Chuong 1,2
Chia sẻ bởi Đinh Ngọc Ánh |
Ngày 25/04/2019 |
101
Chia sẻ tài liệu: chuong 1,2 thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I VÀ CHƯƠNG II.
………….(……….(……….
CHƯƠNG I: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM.
Từ thực tế, hãy xem trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
Một viên bi rơi từ độ cao 2m.
Một Ôtô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội – TP Hồ Chí Minh.
Một hòn đá được ném theo phương ngang.
Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m.
Trong trường hợp nào dưới đây, số chỉ của thời điểm mà ta xét trùng với khoảng thời gian trôi.
Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ đến 8h45 phút thì đoàn tàu đến Huế.
Một trận bóng đá diễn ra từ 15h đến 16h 45 phút.
Ô tô khởi hành lúc 8h từ TP Hồ Chí Minh, sau 3h đén Vũng Tàu.
Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu đã nêu ra.
Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là?
x = x0 + vt . B.S = vt. C. x = vt. D. Một phương trình khác.
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t -10 (x đo bằng km,t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là:
8 km. B -2km. C. 2km. D.-8 km.
Chọn câu đúng? Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là.
s = (a và v0 cùng dấu)
s = ( a và v0 trái dấu).
x = x0+ ( a và v0 trái dấu).
x = x0+ ( a và v0 cùng dấu).
6. Chọn câu đúng? Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là.
s = ( a và v0 trái dấu).
x = x0+ ( a và v0 cùng dấu).
s = (a và v0 cùng dấu)
x = x0+ ( a và v0 trái dấu).
Một vật được rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí.Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc v của vật khi chạm đất là?
v = 9,8 m/s B. v = 9,9 m/s C. v = 1,0 m/s D. v = 9,6 m/s
Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số là bao nhiêu?
A. = 4. B. = 2.
C. = 1. D. = 0,5.
9. Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có?
A. Véc tơ gia tốc không đổi. B. Quỹ đạo là đường tròn.
C. Tốc độ dài không đổi. D. Tốc độ gốc không đổi.
10. Câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A. Có phương và chiều không đổi.
B. Đặt vào vật chuyển động tròn đều.
C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
D. Có độ lớn không đổi.
11. Tốc độ góc ω của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu?
A. ω 7,27.10-5 rad/s. B. ω 7,27.10-4 rad/s.
C. ω 6,2.10-6 rad/s D. ω 5,24.10-5 rad/s.
12. Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều.Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A. S = 50m. B. S = 100m.
C. S = 25m. D. S = 500m.
13. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là?
A. t = 100s. B. t = 200s
C. t = 300s. D. t = 360s.
14. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động
………….(……….(……….
CHƯƠNG I: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM.
Từ thực tế, hãy xem trường hợp nào dưới đây quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
Một viên bi rơi từ độ cao 2m.
Một Ôtô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội – TP Hồ Chí Minh.
Một hòn đá được ném theo phương ngang.
Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m.
Trong trường hợp nào dưới đây, số chỉ của thời điểm mà ta xét trùng với khoảng thời gian trôi.
Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ đến 8h45 phút thì đoàn tàu đến Huế.
Một trận bóng đá diễn ra từ 15h đến 16h 45 phút.
Ô tô khởi hành lúc 8h từ TP Hồ Chí Minh, sau 3h đén Vũng Tàu.
Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu đã nêu ra.
Chọn câu đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là?
x = x0 + vt . B.S = vt. C. x = vt. D. Một phương trình khác.
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t -10 (x đo bằng km,t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là:
8 km. B -2km. C. 2km. D.-8 km.
Chọn câu đúng? Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là.
s = (a và v0 cùng dấu)
s = ( a và v0 trái dấu).
x = x0+ ( a và v0 trái dấu).
x = x0+ ( a và v0 cùng dấu).
6. Chọn câu đúng? Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là.
s = ( a và v0 trái dấu).
x = x0+ ( a và v0 cùng dấu).
s = (a và v0 cùng dấu)
x = x0+ ( a và v0 trái dấu).
Một vật được rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí.Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc v của vật khi chạm đất là?
v = 9,8 m/s B. v = 9,9 m/s C. v = 1,0 m/s D. v = 9,6 m/s
Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số là bao nhiêu?
A. = 4. B. = 2.
C. = 1. D. = 0,5.
9. Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có?
A. Véc tơ gia tốc không đổi. B. Quỹ đạo là đường tròn.
C. Tốc độ dài không đổi. D. Tốc độ gốc không đổi.
10. Câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A. Có phương và chiều không đổi.
B. Đặt vào vật chuyển động tròn đều.
C. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
D. Có độ lớn không đổi.
11. Tốc độ góc ω của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu?
A. ω 7,27.10-5 rad/s. B. ω 7,27.10-4 rad/s.
C. ω 6,2.10-6 rad/s D. ω 5,24.10-5 rad/s.
12. Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều.Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?
A. S = 50m. B. S = 100m.
C. S = 25m. D. S = 500m.
13. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là?
A. t = 100s. B. t = 200s
C. t = 300s. D. t = 360s.
14. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Ngọc Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)