Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Thanh |
Ngày 21/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG II
LƯỢC KHẢO TƯ TƯỞNG XHCN TRONG L?CH S?
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TT XHCN:
1.1. Định nghĩa: TT XHCN là hệ thống những quan niệm về nhu cầu hoạt động thực tiễn và những ước mơ của NDLĐ bị thống trị, về con đường, cách thức và PP đấu tranh nhằm XD một CĐXH trong đó không còn CĐTH TLSX, không có áp bức, bóc lột bất công, mọi người sống bình d?ng, tự do, ấm no, hạnh phúc.
1.2 SỰ XUẤT HIỆN TT XHCN
TT
XH
CN
MT
GCTT
VÀ GC BỊ
TT.
CĐTH
LLSX
Ý THỨC
PHẢN KHÁNG
ƯỚC MƠ
PHẢN ÁNH
NHU CẦU
1.3 CÁC BIỂU HIỆN CỦA TTXHCN:
CÁC
BIỂU
HIỆN
CƠ
BẢN
QUAN NIỆM VỀ CĐ
XH MỚI - TLSX CHUNG
NHỮNG TT VỀ 1 XH MÀ AI
CŨNG CÓ VIỆC LÀM.
NHỮNG TT VỀ 1XH MỌI NGƯỜI:
BĐ, ẤM NO, TD, HP.
1.4. PHÂN LOẠI TƯ TƯỞNG XHCN
TT
XH
CN
LỊCH
ĐẠI
TRÌNH
ĐỘ PT
LỊCH ĐẠI
+
TRÌNH ĐỘ
CỔ ĐẠI &TĐẠI
PHỤC HƯNG
- CẬN ĐẠI
- HIỆN ĐẠI
CNXH SƠ KHAI
CNXH KT
CNXH KT PP
CNXH KH
KẾ THỪA
- PHỦ ĐỊNH
PHÁT TRIỂN
2. SƠ KHẢO TT XHCN TRƯỚC MÁC
2.1 TƯ TƯỞNG XHCN CỔ ĐẠI:
- Đặc điểm cơ bản TTXHCN thời Cổ đại:
+ Xuất hiện từ khi XH có GC và mức độ khác nhau.
+ GCCN ? GC TT XH; GCNL + TLLĐ khác ? GC bị thống trị.
+ Cuộc ĐT chống áp bức bót lột của GCTL bị áp bức phản ánh MTCB trong PTSX CHNL;
+ TT XHCN th?i k? n chủ yếu là những ước mơ, khát vọng về cuộc sống tốt lành. qua truyền thuyết, dân gian.
2.2. TƯ TƯỞNG XHCN THẾ KỶ XV? CUỐI TK XVIII:
a- Đặc điểm cơ bản:
- TT XHCN trong thời kỳ này đã chỉ ra nguồn gốc của mọi bất công trong XH là do CĐTH về TLSX.
Nhưng họ không chủ trương xoá bỏ nó hoặc xoá bỏ bằng con đường ôn hoà.
- Đã phát triển, hình thành các quan niệm, gắn với tác giả, tác phẩm. : TM.Morơ -Tp Utopic; Cămpanenla -TP mặt trời; Babơp -Tp Tuyên ngôn của những người bình dân.
b. Các đại biểu xuất sắc:
-Tomat Morô (1478-1535);
- Tomado Campanenla (1568 -1639);
- Gieâraêcdô Uynxtenli (1609 -1652);
2.3. TÖ TÖÔÛNG XHCN KT PHE ÂPHAÙN ÑAÀU TK XIX
a- Đặc điểm cơ bản:
Ra đời trong ĐK KT-XH: PTSX TBCN PT mạnh mẽ dưới tác động của nền SXCN;
CNTB ngày càng bộc lộ rõ MT CB GCVS>TTXHCN thời kỳ này đã chủ ra tính chất nửa vời của CMTS, sự bất công của CNTB. và họ muốn tìm con đường đấu tranh CM xoá bỏ CNTB và XD XM mới công bằng, văn minh. song đều là KT.
b. Caùc ñaïi bieåu tieâu bieåu:
Côlôđơ Hăngri Xanhximông - (1760-1825);
Saclo Phurie (1772 -1837)
Robot Ôoen (17711-1858)
2.4 Nhöõng giaù trò tích cöïc vaø haïn cheá cuûa CNXHKT
a.Giá trị tích cực:
Chứa đựng tinh thần nhân đạo cao cả.
Họ đã nêu nhiều luận điểm có giá trị về sự PT của XH tương lai, làm cơ cho cho sự ra đời của CN XHKH..
Làm thức tỉnh phong trào đấu tranh của GCVS và NDLĐ.
Do đó, CNXH KT ? 1 trong 3 NN HT CN Mác.
b. Những hạn chế LS của TTXHCN KT
Anh hưởng nặng nề của QN duy tâm.
Muốn thay đổi CNTB bằng XH tốt đẹp hơn nhưng bằng con đường ôn hoà.
Không phát hiện LLXH tiên phong có khả năng LĐ cuộc cải biến CM từ CNTB ? CNCS (GCCN).
Do những hạn chế trên, nên TTXHCN trước Mác đựơc gọi là CNXHKT.
3. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CNXH KHOA HỌC
3.1 SÖÏ HÌNH THAØNH CNXHKH:
a.
TIỀN ĐỀ
KHÁCH
QUAN
KT- XH:
PT SXTBCN PT MẠNH
MT GCVS >< GCTS
VH -TT: KHTN &KHXH PT
ĐB: THCĐ (ĐỨC), KTCH (ANH)
CNKT (PHÁP).
b. Vai trò của C.Mác và Ph. Ăng ghen
C. Mác (1818 -1883), Ph. Ăngghen (1820 -1895):
Hai Ông đã tiếp thu những thành tựu của nền TH CĐ Đức, KT - CT Anh và CNXH KT pháp +tình hình KT- CT- XH.
Đặc biệt là 2 phát minh vĩ đại: HTGTTD và CNDVLS ? SMLS của GCCN (phát minh 3)
làm cho CNXH KT ? CNHX KH.
NGƯỜI SÁNG LẬP VÀ PHÁT TRIỂN
CNXHKH
C.Mác
(1818 -1883)
PH. ANGGHEN
(1820 -1895)
2. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CN XH KH:
2.1. GÑ C.Maùc vaø Ph. AÊngghen ñaët neàn moùmg vaø PT CNXH KH (1844 -1895):
Thôøi kyø 1 (1848 -1848): Hai OÂng chuyeån töø QÑ DT QÑDVBC vaø töø QÑ CT daân chuû CM CNCS.
Qua caùc TP: “Goùp PPTH PQ cuûa Heâghen”; “Baûn thaûo KT-CT Anh”; “Heä TT Ñöùc”; “Söï khoán cuøng cuûa Trieát hoïc” …
ÑB laø TP. “Tuyeân ngoân cuûa Ñaûng coäng saûn (1848”)
- Thời kỳ 2: (1848 -1871)
1. Từ tổng kết TT của PT ĐT của GCCN làm phát triển phong phú thêm CNXH KH.
2. Rút ra kết luận: Để giành quyền thống trị về CT GCVS phải đập tan bộ máy NNTS quan liêu, XD NN kiểu mới - CCVS; CCVS là HT NN quá độ từ CNXH ?CNCS.
3. Lý luận CM không ngừng.
4. Về liên minh Công - Nông.
5.Về CL, SL đấu tranh CM.
- Thời kỳ 3 (1871 -1895):
C.Mác và Ph. Ăngghen: phát triển CNXHKH trên CS tổng kết KN "Công xã Pari"qua các tác phẩm:
"Nội chiến ở Pháp"; "Phê phán cương lĩnh Gôta"; "Chống Đuyrinh".
Qua các TP này hai Ông đã dự kiến những nét CB về HT KT-XH CSCN- qua 2 GĐ: GĐ thấp (CNXH), GĐ cao (CNCS).
Bản chất và MĐ của CNXH và CNCS khác về chất so với tất cả các XH đã có trong LS; dĩ l XH không có CDTH, khơng bóc lột, mọi người BĐ, tự do, ấm no, hạnh phúc.
V.I LÊNIN
(1870 -1924)
2.2 Lnin b?o v?; v?n d?ng v pht tri?n CN XHKH (1870 -1924)
a.Thời kỳ trước CM 10/1917:
-Trên CS VD các nguyên lý của CNHX KH của C. Mác, Ph. Ăngghen + tổng kết KN TT thời đại mới (CNTB CNĐQ);
Lênin đã trình bày một cách có hệ thống các KN,PTKh phản ánh QL thuộc tính, BC sự VĐ của quá trình từ CNTB CNXH &CNCS:
Về: Đảng kiểu mới, NN,TC cương lĩnh, CL,SL của Đảng CS, CMXHCN,CMTS kiểu mới, CCVS, dân tộc, liên minh Công – Nông…
Bênh cạnh đó, Lênin TTLĐ GCCN Nga chống CĐ Nga hoàng giành CQ về tay NDLĐ (10/1917).
m?i
b. Sau CM thng 10 Nga (1917)
Lênin tiến hành phân tích làm rõ: ND, BC của TKQĐ lên CNXH,
Xác định Cương lĩnh XDCNXH, các CS KT mới;
Cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu;
Lênin viết nhiều tác phẩm KĐ lý giải về CNXHKH,
Chống lại CNCH, CNXL, CNGĐ và “bệnh khuynh” trong PT CS và CN QT…
C. T? khi Lnin t? tr?n (1924) d?n nay:
- CNXH góp phần to lớn vào mọi thắng lợi CB, QT của NDLĐ thế giới...
Các ĐCSvà CN QT đã PT, BS nhiều nd quan trọng cho CNXHKH…
Sự thắng lợi PT và sụp đổ của CNXH LX & Đông Âu là bài học CM cho sự thành công và thất bại của sự VD NL của CNNXH vào TT…
d. D?NG CSVN voi s? v?n d?ng v PT CNXH KH
Từ thực tiễn của CM VN với sự xuất hiện của CT Hồ Chí Minh - đã vận sáng tạo và BS làm phong phú CNXH KH với các vấn đề LL và TT sau đây:
1. Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH…
2. Kết hợp chặt chẽ đổi KT với đổi mới CT, đổi KT là trung tâm…
3. Xây dựng và PT KT TT định hướng XHCN, tăng trưởng KT với bảo đảm công bằng và PTXH…
4. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc…
5. Trang thủ tối đa sự đồng tình và giúp đỡ của ND TG…
6. Giữ vững và tăng cường sự LĐ của Đảng CS…
Những bài học sau 20 năm đổi mới:
Kiên định MT độc lập DT gắn với CNXH…
Đổi mới toàn diện, đồng bộ, có kế thừa, có bước đi, hình thức và cách làm phù hợp…
Đổi phải vì lợi ích của ND, dựa vào dân…
Phát huy nội lực, tranh thủ ngoại lực, kết hợp sức mạnh DT với sức mạnh TĐ…
Nâng cao năng lực và SCĐ của Đảng…./.
LƯỢC KHẢO TƯ TƯỞNG XHCN TRONG L?CH S?
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TT XHCN:
1.1. Định nghĩa: TT XHCN là hệ thống những quan niệm về nhu cầu hoạt động thực tiễn và những ước mơ của NDLĐ bị thống trị, về con đường, cách thức và PP đấu tranh nhằm XD một CĐXH trong đó không còn CĐTH TLSX, không có áp bức, bóc lột bất công, mọi người sống bình d?ng, tự do, ấm no, hạnh phúc.
1.2 SỰ XUẤT HIỆN TT XHCN
TT
XH
CN
MT
GCTT
VÀ GC BỊ
TT.
CĐTH
LLSX
Ý THỨC
PHẢN KHÁNG
ƯỚC MƠ
PHẢN ÁNH
NHU CẦU
1.3 CÁC BIỂU HIỆN CỦA TTXHCN:
CÁC
BIỂU
HIỆN
CƠ
BẢN
QUAN NIỆM VỀ CĐ
XH MỚI - TLSX CHUNG
NHỮNG TT VỀ 1 XH MÀ AI
CŨNG CÓ VIỆC LÀM.
NHỮNG TT VỀ 1XH MỌI NGƯỜI:
BĐ, ẤM NO, TD, HP.
1.4. PHÂN LOẠI TƯ TƯỞNG XHCN
TT
XH
CN
LỊCH
ĐẠI
TRÌNH
ĐỘ PT
LỊCH ĐẠI
+
TRÌNH ĐỘ
CỔ ĐẠI &TĐẠI
PHỤC HƯNG
- CẬN ĐẠI
- HIỆN ĐẠI
CNXH SƠ KHAI
CNXH KT
CNXH KT PP
CNXH KH
KẾ THỪA
- PHỦ ĐỊNH
PHÁT TRIỂN
2. SƠ KHẢO TT XHCN TRƯỚC MÁC
2.1 TƯ TƯỞNG XHCN CỔ ĐẠI:
- Đặc điểm cơ bản TTXHCN thời Cổ đại:
+ Xuất hiện từ khi XH có GC và mức độ khác nhau.
+ GCCN ? GC TT XH; GCNL + TLLĐ khác ? GC bị thống trị.
+ Cuộc ĐT chống áp bức bót lột của GCTL bị áp bức phản ánh MTCB trong PTSX CHNL;
+ TT XHCN th?i k? n chủ yếu là những ước mơ, khát vọng về cuộc sống tốt lành. qua truyền thuyết, dân gian.
2.2. TƯ TƯỞNG XHCN THẾ KỶ XV? CUỐI TK XVIII:
a- Đặc điểm cơ bản:
- TT XHCN trong thời kỳ này đã chỉ ra nguồn gốc của mọi bất công trong XH là do CĐTH về TLSX.
Nhưng họ không chủ trương xoá bỏ nó hoặc xoá bỏ bằng con đường ôn hoà.
- Đã phát triển, hình thành các quan niệm, gắn với tác giả, tác phẩm. : TM.Morơ -Tp Utopic; Cămpanenla -TP mặt trời; Babơp -Tp Tuyên ngôn của những người bình dân.
b. Các đại biểu xuất sắc:
-Tomat Morô (1478-1535);
- Tomado Campanenla (1568 -1639);
- Gieâraêcdô Uynxtenli (1609 -1652);
2.3. TÖ TÖÔÛNG XHCN KT PHE ÂPHAÙN ÑAÀU TK XIX
a- Đặc điểm cơ bản:
Ra đời trong ĐK KT-XH: PTSX TBCN PT mạnh mẽ dưới tác động của nền SXCN;
CNTB ngày càng bộc lộ rõ MT CB GCVS>
b. Caùc ñaïi bieåu tieâu bieåu:
Côlôđơ Hăngri Xanhximông - (1760-1825);
Saclo Phurie (1772 -1837)
Robot Ôoen (17711-1858)
2.4 Nhöõng giaù trò tích cöïc vaø haïn cheá cuûa CNXHKT
a.Giá trị tích cực:
Chứa đựng tinh thần nhân đạo cao cả.
Họ đã nêu nhiều luận điểm có giá trị về sự PT của XH tương lai, làm cơ cho cho sự ra đời của CN XHKH..
Làm thức tỉnh phong trào đấu tranh của GCVS và NDLĐ.
Do đó, CNXH KT ? 1 trong 3 NN HT CN Mác.
b. Những hạn chế LS của TTXHCN KT
Anh hưởng nặng nề của QN duy tâm.
Muốn thay đổi CNTB bằng XH tốt đẹp hơn nhưng bằng con đường ôn hoà.
Không phát hiện LLXH tiên phong có khả năng LĐ cuộc cải biến CM từ CNTB ? CNCS (GCCN).
Do những hạn chế trên, nên TTXHCN trước Mác đựơc gọi là CNXHKT.
3. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CNXH KHOA HỌC
3.1 SÖÏ HÌNH THAØNH CNXHKH:
a.
TIỀN ĐỀ
KHÁCH
QUAN
KT- XH:
PT SXTBCN PT MẠNH
MT GCVS >< GCTS
VH -TT: KHTN &KHXH PT
ĐB: THCĐ (ĐỨC), KTCH (ANH)
CNKT (PHÁP).
b. Vai trò của C.Mác và Ph. Ăng ghen
C. Mác (1818 -1883), Ph. Ăngghen (1820 -1895):
Hai Ông đã tiếp thu những thành tựu của nền TH CĐ Đức, KT - CT Anh và CNXH KT pháp +tình hình KT- CT- XH.
Đặc biệt là 2 phát minh vĩ đại: HTGTTD và CNDVLS ? SMLS của GCCN (phát minh 3)
làm cho CNXH KT ? CNHX KH.
NGƯỜI SÁNG LẬP VÀ PHÁT TRIỂN
CNXHKH
C.Mác
(1818 -1883)
PH. ANGGHEN
(1820 -1895)
2. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CN XH KH:
2.1. GÑ C.Maùc vaø Ph. AÊngghen ñaët neàn moùmg vaø PT CNXH KH (1844 -1895):
Thôøi kyø 1 (1848 -1848): Hai OÂng chuyeån töø QÑ DT QÑDVBC vaø töø QÑ CT daân chuû CM CNCS.
Qua caùc TP: “Goùp PPTH PQ cuûa Heâghen”; “Baûn thaûo KT-CT Anh”; “Heä TT Ñöùc”; “Söï khoán cuøng cuûa Trieát hoïc” …
ÑB laø TP. “Tuyeân ngoân cuûa Ñaûng coäng saûn (1848”)
- Thời kỳ 2: (1848 -1871)
1. Từ tổng kết TT của PT ĐT của GCCN làm phát triển phong phú thêm CNXH KH.
2. Rút ra kết luận: Để giành quyền thống trị về CT GCVS phải đập tan bộ máy NNTS quan liêu, XD NN kiểu mới - CCVS; CCVS là HT NN quá độ từ CNXH ?CNCS.
3. Lý luận CM không ngừng.
4. Về liên minh Công - Nông.
5.Về CL, SL đấu tranh CM.
- Thời kỳ 3 (1871 -1895):
C.Mác và Ph. Ăngghen: phát triển CNXHKH trên CS tổng kết KN "Công xã Pari"qua các tác phẩm:
"Nội chiến ở Pháp"; "Phê phán cương lĩnh Gôta"; "Chống Đuyrinh".
Qua các TP này hai Ông đã dự kiến những nét CB về HT KT-XH CSCN- qua 2 GĐ: GĐ thấp (CNXH), GĐ cao (CNCS).
Bản chất và MĐ của CNXH và CNCS khác về chất so với tất cả các XH đã có trong LS; dĩ l XH không có CDTH, khơng bóc lột, mọi người BĐ, tự do, ấm no, hạnh phúc.
V.I LÊNIN
(1870 -1924)
2.2 Lnin b?o v?; v?n d?ng v pht tri?n CN XHKH (1870 -1924)
a.Thời kỳ trước CM 10/1917:
-Trên CS VD các nguyên lý của CNHX KH của C. Mác, Ph. Ăngghen + tổng kết KN TT thời đại mới (CNTB CNĐQ);
Lênin đã trình bày một cách có hệ thống các KN,PTKh phản ánh QL thuộc tính, BC sự VĐ của quá trình từ CNTB CNXH &CNCS:
Về: Đảng kiểu mới, NN,TC cương lĩnh, CL,SL của Đảng CS, CMXHCN,CMTS kiểu mới, CCVS, dân tộc, liên minh Công – Nông…
Bênh cạnh đó, Lênin TTLĐ GCCN Nga chống CĐ Nga hoàng giành CQ về tay NDLĐ (10/1917).
m?i
b. Sau CM thng 10 Nga (1917)
Lênin tiến hành phân tích làm rõ: ND, BC của TKQĐ lên CNXH,
Xác định Cương lĩnh XDCNXH, các CS KT mới;
Cải tạo nền kinh tế tiểu nông, lạc hậu;
Lênin viết nhiều tác phẩm KĐ lý giải về CNXHKH,
Chống lại CNCH, CNXL, CNGĐ và “bệnh khuynh” trong PT CS và CN QT…
C. T? khi Lnin t? tr?n (1924) d?n nay:
- CNXH góp phần to lớn vào mọi thắng lợi CB, QT của NDLĐ thế giới...
Các ĐCSvà CN QT đã PT, BS nhiều nd quan trọng cho CNXHKH…
Sự thắng lợi PT và sụp đổ của CNXH LX & Đông Âu là bài học CM cho sự thành công và thất bại của sự VD NL của CNNXH vào TT…
d. D?NG CSVN voi s? v?n d?ng v PT CNXH KH
Từ thực tiễn của CM VN với sự xuất hiện của CT Hồ Chí Minh - đã vận sáng tạo và BS làm phong phú CNXH KH với các vấn đề LL và TT sau đây:
1. Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH…
2. Kết hợp chặt chẽ đổi KT với đổi mới CT, đổi KT là trung tâm…
3. Xây dựng và PT KT TT định hướng XHCN, tăng trưởng KT với bảo đảm công bằng và PTXH…
4. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc…
5. Trang thủ tối đa sự đồng tình và giúp đỡ của ND TG…
6. Giữ vững và tăng cường sự LĐ của Đảng CS…
Những bài học sau 20 năm đổi mới:
Kiên định MT độc lập DT gắn với CNXH…
Đổi mới toàn diện, đồng bộ, có kế thừa, có bước đi, hình thức và cách làm phù hợp…
Đổi phải vì lợi ích của ND, dựa vào dân…
Phát huy nội lực, tranh thủ ngoại lực, kết hợp sức mạnh DT với sức mạnh TĐ…
Nâng cao năng lực và SCĐ của Đảng…./.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)