Chuan
Chia sẻ bởi Vho Hoang An |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: chuan thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG MÔN TOÁN GIAI ĐOẠN TỪ CHKI ĐẾN GHKII - LỚP 5
I. YẾU TỐ HÌNH HỌC:
1/ Hình thang :
Nhận biết được hình thang và một số đặc điểm của nó .
Biết cách tính diện tích của hình thang.
Ví dụ : Tính diện tích hình thang biết độ dài đáy lớn là 12cm, độ dài đáy bé là 8cm và chiều cao là 5cm.
2/ Hình tròn :
Biết cách tính chu vi và diện tích của hình tròn.
Ví dụ : Tính chu vi hình tròn :
Có đường kính d = 0,6cm.
Có bán kính r = 1,2cm
Ví dụ : Tính diện tích hình tròn :
Có bán kính r = 5cm
Có đường kính d = 12cm
3/ Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương :
Nhận biết được hình hộp chữ nhật và hình lập phương và một số đặc điểm của nó.
Biết cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Ví dụ 1: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.
Ví dụ 2 : Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa phải dùng để làm hộp (không tính mép dán ).
Biết cách tính thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Ví dụ 1 : Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 4cm.
Ví dụ 2 : Tính thể tích hình lập phương có cạnh 3cm.
4/ Hình trụ :
- Nhận biết được hình trụ.
Ví dụ : Trong các hình cho sẵn hình nào là hình trụ ?
5/ Hình cầu :
- Nhận biết được hình cầu.
Ví dụ : Trong các hình cho sẵn hình nào là hình cầu ?
II. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG :
Mét khối :
Biết mối quan hệ giữa m3 và dm3; dm3 và cm3 ; m3 và cm3.
Ví dụ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1dm3 = . . . cm3 1m3 =. . . cm3
Biết chuyển đổi đơn vị đo thể tích trong trường hợp đơn giản.
Ví dụ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
375dm3 = . . . cm3 2000cm3 = . . . dm3
dm3 = . . . cm3 5100cm3 = . . . dm3
III. THỜI GIAN:
1) Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
Ví dụ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 thế kỉ =. . . năm 1 tuần lễ có . . . ngày
1năm = . . . tháng 1 ngày = . . . giờ
1 năm (không nhuận) có . . . ngày 1 giờ = . . . phút
1 năm nhuận có . . . ngày 1 phút = . . . giây
2) Biết đổi đơn vị đo thời gian .
Ví dụ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
6 năm =. . . tháng giờ = . . . phút
3 năm rưỡi = . . .tháng 0,5 ngày = . . . giờ
60 giờ = . . . ngày . . .giờ 182 phút = . . .giờ . . . phút
3) Biết cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo thời gian ( có dến hai tên đơn vị ).
Ví dụ . Tính :
3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút 12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây
15 giờ 15 phút -13 giờ 10 phút 3 phút 20 giây – 2 phút 45 giây
4) Biết cách thực hiện phép nhân, phép chia số đo thời gian( có đến hai tên đơn vị )
Ví dụ . Tính :
3 giờ 12 phút x 3 12 phút 25 giây x 5
24 phút 12 giây : 4 7 giờ 40 phút :4
IV. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN :
Biết giải và trình bày bài giải các bài toán có đến bốn bước tính ,trong đó có các bài toán về nội dung hình học.
----o0o----
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vho Hoang An
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)