Chuong 1, 2, 3 vat li 11

Chia sẻ bởi Nhat Huyen | Ngày 26/04/2019 | 104

Chia sẻ tài liệu: chuong 1, 2, 3 vat li 11 thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

TRUNG TÂM ĐÀO TÀO HELA
222 Phù Đổng – TP. Đà Nẵng
02363 765 868

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN: Vật Lí 11– Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút.



A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó
A. giảm 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 2: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?
A. Acquy đang nạp điện. B. Quạt điện.
C. Bóng đèn nêon. D. Bàn ủi điện.
Câu 3: Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.
C. chưa đủ dự kiện để xác định. D. không đổi.
Câu 4: Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
C. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
D. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
Câu 5: Đặt vào hai đầu vật dẫn một hiệu điện thế thì nhận định nào sau đây là đúng?
A. Electron sẽ chuyển động tự do hỗn loạn;
B. Tất cả các electron trong kim loại sẽ chuyển động cùng chiều điện trường;
C. Các electron tự do sẽ chuyển động ngược chiều điện trường;
D. Tất cả các electron trong kim loại chuyển động ngược chiều điện trường.
Câu 6: Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại.
B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại.
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
Câu 7: Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.
C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định.
Câu 8: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. theo một quỹ đạo bất kỳ.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. ngược chiều đường sức điện trường.
Câu 9: Hạt nào sau đây không thể tải điện
A. Iôn. B. Prôtôn. C. Êlectron. D. Phôtôn.
Câu 10: Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn ủi là 5A. Tính nhiệt lượng toả ra trong 20 phút.
A. 132.103 J. B. 132.105 J.
C. 132.106 J. D. 132.104 J.
Câu 11: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 12: Nếu trong thời gian = 0,1 s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian = 0,1 s tiếp theo có điện lượng 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là
A. 4 A. B. 6 A. C. 2 A D. 3 A.
Câu 13: Hai nguồn điện có ghi 20 V và 40 V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20 J và 40 J.
B. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
C. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 40V cho mạch ngoài.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
Câu 14: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn U nói trên thì công suất tiêu thụ tổng cộng là
A. 10 W.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nhat Huyen
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)