Chủ đề nhánh: cơ thể tôi khối 5 tuổi
Chia sẻ bởi vũ thị thảnh |
Ngày 05/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: chủ đề nhánh: cơ thể tôi khối 5 tuổi thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH TUẦN 2
Chủ đề nhánh 2: Cơ thể tôi( 1 tuần)
(Từ ngày 06/10/2014 đến ngày 11/10/2014)
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Mạng hoạt động
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
CS1: Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật xa 40 – 50 cm chọn
- Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
- VĐCB:Bật liên tục vào vòng, nhảy xa 50cm.
- TC: Ai nhanh nhất
Chỉ số 5: Tự mặc và cởi được áo; quần
- Các loại cử động của bàn tay, ngón tay và cổ tay.
- Lắp ráp các hình, xâu luồng các hạt, buộc dây.
- Cài, cởi cúc áo, quần, kéo khóa.
- Xem tranh ảnh lô tô thói quen tự phục vụ.
- TC: Mặc quần áo cho búp bê.
CS6: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
- Thường xuyên cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.
- Tự tô màu đều không chờm ra ngoài
- Vẽ và tô màu các bài tạo hình trong chủ đề trường bản thân.
- HĐH:Vẽ áo sơ mi.
- HĐG (tạo hình): Tô màu, vẽ bạn trai, bạn gái, vẽ đồ chơi của bé…
CS15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Khi rửa tay không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo, đi vệ sinh đứng nơi quy định, sử dụng đồ dùng, đồ chơi đúng quy cách
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi, nhắc trẻ rửa tay bằng xà phòng sau mỗi hoạt động, trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
- HĐNT: Quan sát tranh 6 bước rửa tay.
CS18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
- Luôn giữ cho quần áo tươm tất, không bôi bẩn lên quần áo
- Biết giữ đầu tóc luôn sạch sẽ, gọn gàng, chải đầu nếu tóc rối
- Sau giờ ngủ trưa, hướng dẫn trẻ tự chải tóc, quần áo gọn gàng
2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
CS33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày
- Tự giác làm việc
- Thể hiện sự thích thú khi được làm việc
- Những công việc cần làm vừa sức với mình
- Chủ động và độc lập trong công việc mình làm
- Lao động vệ sinh lớp học, trường học.
- Hoạt động góc (cất đồ chơi đúng nơi quy định); hoạt động học (tự kê bàn ghế);…
- Hoạt động học.
CS 35: Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác.
- Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ, qua tranh qua nét mặt, cử chỉ giọng nói của người khác.
- Giờ đón, trả trẻ.
- TC: Tôi vui tôi buồn.
- HĐG: Quan sát tranh chuyện, lô tô,…
CS 54: Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
- Xưng hô lễ phép đúng lúc.
- Thể hiện sự lễ phép, lịch sự với bạn bè và người lớn xung quanh.
- Dạy mọi lúc mọi nơi.
CS 59: Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác và mình
- Sự khác biệt của mình với bạn.
- Sự khác biệt của mình và người lớn.
- Chấp nhận sự khác biệt của mình với người khác và biết đón nhận sự khác biệt của khác với mình
- HĐCCĐ: Đàm thoại, trò chuyện về các bộ phận trên cơ thể bé (các giác quan, các bộ phận)
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
CS63: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.
- Thường xuyên nhận ra và nói được một số từ khái quát.
- HĐNT: Quan sát các bộ phận trên cơ thể bé.
CS64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- Nghe, hiểu nội dung chính của bài thơ, câu chuyện.
- Nội dung của các bài thơ, ca dao, đồng dao dành cho tuổi mầm non.
- Truyện “Giấc mơ kỳ lạ”
- Đồng dao “nu na nu nống”, “Tay đẹp”
CS65: Nói rõ ràng
- Phát âm đúng theo các âm phụ
Chủ đề nhánh 2: Cơ thể tôi( 1 tuần)
(Từ ngày 06/10/2014 đến ngày 11/10/2014)
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Mạng hoạt động
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
CS1: Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật xa 40 – 50 cm chọn
- Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
- VĐCB:Bật liên tục vào vòng, nhảy xa 50cm.
- TC: Ai nhanh nhất
Chỉ số 5: Tự mặc và cởi được áo; quần
- Các loại cử động của bàn tay, ngón tay và cổ tay.
- Lắp ráp các hình, xâu luồng các hạt, buộc dây.
- Cài, cởi cúc áo, quần, kéo khóa.
- Xem tranh ảnh lô tô thói quen tự phục vụ.
- TC: Mặc quần áo cho búp bê.
CS6: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
- Thường xuyên cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.
- Tự tô màu đều không chờm ra ngoài
- Vẽ và tô màu các bài tạo hình trong chủ đề trường bản thân.
- HĐH:Vẽ áo sơ mi.
- HĐG (tạo hình): Tô màu, vẽ bạn trai, bạn gái, vẽ đồ chơi của bé…
CS15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Khi rửa tay không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo, đi vệ sinh đứng nơi quy định, sử dụng đồ dùng, đồ chơi đúng quy cách
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi, nhắc trẻ rửa tay bằng xà phòng sau mỗi hoạt động, trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
- HĐNT: Quan sát tranh 6 bước rửa tay.
CS18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
- Luôn giữ cho quần áo tươm tất, không bôi bẩn lên quần áo
- Biết giữ đầu tóc luôn sạch sẽ, gọn gàng, chải đầu nếu tóc rối
- Sau giờ ngủ trưa, hướng dẫn trẻ tự chải tóc, quần áo gọn gàng
2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
CS33: Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày
- Tự giác làm việc
- Thể hiện sự thích thú khi được làm việc
- Những công việc cần làm vừa sức với mình
- Chủ động và độc lập trong công việc mình làm
- Lao động vệ sinh lớp học, trường học.
- Hoạt động góc (cất đồ chơi đúng nơi quy định); hoạt động học (tự kê bàn ghế);…
- Hoạt động học.
CS 35: Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác.
- Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ, qua tranh qua nét mặt, cử chỉ giọng nói của người khác.
- Giờ đón, trả trẻ.
- TC: Tôi vui tôi buồn.
- HĐG: Quan sát tranh chuyện, lô tô,…
CS 54: Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn
- Xưng hô lễ phép đúng lúc.
- Thể hiện sự lễ phép, lịch sự với bạn bè và người lớn xung quanh.
- Dạy mọi lúc mọi nơi.
CS 59: Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác và mình
- Sự khác biệt của mình với bạn.
- Sự khác biệt của mình và người lớn.
- Chấp nhận sự khác biệt của mình với người khác và biết đón nhận sự khác biệt của khác với mình
- HĐCCĐ: Đàm thoại, trò chuyện về các bộ phận trên cơ thể bé (các giác quan, các bộ phận)
3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
CS63: Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.
- Thường xuyên nhận ra và nói được một số từ khái quát.
- HĐNT: Quan sát các bộ phận trên cơ thể bé.
CS64: Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
- Nghe, hiểu nội dung chính của bài thơ, câu chuyện.
- Nội dung của các bài thơ, ca dao, đồng dao dành cho tuổi mầm non.
- Truyện “Giấc mơ kỳ lạ”
- Đồng dao “nu na nu nống”, “Tay đẹp”
CS65: Nói rõ ràng
- Phát âm đúng theo các âm phụ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị thảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)