CHỨC NĂNG GIAO TIẾP - INVITATIONS, REQUESTS, OFFERS

Chia sẻ bởi Châu Kiệt Luân | Ngày 26/04/2019 | 100

Chia sẻ tài liệu: CHỨC NĂNG GIAO TIẾP - INVITATIONS, REQUESTS, OFFERS thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

LỜI MỜI, YÊU CẦU VÀ ĐỀ NGHỊ
(INVITATIONS, REQUESTS AND OFFERS)
A – LỜI MỚI – INVITATIONS
1. SENTENCES AND STRUCTURES – CÁC CÂU VÀ CẤU TRÚC ĐỂ MỜI NGƯỜI KHÁC:
Do you want: Do you wan to go to the movies tonight?
How about: How about joining us to the party?
Would you like to: Would you like to dance?
Would you like: Would you like something to drink?
2. ANSWER – CÁC CÁCH TRẢ LỜI:
a. LỜI MỜI THỨC ĂN:
Chấp nhận:
Yes, please
Sure, thank you
Well, a small piece is OK
Don’t mind if I do
Từ chối:
No, thanks. I’m really full
No, but thanks for offering
I’d better not
Example 1: A: Would you like a cup of coffee?
B: Yes, please
Example 2: A: Do you want some more soup?
B: I’d better not. Thanks.
Example 3: A: Would you like some spaghetti?
B: NO, thanks. I’m on a diet.
b. LỜI MỜI THAM GIA MỘT HOẠT ĐỘNG NÀO ĐÓ:
Chấp nhận:
Sure. I’d love to
Sounds good
Why not? I’m really like…
Good idea. Where and when?
That would be great
Sounds like fun
Từ chối:
I’d rather not
No, but thanks for inviting me
I’m sorry but I can’t
Sorry, but I’m vey busy these days
I don’t think I can
How about some ather time?
Example 1: A: Do you like to join us to the party tonight?
B: Why not? You know I’m a party-goer, right?
Example 2: A: How about going camping with us next weekend?
B: I don’t think I can. I have a big test next week
B – LỜI YÊU CẦU – REQUESTS
1. SENTENCES AND STRUCTURES – CÁC CÂU VÀ CẤU TRÚC ĐỂ YÊU CẦU NGƯỜI KHÁC LÀM GÌ ĐÓ CHO MÌNH:
Câu mệnh lệnh: Please open the door
Can/will: Can you help me with this exercise?
Could/would: Would you please send this letter for me?
Would you mind: Would you mind sending this letter for me?
2. ANSWER – CÁC CÁCH TRẢ LỜI(BỔ SUNG THÊM LÍ DO, NẾU CÀN):
Chấp nhận:
Sure
OK
No problem. What can I do for you?
Here you are
No, of course not. I’ll do it for you(Trả lời câu hỏi Would you mind…?)
Từ chối:
I’m sorry, but…
I’d like to, but…
I’d really like to help you, but…
Example 1: A: Can you pass me those documents, please?
B: Sure. Here you are.
Example 2: A: can you help me?
B: No problem. What can I do for you?
Example 3: A: Would you mind opening the window, please?
B: I’m sorry, but I’m a little cold now.
C – LỜI ĐỀ NGHỊ - OFFERS
1. SENTENCES AND STRUCTURES – CÁC CÂU VÀ CẤU TRÚC KHI ĐỀ NGHỊ MUỐN GIÚP AI ĐÓ:
Let me: Let me wash the dishes for you
Can I: Can I help you?
Shall I: Shall I clean the car for you?
Would you like: Would you like me to clean the car for you?
2. ANSWER – CÁC CÁCH TRẢ LỜI(NẾN ĐƯA RA LÍ DO HỢP LÍ):
Chấp nhận:
Yes, please
Sure. Thank you
That would be nice. Thanks
Từ chối:
That’s OK. I can do it myself
Don’t worry. I can manage
No, thanks anyway
Example 1: Can I bring you a cup of tea?
B: Yes, please. Thanks
Example 2: A: Let me make the table for you
B: Don’t worry. I can do it myself
Example 3: A: Would you like to wash these potatoed?
B: It’s OK. I can manage.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Châu Kiệt Luân
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)