Chức năng của ARN
Chia sẻ bởi Trần Thị Tinh |
Ngày 11/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Chức năng của ARN thuộc Công nghệ 10
Nội dung tài liệu:
Các chức năng của ARN
Người hướng dẫn: Cô Võ Thị Thương Lan
Nhóm thực hiện:
1. Hoàng Thị Mai Hoa
2. Trần Thị Hòa
3. Nguyễn Thị Thủy
4. Trần Thị Tình
5. Nguyễn Thị Thu Hè
6. Nguyễn Thị Hoài Thư
Các chức năng của ARN
Vận chuyển thông tin di truyền (mARN).
Tham gia tổng hợp protein (mARN, tARN, rARN).
Tham gia tái bản telomere của phân tử DNA
Biên tập RNA
Hoàn thiện các phân tử ARN.
Xúc tác.
Điều hòa biểu hiện của gen.
Tham gia vận chuyển protein.
ARN tích hợp chức năng của mARN và tARN.
Chức năng lưu trữ thông tin di truyền.
Chức năng tham gia tái bản telomere của phân tử DNA
RNA cấu tạo DNA telomerase
Hoạt động tái bản telomere của DNA telomerase
Chức năng biên tập ARN
-Insertion/Deletion Editing:
Chức năng hoàn thiện các phân tử ARN
- Hoàn thiện mARN:
Splice sites and branch site
Structure of SnRNP
In the U1 snRNP , the Sm protein SmG is thought to interact with other Sm proteins to form a ring around the U1snRNA at a motif just before the 3� stem-loop. Other proteins (A, C, 70K) interact with other parts of the U1 RNA, which is then asssembled into a large spliceosome
SnRNA in spliceosome
Self- splicing Intron
Hoàn thiện các rARN ở prokaryot
Pre-rRNA processing in Escherichia coli
Ribonuclease
Exonuclease
M1 RNA - hoàn thiện tRNA ở prokaryota
- Processing of an Escherichia coli pre-tRNA
The splicing pathway for
the Tetrahymena rRNA intron
Splicing of the
Saccharomyces cerevisiae pre-tRNATyr
SnoARN hoàn thiện rRNA từ pre-rRNA ở Eukaryota
6. Chức năng xúc tác - Ribozyme
Ribozyme là những phân tử RNA có khả năng xúc tác một phản ứng hóa học.
Phân loại:
+xúc tác cho sự phân cắt của chính nó (intron nhóm I, II)
+ xúc tác cho sự phân cắt những RNA khác:(Ribonuclease P, hammerhead ribozyme,..)
Examples of ribozymes
Self-splicing : Some introns of Groups I, II and III splice themselves by an autocatalytic process. There is also growing evidence that the splicing pathway of GU-AG introns includes at least some steps that are catalyzed by snRNAs.
Ribonuclease P: The enzyme that creates the 5′ ends of bacterial tRNAs, consists of an RNA subunit and a protein subunit, with the catalytic activity residing in the RNA
Ribosomal RNA: The peptidyl transferase activity required for peptide bond formation during protein synthesis, is associated with the 23S rRNA of the large subunit of the ribosome.
tRNAPhe: Undergoes self-catalyzed cleavage in the presence of divalent lead ions
Virus genomes: Replication of the RNA genomes of some viruses involves self-catalyzed cleavage of chains of newly synthesized genomes linked head to tail. Examples are the plant viroids and virusoids and the animal hepatitis delta virus. These viruses form a diverse group with the self-cleaving activity specified by a variety of different base-paired structures, including a well-studied one that resembles a hammerhead.
RNA interference (RNAi) điều hòa biểu hiện của gen ở Eukaryota
-Định nghĩa: RNAi ( RNA can thiệp): là những đoạn RNA ngắn có thể trực tiếp ức chế sự biểu hiện cuả các gen có trình tự tương đồng với nó.
- Phân loại: 2 loại:
+ microRNA (miRNA)
+ small interfering RNA (siRNA)
Chức năng:
+Ức chế dịch mã đối với mRNA
+ Phân giải mRNA
+ Ức chế sự phiên mã của gen trong nhân
SiRNA điều hòa biểu hiện của gen
miRNA điều hòa biểu hiện của gen
Biological functions of RNA interference.
Self-amplifying process of RNAi and transitive RNA siliencing
RNA control of gene expression in prokaryot
The mechanism of attenuation of the trp operon
8. SRP RNA tham gia vận chuyển protein
Components of the SRP
ARN tích hợp chức năng của
mARN và tARN – tmARN
tmARN
Trans-Translation
Chức năng lưu trữ thông tin di truyền
Virut TMV
Virut HIV
Cấu trúc gen của virut HIV
các protein cấu trúc nội bào
enzyme thiết yếu: reverse transcriptase, intergrase
protein vỏ ngoài của virut
Xin trân trọng cảm ơn!
Người hướng dẫn: Cô Võ Thị Thương Lan
Nhóm thực hiện:
1. Hoàng Thị Mai Hoa
2. Trần Thị Hòa
3. Nguyễn Thị Thủy
4. Trần Thị Tình
5. Nguyễn Thị Thu Hè
6. Nguyễn Thị Hoài Thư
Các chức năng của ARN
Vận chuyển thông tin di truyền (mARN).
Tham gia tổng hợp protein (mARN, tARN, rARN).
Tham gia tái bản telomere của phân tử DNA
Biên tập RNA
Hoàn thiện các phân tử ARN.
Xúc tác.
Điều hòa biểu hiện của gen.
Tham gia vận chuyển protein.
ARN tích hợp chức năng của mARN và tARN.
Chức năng lưu trữ thông tin di truyền.
Chức năng tham gia tái bản telomere của phân tử DNA
RNA cấu tạo DNA telomerase
Hoạt động tái bản telomere của DNA telomerase
Chức năng biên tập ARN
-Insertion/Deletion Editing:
Chức năng hoàn thiện các phân tử ARN
- Hoàn thiện mARN:
Splice sites and branch site
Structure of SnRNP
In the U1 snRNP , the Sm protein SmG is thought to interact with other Sm proteins to form a ring around the U1snRNA at a motif just before the 3� stem-loop. Other proteins (A, C, 70K) interact with other parts of the U1 RNA, which is then asssembled into a large spliceosome
SnRNA in spliceosome
Self- splicing Intron
Hoàn thiện các rARN ở prokaryot
Pre-rRNA processing in Escherichia coli
Ribonuclease
Exonuclease
M1 RNA - hoàn thiện tRNA ở prokaryota
- Processing of an Escherichia coli pre-tRNA
The splicing pathway for
the Tetrahymena rRNA intron
Splicing of the
Saccharomyces cerevisiae pre-tRNATyr
SnoARN hoàn thiện rRNA từ pre-rRNA ở Eukaryota
6. Chức năng xúc tác - Ribozyme
Ribozyme là những phân tử RNA có khả năng xúc tác một phản ứng hóa học.
Phân loại:
+xúc tác cho sự phân cắt của chính nó (intron nhóm I, II)
+ xúc tác cho sự phân cắt những RNA khác:(Ribonuclease P, hammerhead ribozyme,..)
Examples of ribozymes
Self-splicing : Some introns of Groups I, II and III splice themselves by an autocatalytic process. There is also growing evidence that the splicing pathway of GU-AG introns includes at least some steps that are catalyzed by snRNAs.
Ribonuclease P: The enzyme that creates the 5′ ends of bacterial tRNAs, consists of an RNA subunit and a protein subunit, with the catalytic activity residing in the RNA
Ribosomal RNA: The peptidyl transferase activity required for peptide bond formation during protein synthesis, is associated with the 23S rRNA of the large subunit of the ribosome.
tRNAPhe: Undergoes self-catalyzed cleavage in the presence of divalent lead ions
Virus genomes: Replication of the RNA genomes of some viruses involves self-catalyzed cleavage of chains of newly synthesized genomes linked head to tail. Examples are the plant viroids and virusoids and the animal hepatitis delta virus. These viruses form a diverse group with the self-cleaving activity specified by a variety of different base-paired structures, including a well-studied one that resembles a hammerhead.
RNA interference (RNAi) điều hòa biểu hiện của gen ở Eukaryota
-Định nghĩa: RNAi ( RNA can thiệp): là những đoạn RNA ngắn có thể trực tiếp ức chế sự biểu hiện cuả các gen có trình tự tương đồng với nó.
- Phân loại: 2 loại:
+ microRNA (miRNA)
+ small interfering RNA (siRNA)
Chức năng:
+Ức chế dịch mã đối với mRNA
+ Phân giải mRNA
+ Ức chế sự phiên mã của gen trong nhân
SiRNA điều hòa biểu hiện của gen
miRNA điều hòa biểu hiện của gen
Biological functions of RNA interference.
Self-amplifying process of RNAi and transitive RNA siliencing
RNA control of gene expression in prokaryot
The mechanism of attenuation of the trp operon
8. SRP RNA tham gia vận chuyển protein
Components of the SRP
ARN tích hợp chức năng của
mARN và tARN – tmARN
tmARN
Trans-Translation
Chức năng lưu trữ thông tin di truyền
Virut TMV
Virut HIV
Cấu trúc gen của virut HIV
các protein cấu trúc nội bào
enzyme thiết yếu: reverse transcriptase, intergrase
protein vỏ ngoài của virut
Xin trân trọng cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)