Chuc nang giao tiep va cau dap lai

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Đúc | Ngày 11/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: chuc nang giao tiep va cau dap lai thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Hong Cac/ Nam Dinh
INTRODUCING- SELF INTRODUCING – GREETING *Khi được giới thiệu, ta thường dùng: I’d like you to meet John( I’d like to( introduce John This is John. Đáp lại ta dùng: How do you( do? Glad to meet you Nice to meet you Pleased to meet you. *Khi được giới thiệu, sau đó người thứ hai nói : How do you do? Thì ta cũng đáp lại How do you do? *Để tự giới thiệu, ta thường dùng: Hello/Hi, I’m Mary. Hello/Hi, My name is Mary. Đáp lại: Hello/Hi, I’m Nga. Hello/Hi, my name is Nga. Cũng có khị người ta nói: I don’t think we’ve met. I’m Mary. Đáp lại: How do you do. I’m Mai. Nice to meet you. I’m Mai. (My name is Lan) Pleased to meet you. I’m Mai. (My name is Lan) *Khi biết tên nhau rồi, ta chào: Hello/Hi Lan , đáp lại: Hello/Hi Tom Good morning , đáp lại: Good morning Nice/Glad to meet you. Paul. đáp lại: Nice/ Glad to meet you too, Nga. Bài tập 1. “ ……………….” “Good morning” A. Good morning. How can I help you? C. Good morning. B. Are you looking for something?. D. Have a nice day. 2. “Nice to meet you”. “……………..” A. This is Peter B. Nice to meet you too. C. That’s great! Congratulations D. I’m fine, thanks. 3. “Hi”. “…………….” A. Congratulations B. My pleasure C. Hi, too D. Hi 4. “Hi, Jane”. “……………..”. A. How are you? B. Hi, too C. Ok, See you soon D. Hi. I’m Nga 5. “………………”. “How do you do. I’m Mary”. A. Have they met before? B. How are things? C. What’s your name? D. Hello. I’m Lan 6. “I’m Bill Thomas”. “……………..” A. This is Peter B. Nice to meet you too. C. That’s great! Congratulations D. Nice to meet you 7. “My name is Bill Thomas”. “……………..” A. I’m Peter B. Nice to meet you too. C. I’m from London D. Nice to meet you 8. “Hi, Daniel”. “……………..” A. Hello B. Catch you later C. It was nice of you D. Nice to meet you, too HỎI THĂM SỨC KHOẺ – HỎI THĂM MỌI VIỆC THỂ NÀO – CÓ GÌ MỚI KHÔNG *Hỏi thăm sức khỏe thường rơi vào một trong các trường hợp sau đây: How are you? How’ve you been? Để đáp lại ta dùng: I’m fine, thank you, and you? Fine, thanks, and you? Very well, thank you, and you? *Hỏi thăm mọi việc thế nào thường rơi vào một trong các trường hợp sau đây: How are things? How’s everything? How are you doing? How is it going? Để đáp lại ta dùng: Great All right OK Not too bad Too bad So-so *Hỏi thăm có gì mới không thường rơi vào một trong các trường hợp sau đây: What’s happening? What’s new? What’s going on? Để đáp lại ta dùng: Not much. Nothing Bài tập 1. “How are you doing?”. “…………….” A. Great. Thanks B. Yes, I am C. I’m reading a novel C. I’m afraid not 2. “How is it going?.” . “……………..” A. By bike B. Not much C. No, thanks D. Hi 3. “………….”. “Nothing” A. What do you do? B. How are you? C. Are you a new comer? D. What’s new? 4. “ Hi, Tom. How’s everything?” A. Not bad. How are you? Hi, How do you do? C. No, thanks D. Hi A. Not bad. How are you? Hi, How do you do? C. No, thanks D. Hi SAYING GOODBYE - TẠM BIỆT * Khi tạm biệt ta thường nói và đáp lại như sau: A:( Well, I’m afraid I have to be going./I really must go now. B: Thanks for coming. A: It was fun A: It was nice to see you.( B: Same here. A:( Great seeing you. B: Same here. A: I’ve really got to go.( B:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Đúc
Dung lượng: 36,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)