Chủ đề nhánh: tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh- khối 5 tuổi
Chia sẻ bởi vũ thị thảnh |
Ngày 05/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: chủ đề nhánh: tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh- khối 5 tuổi thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH TUẦN III
Chủ đề nhánh 3: Tôi cần gì lớn lên để khỏe mạnh?( 1 tuần)
(Từ ngày 13/10/2014 đến ngày 18/10/2014)
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Mạng hoạt động
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
CS1: Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật xa 40 – 50 cm
- Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
- VĐCB: Nhảy qua các vật cản bò bằng bàn tay, cẳng chân.
- TC: Nhảy vào, nhảy ra
CS6: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
- Thường xuyên cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.
- Tự tô màu đều không chờm ra ngoài
- Vẽ và tô màu các bài tạo hình trong chủ đề trường bản thân.
- Trang trí chiếc khăn hình vuông.
- HĐG(tạo hình): Tô màu, vẽ một số loại quả.
CS16: Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
- Các thao tác lau mặt, chải răng
- Thời điểm cần lau mặt, chải răng
- Tự lau mặt, chải răng đúng theo các thao tác
- Thể hiện ý thức tự chăm sóc bản thân
- Giờ đón trẻ, cô cùng trẻ trò chuyện thói quen tự phục vụ bản thân của trẻ.
- HĐNT: Quan sát chải răng đúng quy cách
Chỉ số 19: Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Kể tên một số thực ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Phân biệt được thức ăn theo nhóm (nhóm bột đường, nhóm chất đạm, nhóm chất béo....)
- Trò chuyện, phân biệt lợi ích các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người.
- HĐG: Nấu ăn
2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
CS 30: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân
Ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác theo ý thích của bản thân.
QS trong HĐG, hay HĐNT…
CS49: Trao đổi ý kiến của mình với các bạn.
- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của mình với các bạn trong nhóm hoặc người lớn gần gũi.
- Chia sẻ kinh nghiệm của mình với người khác hoặc nhóm bạn.
- Thảo luận nhóm qua hoạt động góc
- HĐCMĐ: Phân loại 4 nhóm thực phẩm.
CS 54: Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
- Xưng hô lễ phép đúng lúc.
- Thể hiện sự lễ phép, lịch sự với bạn bè và người lớn xung quanh.
- Dạy mọi lúc mọi nơi.
CS 57: Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
- Thể hiện 1 số hành vi bảo vệ môi trường.
- Giữ vệ sinh chung, bỏ rác đúng nơi quy định, cất đồ chơi , đồ dùng đúng nơi, ngăn nắp, gọn gàng . Tham gia quét, lau chùi lớp học.
- Tắt điện khi ra khỏi lớp, sử dụng tiết kiệm nước.
- Chăm sóc cây trong vườn trường, không hái hoa bẻ cành.
- Cất đồ dùng đúng nơi, ngăn nắp, gọn gàng . Tham gia quét, lau chùi lớp học.
- Kê dọn bàn ăn, giường ngủ.
- HĐNT: Nhặt lá trên sân trường. Dạo quanh sân trường.
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
CS62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động
- Lắng nghe và hiểu được những lời nói, chỉ dẫn của người khác liên quan đến 2, 3 hành động.
- Biết trả lời lại bằng những hành động, lời nói phù hợp.
- Thực hiện được theo lời chỉ dẫn các hành động có liên quan trực tiếp.
- Thực hiện đúng thứ tự các chỉ dẫn
- Trong mọi hoạt động.
CS63: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.
- Thường xuyên nhận ra và nói được một số từ khái quát.
HĐCCĐ: Trò chuyện phân biệt lợi ích các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người.
CS64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- Nghe, hiểu nội dung chính của bài thơ, câu chuyện.
- Nội dung của các bài thơ, ca dao, đồng dao dành cho tuổi mầm non.
- Thơ “Bé ơi”
- Đồng dao “Lộn cầu vồng”, “tập tầm vông”. Nu na, nu nống
CS65: Nói rõ ràng
- Phát âm đúng theo các âm phụ, âm đầu,
Chủ đề nhánh 3: Tôi cần gì lớn lên để khỏe mạnh?( 1 tuần)
(Từ ngày 13/10/2014 đến ngày 18/10/2014)
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Mạng hoạt động
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
CS1: Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật xa 40 – 50 cm
- Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
- VĐCB: Nhảy qua các vật cản bò bằng bàn tay, cẳng chân.
- TC: Nhảy vào, nhảy ra
CS6: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
- Thường xuyên cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.
- Tự tô màu đều không chờm ra ngoài
- Vẽ và tô màu các bài tạo hình trong chủ đề trường bản thân.
- Trang trí chiếc khăn hình vuông.
- HĐG(tạo hình): Tô màu, vẽ một số loại quả.
CS16: Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
- Các thao tác lau mặt, chải răng
- Thời điểm cần lau mặt, chải răng
- Tự lau mặt, chải răng đúng theo các thao tác
- Thể hiện ý thức tự chăm sóc bản thân
- Giờ đón trẻ, cô cùng trẻ trò chuyện thói quen tự phục vụ bản thân của trẻ.
- HĐNT: Quan sát chải răng đúng quy cách
Chỉ số 19: Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Kể tên một số thực ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Phân biệt được thức ăn theo nhóm (nhóm bột đường, nhóm chất đạm, nhóm chất béo....)
- Trò chuyện, phân biệt lợi ích các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người.
- HĐG: Nấu ăn
2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
CS 30: Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân
Ý kiến cá nhân trong việc lựa chọn các trò chơi, đồ chơi và các hoạt động khác theo ý thích của bản thân.
QS trong HĐG, hay HĐNT…
CS49: Trao đổi ý kiến của mình với các bạn.
- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của mình với các bạn trong nhóm hoặc người lớn gần gũi.
- Chia sẻ kinh nghiệm của mình với người khác hoặc nhóm bạn.
- Thảo luận nhóm qua hoạt động góc
- HĐCMĐ: Phân loại 4 nhóm thực phẩm.
CS 54: Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
- Xưng hô lễ phép đúng lúc.
- Thể hiện sự lễ phép, lịch sự với bạn bè và người lớn xung quanh.
- Dạy mọi lúc mọi nơi.
CS 57: Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
- Thể hiện 1 số hành vi bảo vệ môi trường.
- Giữ vệ sinh chung, bỏ rác đúng nơi quy định, cất đồ chơi , đồ dùng đúng nơi, ngăn nắp, gọn gàng . Tham gia quét, lau chùi lớp học.
- Tắt điện khi ra khỏi lớp, sử dụng tiết kiệm nước.
- Chăm sóc cây trong vườn trường, không hái hoa bẻ cành.
- Cất đồ dùng đúng nơi, ngăn nắp, gọn gàng . Tham gia quét, lau chùi lớp học.
- Kê dọn bàn ăn, giường ngủ.
- HĐNT: Nhặt lá trên sân trường. Dạo quanh sân trường.
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
CS62: Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động
- Lắng nghe và hiểu được những lời nói, chỉ dẫn của người khác liên quan đến 2, 3 hành động.
- Biết trả lời lại bằng những hành động, lời nói phù hợp.
- Thực hiện được theo lời chỉ dẫn các hành động có liên quan trực tiếp.
- Thực hiện đúng thứ tự các chỉ dẫn
- Trong mọi hoạt động.
CS63: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.
- Thường xuyên nhận ra và nói được một số từ khái quát.
HĐCCĐ: Trò chuyện phân biệt lợi ích các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người.
CS64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- Nghe, hiểu nội dung chính của bài thơ, câu chuyện.
- Nội dung của các bài thơ, ca dao, đồng dao dành cho tuổi mầm non.
- Thơ “Bé ơi”
- Đồng dao “Lộn cầu vồng”, “tập tầm vông”. Nu na, nu nống
CS65: Nói rõ ràng
- Phát âm đúng theo các âm phụ, âm đầu,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị thảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)