Chu dong va bi dong

Chia sẻ bởi Đặng Hà Thu | Ngày 26/04/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: chu dong va bi dong thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:


SUMMARY ON TENSES


TENSES
FORMATION
USE
MARKER




SIMPLE PRESENT


S+Vo / Vs/es


- Diễn tả sự thật hiển nhiên, 1 chân lý.
- Diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Often, usually, frequently, always , constantly, seldom, rarely, sometimes, occasionally, everyday/week/month




PRESENT
PROGRESSIVE


S+ am/is/are + V-ing


- Diễn tả HĐ đang diễn ra và kéo dài 1 thời gian ở hiện tại.
- Xuất hiện sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
- Diễn tả HĐ sắp xảy ra ở tương lai gần
- Diễn tả sự phàn nàn


Now, right now, at the moment, at present.
Look!
Be quiet!



SIMPLE PAST

S+V2ed

- Diễn tả HĐ đã xảy ra trong quá khứ,
chấm dứt rồi và biết rõ thời gian
- Diễn tả thói quen ở quá khứ


Last, ago, yesterday , in + year(in the past)
When, as (hđ ngắn)




PAST
PROGRESSIVE


S + was/ were + V-ing

- Diễn tả HĐ đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ/ suốt khoảng thời gian ở quá khứ
- Diễn tả HĐ đang xảy ra ở quá khứ thì có 1 HĐ khác xen vào cũng ở quá khứ
- Diễn tả 2 HĐ cùng xảy ra song song ở quá khứ


At this time, time + yesterday, last….when, while



SIMPLE FUTURE

S + shall/ will + V0


- Diễn tả HĐ xảy ra ở tuơng lai
- 1 suy nghĩ , giả thuyết về tương lai
Tomorrow, tonight, soon, again, next +….., in + year (in the future)



FUTURE CONTINUOUS

S + shall/will + be + V-ing

- Diễn tả HĐ đang xảy ra tại một thời điểm tương lai/ suốt quảng thời gian ở tương lai
- HĐ đang diển ra ở tương lai lúc việc khác xảy đến

At this time + tomorrow



PAST PERFECT


S+ had+ V3ed

- Diễn tả HĐ quá khứ xảy ra trước 1 thời điểm ở quá khứ hoặc trước 1 HĐ quá khứ khác.


Before , after, when, as, as soon as,…
Up to then







PRESENT PERFECT



S+ have/has + V3ed
- Diễn tả HĐ vừa mới xảy ra, HĐ được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ.
- Diễn tả HĐ bắt đầu từ quá khứ mà còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
- Diễn tả HĐ xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời gian.

Just,ever,
never,
already,
yet,since,for,
sofar=until now =
=uptonow = up to the present
Before it’s the first time



PRESENT PERFECT CONTINUOUS

S+ have/has + been + V ing

- Diễn tả HĐ bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại
(người nói chú ý đến sự việc xảy ra hay thời gian xảy ra)


Since , for
All day…



NEAR FUTURE

S + be going to + V0


-





TENSES & TENSE TRANSFORMATION

1.
S + began/ started + V-ing/ To V …….. in+time/ time+ago
( S + have/has + Ved/3…………….. since/ for + time
have/ has + been + V-ing…….


 Ex: I started learning English five years ago
( I have been studying English for five years




2.
S + have/ has + (not) + Ved/3…… for + time
( It’s + time + since + S + (last) + Ved/2


 Ex: I haven’t seen him for two months
( It’s two months since I last saw him
3.
S + have/ has + not + Ved/3………for/ since + time
( a. The last time + S + Ved/2……was + time + ago
in + time
b. S + last + Ved/2 …… time + ago
in + time

 Ex: I haven’t seen him for two moths
( The last time I saw him was two months ago
( I last saw him two months ago
4.
S + have/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Hà Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)