẻ tài liệu: chuong 1, 2 vat li 11 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
TRUNG TÂM ĐÀO TÀO HELA
222 Phù Đổng – TP. Đà Nẵng
02363 765 868
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN: Vật Lí 11– Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 1: Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong khoảng không gian giữa hai tụ là
A. 10 V/m. B. 100 V/m. C. 0,01 V/m. D. 1 kV/m.
Câu 2: Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
C. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
D. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
Câu 3: Có thể áp dụng định luật Culông để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
Câu 4: Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì
A. vật B không nhiễm điện. B. vật B nhiễm điện hưởng ứng.
C. vật B nhiễm điện âm. D. vật B nhiễm điện dương.
Câu 5: Điện trở của hai điện trở 10 ( và 30 ( ghép song song là
A. 5 (. B. 7,5 (. C. 40 (. D. 20 (.
Câu 6: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
A. Chân không. B. nước nguyên chất.
C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa.
Câu 7: Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2. 10-9cm:
A. 6, 6. 10-7N B. 5, 76. 10-7N C. 9. 10-7N D. 0, 85. 10-7N
Câu 8: Công suất sản ra trên điện trở 10 ( bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng
A. 18 V. B. 9 V. C. 30 V. D. 90 V.
Câu 9: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút; F = 45 (N). B. lực đẩy; F = 45 (N). C. lực hút; F = 90 (N). D. lực đẩy; F = 90 (N).
Câu 10: Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng:
A. VM = 3V B. VN - VM = 3V C. VN = 3V D. VM - VN = 3V
Câu 11: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ:
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi 2 lần
C. giảm đi 4 lần
D. tăng lên 4 lần
Câu 12: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 13: Điều kiện để có dòng điện là
A. Có nguồn điện. B. Có điện tích tự do.
C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. Có hiệu điện thế.
Câu 14: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
A. Đơn vị của suất điện động là Jun.
B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
C. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
D. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
Câu
222 Phù Đổng – TP. Đà Nẵng
02363 765 868
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN: Vật Lí 11– Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 1: Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong khoảng không gian giữa hai tụ là
A. 10 V/m. B. 100 V/m. C. 0,01 V/m. D. 1 kV/m.
Câu 2: Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
C. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
D. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
Câu 3: Có thể áp dụng định luật Culông để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
Câu 4: Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì
A. vật B không nhiễm điện. B. vật B nhiễm điện hưởng ứng.
C. vật B nhiễm điện âm. D. vật B nhiễm điện dương.
Câu 5: Điện trở của hai điện trở 10 ( và 30 ( ghép song song là
A. 5 (. B. 7,5 (. C. 40 (. D. 20 (.
Câu 6: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
A. Chân không. B. nước nguyên chất.
C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa.
Câu 7: Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2. 10-9cm:
A. 6, 6. 10-7N B. 5, 76. 10-7N C. 9. 10-7N D. 0, 85. 10-7N
Câu 8: Công suất sản ra trên điện trở 10 ( bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng
A. 18 V. B. 9 V. C. 30 V. D. 90 V.
Câu 9: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút; F = 45 (N). B. lực đẩy; F = 45 (N). C. lực hút; F = 90 (N). D. lực đẩy; F = 90 (N).
Câu 10: Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng:
A. VM = 3V B. VN - VM = 3V C. VN = 3V D. VM - VN = 3V
Câu 11: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ:
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi 2 lần
C. giảm đi 4 lần
D. tăng lên 4 lần
Câu 12: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 13: Điều kiện để có dòng điện là
A. Có nguồn điện. B. Có điện tích tự do.
C. Có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. Có hiệu điện thế.
Câu 14: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
A. Đơn vị của suất điện động là Jun.
B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
C. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
D. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhat Huyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)