Chủ đề: Phân bón hóa học
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hùng |
Ngày 27/04/2019 |
160
Chia sẻ tài liệu: Chủ đề: Phân bón hóa học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ: PHÂN BÓN HÓA HỌC
Lớp 11 ( 2 tiết)
I) Nội dung
- Khái niệm về: phân bón hóa học
- Ý nghĩa của phân bón hóa học
- Phân loại các loại phân
II) Mục đích yêu cầu
1) Kiến thức
Biết:
- Học sinh biết các khái niệm: phân bón hóa học
- Học sinh biết cách phân biệt các loại phân
- Học sinh biết đánh giá hàm lượng độ dinh dưỡng của phân
- Học sinh biết được ý nghĩa của các loại phân bón phù hợp với các loại đất và cây trồng
- Học sinh biết phân loại các loại phân bón hóa học nếu bị mất nhãn mác
- Học sinh biết quan sát các thí nghiệm và hình ảnh
- Ứng dụng , điều chế các loại phân
Hiểu:
- Học sinh hiểu bản chất của các loại phân
- Học sinh hiểu được vai trò của các loại phân
- Học sinh hiểu vì sao cần bón các loại phân bón phù hợp cho từng loại đất nông nghiệp khác nhau
Vận dụng thấp:
- Học sinh phân biệt được các loại phân
- Học sinh biết chọn phân phù hợp cho các loại đất nông nghiệp
- Học sinh giải thích và viết được các phương trình hóa học từ thí nghiệm có liên quan đến phân bón hóa học
Vận dụng cao:
- Học sinh giải thích được bản chất việc các lọai phân phù hợp với từng loại đất
- Học sinh làm được các bài tập liên quan tới phân bón hóa học
- Học sinh dự đoán được sản phẩm, giải thích thí nghiệm, viết ptpư
- Học sinh liên hệ thực tế về việc sử dụng phân bón quá liều gây ảnh hưởng tới sức khỏe của con người.
2) Kỷ năng:
- Quan sát mẫu vật, làm thí nghiệm nhận biết một số phân bón hóa học.
- Sử dụng an toàn, hiệu quả một số phân bón hoá học.
- Tính khối lượng phân bón cần thiết để cung cấp một lượng nguyên tố dinh dưỡng
3) Phát triển năng lực
- Phát triển cho học sinh các năng lực:
+ Năng lực tính toán
+ Năng lực tư duy sáng tạo
+ Năng lực tự học
+ Năng lực ngôn ngữ hóa học
+ Năng lực thực hành hóa học.
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống
+ Năng lực hợp tác
III) Bảng mô tả các mức độ nhận thức
Bảng mô tả các mức độ yêu cầu cho chủ đề phản ứng oxi hóa – khử
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Khái niệm phân bón hóa học
Biết một số loại phân bón
Loại phân đó cung cấp nguyên tố nào
Xác định đúng các loại phân
Phân loại các loại phân đạm , lân , kali
Nắm được nguyên tắc phân loại phân
Phân loại đúng các loại phân bón hóa học
Tính được độ dinh dưỡng của các loại phân
Xác định đúng công thức phân bón
Vận dụng giải thích vận dụng thực tiễn
Vai trò của các loại phân bón
Giải thích các loại phân phù hợp với 1 số loại đất
Giải thích các vụ ngộ độc thức ăn liên quan tới ý thức sử dụng sai mục đích của người tiêu dùng
IV) Câu hỏi và bài tập
1) Mức độ nhận biết:
Câu 1
Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
A.CaCO3 B.Ca3(PO4)2 C.Ca(OH)2 D.CaCl2
Câu 2 Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A.(NH4)2SO4 B.Ca (H2PO4)2
C.KCl D.KNO3
Câu 3 Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?
A. KCl B. Ca3(PO4)2
C. K2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 4: Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+ B. NH4+, PO43-
C. PO43- ,K+ D. K+ , NH4+
Câu 5: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng:
A. %N B. %P2O5
C. %K2O D. %P
Câu 6 Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A.Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4 B. NH4NO3 ,Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4,(NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 ,Ca(H2PO4)2
Câu 7 Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 ,KNO3 B. (NH4)2HPO4,NaNO3
C. (NH4)3PO4 , KNO3
Lớp 11 ( 2 tiết)
I) Nội dung
- Khái niệm về: phân bón hóa học
- Ý nghĩa của phân bón hóa học
- Phân loại các loại phân
II) Mục đích yêu cầu
1) Kiến thức
Biết:
- Học sinh biết các khái niệm: phân bón hóa học
- Học sinh biết cách phân biệt các loại phân
- Học sinh biết đánh giá hàm lượng độ dinh dưỡng của phân
- Học sinh biết được ý nghĩa của các loại phân bón phù hợp với các loại đất và cây trồng
- Học sinh biết phân loại các loại phân bón hóa học nếu bị mất nhãn mác
- Học sinh biết quan sát các thí nghiệm và hình ảnh
- Ứng dụng , điều chế các loại phân
Hiểu:
- Học sinh hiểu bản chất của các loại phân
- Học sinh hiểu được vai trò của các loại phân
- Học sinh hiểu vì sao cần bón các loại phân bón phù hợp cho từng loại đất nông nghiệp khác nhau
Vận dụng thấp:
- Học sinh phân biệt được các loại phân
- Học sinh biết chọn phân phù hợp cho các loại đất nông nghiệp
- Học sinh giải thích và viết được các phương trình hóa học từ thí nghiệm có liên quan đến phân bón hóa học
Vận dụng cao:
- Học sinh giải thích được bản chất việc các lọai phân phù hợp với từng loại đất
- Học sinh làm được các bài tập liên quan tới phân bón hóa học
- Học sinh dự đoán được sản phẩm, giải thích thí nghiệm, viết ptpư
- Học sinh liên hệ thực tế về việc sử dụng phân bón quá liều gây ảnh hưởng tới sức khỏe của con người.
2) Kỷ năng:
- Quan sát mẫu vật, làm thí nghiệm nhận biết một số phân bón hóa học.
- Sử dụng an toàn, hiệu quả một số phân bón hoá học.
- Tính khối lượng phân bón cần thiết để cung cấp một lượng nguyên tố dinh dưỡng
3) Phát triển năng lực
- Phát triển cho học sinh các năng lực:
+ Năng lực tính toán
+ Năng lực tư duy sáng tạo
+ Năng lực tự học
+ Năng lực ngôn ngữ hóa học
+ Năng lực thực hành hóa học.
+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống
+ Năng lực hợp tác
III) Bảng mô tả các mức độ nhận thức
Bảng mô tả các mức độ yêu cầu cho chủ đề phản ứng oxi hóa – khử
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Khái niệm phân bón hóa học
Biết một số loại phân bón
Loại phân đó cung cấp nguyên tố nào
Xác định đúng các loại phân
Phân loại các loại phân đạm , lân , kali
Nắm được nguyên tắc phân loại phân
Phân loại đúng các loại phân bón hóa học
Tính được độ dinh dưỡng của các loại phân
Xác định đúng công thức phân bón
Vận dụng giải thích vận dụng thực tiễn
Vai trò của các loại phân bón
Giải thích các loại phân phù hợp với 1 số loại đất
Giải thích các vụ ngộ độc thức ăn liên quan tới ý thức sử dụng sai mục đích của người tiêu dùng
IV) Câu hỏi và bài tập
1) Mức độ nhận biết:
Câu 1
Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
A.CaCO3 B.Ca3(PO4)2 C.Ca(OH)2 D.CaCl2
Câu 2 Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A.(NH4)2SO4 B.Ca (H2PO4)2
C.KCl D.KNO3
Câu 3 Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?
A. KCl B. Ca3(PO4)2
C. K2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 4: Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+ B. NH4+, PO43-
C. PO43- ,K+ D. K+ , NH4+
Câu 5: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng:
A. %N B. %P2O5
C. %K2O D. %P
Câu 6 Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A.Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4 B. NH4NO3 ,Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4,(NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 ,Ca(H2PO4)2
Câu 7 Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 ,KNO3 B. (NH4)2HPO4,NaNO3
C. (NH4)3PO4 , KNO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)