Chuan kien tbuc ky nang anh 7

Chia sẻ bởi Lò Văn Trường | Ngày 16/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: chuan kien tbuc ky nang anh 7 thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
MÔN TIẾNG ANH - LỚP 7

A. KHÁI QUÁT VỀ CÁC CHỦ ĐIỂM
Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là:
1. Personal information
2. Education
3.Community
4. Nature
5. Recreation
6. People and places

B. KHÁI QUÁT VỀ MÚC ĐỘ CẦN ĐẠT
Hết lớp 7, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi chương trình để:

Nghe:

Nghe hiểu được các đoạn hội thoại và độc thoại đơn giản về các nội dung chủ điểm đã học.trong chương trình.
Hiểu được nội dung chính các đoạn hội thoại và độc thoại ở tốc độ chậm vừa phải có độ dài khoảng 60-80 từ .


Nói:

Hỏi - đáp hoặc trao đổi về thông tin cá nhân đơn giản, các hoạt động học tập, vui chơi, giải trí, và sinh hoạt hàng ngày.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: diễn đạt ý định, lời mời, lời khuyên, góp ý, thu xếp thời gian địa điểm các cuộc hẹn, hỏi đường và chỉ đường.


Đọc:

Đọc hiểu được nội dung các đoạn độc thoại hoặc hội thoại đơn giản, mang tính thông báo với độ dài khoảng 50-70 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.


Viết:

Viết được một đoạn có độ dài khoảng 50-60 từ gồm một số câu đơn giản về nội dung lên quan đến các chủ điểm đã học hoặc viết có hướng dẫn phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đơn giản như thư mời, lời mời.
Viết lại được các nội dung chính được diễn đạt qua nói.



C. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG

Trọng tâm kiến thức, kĩ năng

THEME 1: PERSONAL INFORMATION
Topics - Friends
- Oneself and others
- House and home
Speaking
- Identify oneself
- Introduce others
- Agree with others
- Ask for and give personal information
- Talk about addresses
- Talk about means of transport and distances
- Ask for and give telephone numbers
- Make arrangements
- Talk about future plans
- Talk about dates and months
- Describe rooms and homes / apartments
- Talk about occupations
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed information
Writing
Write an informal letter of invitation a paragraph within 60-70 words with idea / word or picture cues
Grammar:
- Tenses: Present simple, Future simple (will, shall)
- Wh-questions: Why? When? Where? Which? How far?
How long?
- Adverbs of time: still, till, until
- Indefinite quantifier: many, a lot of, lots of
- Comparatives / superlatives of adjectives
- Ordinal number
- Exclamations: What + noun!
- Prepositions of position: in, at, on, under, near, next to, behind...
vocabulary:
- Names of occupations: farmer, doctor, nurse, engineer, journalist, …
- Words describing dates and months: Monday, Tuesday, January, February,…
- Words describing house and home: apartment, bookshelf, sofa, …
- Phone numbers
- Words relating to distances: meter, kilometer, …
THEME 2 : EDUCATION
Topics - School facilities
- School activities
- School children’s life
Speaking
- Ask and say the time / timetables
- Talk about school subjects / schedules and regulations
- Talk about school libraries
- Ask for and give directions
- Ask about and describe class / recess activities
- Talk about popular after-school activities
- Make suggestions / arrangements
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed information
Writing
Write a paragraph within 60-70 words about related topics with word / picture cues
Grammar:
- Tenses: Present simple, Present progressive
- Wh-questions: What? Where?
- Modal verbs: should, would
- Prepositions of time: in, at, on
- Adverbs of frequency
- This, that, these, those
- Would you like to?
- Lets ...
- “It” indicating time
vocabulary:
- Names of school subjects: Physical Education, Literature, Geography,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lò Văn Trường
Dung lượng: 375,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)