CHUNG MINH NGUOI CO NGUON GOC TU DONG VAT
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huệ |
Ngày 23/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: CHUNG MINH NGUOI CO NGUON GOC TU DONG VAT thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG IV: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
BẰNG CHỨNG VỀ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT CỦA LOÀI NGƯỜI
Sự đồng qui tính trạng.
Phân ly tính trạng.
CHƯƠNG IV: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
BÀI 25 : BẰNG CHỨNG VỀ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT CỦA LOÀI NGƯỜI
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
- Bộ xương gồm: đầu, mình và tứ chi.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
-Răng có 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
- Nội quan sắp xếp giống nhau
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
- Có lông mao bao phủ
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
b. Cơ quan thoái hoá:
* Ruột thừa: vết tích ruột tịt ở động vật ăn cỏ.
Là di tích của những cơ quan vốn phát triển ở động vật
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
b. Cơ quan thoái hoá:
Mí mắt thứ ba (Chim)
Nếp thịt góc mắt (người)
* Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt: dấu vết của mí mắt thú 3 của chim và bò sát
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
b. Cơ quan thoái hoá:
* Mấu lồi ở vành tai: vết tích đầu nhọn ở vành tai thú
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
* Sự phát triển của phôi lặp lại những giai đoạn lịch sử của ĐV:
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
* Sự phát triển của phôi lặp lại những giai đoạn lịch sử của ĐV:
- Phôi 18-20 ngày: có vết khe mang ở vị trí cổ.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
* Sự phát triển của phôi lặp lại những giai đoạn lịch sử của ĐV:
- Phôi 2 tháng:
Có đuôi khá dài
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
* Sự phát triển của phôi lặp lại những giai đoạn lịch sử của ĐV:
- Phôi 6 tháng:
Phủ đầy lông mịn (trừ môi, gan bàn tay, bàn chân)
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
3. Hiện tượng lại giống:
Là hiện tượng người vẫn còn mang 1 số đặc điểm giống thú.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
3. Hiện tượng lại giống:
Vd: một số người mang đặc điểm tổ tiên động vật: nhiều vú, có đuôi, có lông rậm,...
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
3. Hiện tượng lại giống:
* Kết luận: Người đã ĐV có XS có nguồn gốc chung. đặc biệt người và thú có quan hệ gần gũi.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
Loài người giống với loài nào nhất?
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
Hình dạng: Cao 1,5 – 2m, đi bằng 2 chân, không đuôi.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
- Răng : 32 cái răng: cửa, nanh, hàm.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
- Bộ não: khá to có nhiều nếp nhăn.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
- Hoạt động TK cấp cao phát triển (vui, buồn, giận dữ, khóc), biết chăm sóc con.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
- Có 4 nhóm máu, chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày.
- Cấu tạo tinh trùng và nhau thai giống nhau.
- Bộ NST : người 2n = 46, vượn người 2n = 48.
- Thời gian mang thai: 270 – 275 ngày.
- ADN của người và Tinh tinh giống nhau 92% số Nu.
* Kết luận: Người và vượn người có quan hệ thân thuộc gần gũi.
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Cột sống:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Dáng đi:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Lồng ngực:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Xương chậu:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Tay & chân:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Tay & chân:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Tay & chân:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Răng, càm:
Vượn người
Người
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Họp sọ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Họp sọ:
Vùng vận động
Nếp nhăn
Vùng cảm giác
Vùng hiểu chữ viết
Vùng thị giác
Thùy trán
Vùng vị giác
Vùng viết
Vùng nói
Vùng hiểu tiếng nói
NÃO NGƯỜI
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Não:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Tư duy:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
* Kết luận:
- Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên loài người.
- Người và vượn người ngày nay là 2 nhánh phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
Câu 1 : Cơ quan thoái hoá là:
A. Cơ quan bị teo đi .
B. Cơ quan còn để lại dấu dết trên cơ thể .
C. Cơ quan không phát triển .
D. Di tích của những cơ quan xưa kia phát triển ở động vật có xương sống .
D. Di tích của những cơ quan xưa kia phát triển ở động vật có xương sống .
Câu 2 : Hiện tượng lại tổ là:
A. Sự phát triển không bình thường của cơ thể (người có đuôi,...).
B. Sự phát triển không bình thường của phôi, tái hiện một số đặc điểm của động vật.
C. Người có đuôi, có lông rậm khắp cơ thể.
D. Người có nhiều vú (2 – 4 đôi vú).
B. Sự phát triển không bình thường của phôi, tái hiện một số đặc điểm của động vật.
Câu 3 : Loài vượn người giống với người nhiều nhất là:
A. Vượn.
B. Đười ươi.
C. Gôrila.
D. Tinh tinh.
D. Tinh tinh.
Câu 4 : Điểm khác nhau cơ bản giữa người và vượn người là:
A. Dáng đi thẳng.
B. Hộp sọ (sọ não lớn hơn sọ mặt).
C. Xương chậu, xương chi.
D. Cả các đặc điểm trên.
D. Cả các đặc điểm trên.
Câu 5: Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây:
“Những điểm...(I)...chứng tỏ vượn người và người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi. Những điểm...(II)... chứng tỏ vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của người. Từ ...(III)... đã phát sinh ra ...(IV)...và người”
a. khác nhau; b. giống nhau; c. vượn người hoá thạch; d. vượn người ngày nay.
A. Ia, IIb, IIIc, IVd.
B. Ib, IIa, IIIc, IVd.
C. Ib, IIa, IIId, IVc.
D. Ia, IIb, IIId, IVc.
B. Ib, IIa, IIIc, IVd.
Câu 6 : Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là:
A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
B. Đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng.
C. Sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn.
D. Biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn.
A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
BẰNG CHỨNG VỀ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT CỦA LOÀI NGƯỜI
Sự đồng qui tính trạng.
Phân ly tính trạng.
CHƯƠNG IV: SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
BÀI 25 : BẰNG CHỨNG VỀ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT CỦA LOÀI NGƯỜI
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
- Bộ xương gồm: đầu, mình và tứ chi.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
-Răng có 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
- Nội quan sắp xếp giống nhau
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
- Có lông mao bao phủ
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
b. Cơ quan thoái hoá:
* Ruột thừa: vết tích ruột tịt ở động vật ăn cỏ.
Là di tích của những cơ quan vốn phát triển ở động vật
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
b. Cơ quan thoái hoá:
Mí mắt thứ ba (Chim)
Nếp thịt góc mắt (người)
* Nếp thịt nhỏ ở khoé mắt: dấu vết của mí mắt thú 3 của chim và bò sát
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
a. Cấu tạo:
b. Cơ quan thoái hoá:
* Mấu lồi ở vành tai: vết tích đầu nhọn ở vành tai thú
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
* Sự phát triển của phôi lặp lại những giai đoạn lịch sử của ĐV:
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
* Sự phát triển của phôi lặp lại những giai đoạn lịch sử của ĐV:
- Phôi 18-20 ngày: có vết khe mang ở vị trí cổ.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
* Sự phát triển của phôi lặp lại những giai đoạn lịch sử của ĐV:
- Phôi 2 tháng:
Có đuôi khá dài
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
* Sự phát triển của phôi lặp lại những giai đoạn lịch sử của ĐV:
- Phôi 6 tháng:
Phủ đầy lông mịn (trừ môi, gan bàn tay, bàn chân)
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
3. Hiện tượng lại giống:
Là hiện tượng người vẫn còn mang 1 số đặc điểm giống thú.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
3. Hiện tượng lại giống:
Vd: một số người mang đặc điểm tổ tiên động vật: nhiều vú, có đuôi, có lông rậm,...
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
1. Bằng chứng về giải phẩu học so sánh:
2. Bằng chứng phôi sinh học so sánh:
3. Hiện tượng lại giống:
* Kết luận: Người đã ĐV có XS có nguồn gốc chung. đặc biệt người và thú có quan hệ gần gũi.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
Loài người giống với loài nào nhất?
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
Hình dạng: Cao 1,5 – 2m, đi bằng 2 chân, không đuôi.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
- Răng : 32 cái răng: cửa, nanh, hàm.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
- Bộ não: khá to có nhiều nếp nhăn.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
- Hoạt động TK cấp cao phát triển (vui, buồn, giận dữ, khóc), biết chăm sóc con.
I. NHỮNG ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA NGƯỜI VÀ THÚ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
1. Gíông nhau:
- Có 4 nhóm máu, chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày.
- Cấu tạo tinh trùng và nhau thai giống nhau.
- Bộ NST : người 2n = 46, vượn người 2n = 48.
- Thời gian mang thai: 270 – 275 ngày.
- ADN của người và Tinh tinh giống nhau 92% số Nu.
* Kết luận: Người và vượn người có quan hệ thân thuộc gần gũi.
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Cột sống:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Dáng đi:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Lồng ngực:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Xương chậu:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Tay & chân:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Tay & chân:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Tay & chân:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Răng, càm:
Vượn người
Người
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Họp sọ:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Họp sọ:
Vùng vận động
Nếp nhăn
Vùng cảm giác
Vùng hiểu chữ viết
Vùng thị giác
Thùy trán
Vùng vị giác
Vùng viết
Vùng nói
Vùng hiểu tiếng nói
NÃO NGƯỜI
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Não:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
Tư duy:
II. SO SÁNH NGƯỜI VÀ VƯỢN NGƯỜI:
2. Khác nhau:
* Kết luận:
- Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên loài người.
- Người và vượn người ngày nay là 2 nhánh phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
Câu 1 : Cơ quan thoái hoá là:
A. Cơ quan bị teo đi .
B. Cơ quan còn để lại dấu dết trên cơ thể .
C. Cơ quan không phát triển .
D. Di tích của những cơ quan xưa kia phát triển ở động vật có xương sống .
D. Di tích của những cơ quan xưa kia phát triển ở động vật có xương sống .
Câu 2 : Hiện tượng lại tổ là:
A. Sự phát triển không bình thường của cơ thể (người có đuôi,...).
B. Sự phát triển không bình thường của phôi, tái hiện một số đặc điểm của động vật.
C. Người có đuôi, có lông rậm khắp cơ thể.
D. Người có nhiều vú (2 – 4 đôi vú).
B. Sự phát triển không bình thường của phôi, tái hiện một số đặc điểm của động vật.
Câu 3 : Loài vượn người giống với người nhiều nhất là:
A. Vượn.
B. Đười ươi.
C. Gôrila.
D. Tinh tinh.
D. Tinh tinh.
Câu 4 : Điểm khác nhau cơ bản giữa người và vượn người là:
A. Dáng đi thẳng.
B. Hộp sọ (sọ não lớn hơn sọ mặt).
C. Xương chậu, xương chi.
D. Cả các đặc điểm trên.
D. Cả các đặc điểm trên.
Câu 5: Điền thuật ngữ cho phù hợp vào câu sau đây:
“Những điểm...(I)...chứng tỏ vượn người và người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi. Những điểm...(II)... chứng tỏ vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của người. Từ ...(III)... đã phát sinh ra ...(IV)...và người”
a. khác nhau; b. giống nhau; c. vượn người hoá thạch; d. vượn người ngày nay.
A. Ia, IIb, IIIc, IVd.
B. Ib, IIa, IIIc, IVd.
C. Ib, IIa, IIId, IVc.
D. Ia, IIb, IIId, IVc.
B. Ib, IIa, IIIc, IVd.
Câu 6 : Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là:
A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
B. Đi bằng hai chân, hai tay tự do, dáng đứng thẳng.
C. Sọ não lớn hơn sọ mặt, não to, có nhiều khúc cuộn và nếp nhăn.
D. Biết giữ lửa và dùng lửa để nấu chín thức ăn.
A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)