Chủ đê động vật
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Liên |
Ngày 05/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: chủ đê động vật thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHUNG : Động vật.
Thời gian thực hiện: 4 tuần( Từ 23/12 đến 17/01/2014)
Tên nhánh
Tuần
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
ĐV nuôi trong gia đình
2 tuần( từ 23/12- 3/1)
1
23/12
PTNT-NN
Các con vật quen thuộc.
24/12
PTNN
-Kể chuyện : đôi bạn nhỏ.
25/12
PTTC
-Bò mang vật trên lưng
-TCVĐ: Mèo và chim sẻ
26/12
PTNT
Xếp nhà cho các con vật
27/12
PTTCXH
-Hát:con gà trống
-Nghe hát“gà trống thổi kèn”
2
30/12
PTTC
Chạy bắt chuột
31/12
PTNT
Vịt con ngộ nghĩnh
Nghỉ tết tây
2/1
PTTCKNXH
Nặn thức ăn cho vật nuôi
3/1
PTTCXH
-Hát + VĐ: rửa mặt như mèo.
-Nghe hát :Gà trống, mèo con và cún con.
ĐV sống dưới nước
1 tuần( từ 6/1- 10/1)
3
6/1
PTNT-NN
Làm quen một số con vật sống dưới nước :tôm ,cá,cua
7/1
PTNN
Truyện: “chim
và cá’’
8/1
PTTC
Bò chui qua cổng
TCVĐ: Bật nhảy
9/1
PTTCKNXH
Tô màu con cua
10/1
PTTCXH
Bé tập hát:
“Cá vàng bơi”
ĐV sống trong rừng
1 tuần( từ 13/1- 17/1)
4
13/1
PTTC
Đi bước vào ô.
14/1
PTNN
Thơ: con voi
15/1
PTTM
Tô màu con voi
16/1
PTNT :
Nhận biết hình vuông
17/1
PTTCXH
“Đố bạn”
Nhánh 1: Những con vật nuôi trong gia đình
Thời gian thực hiện 2 tuần (23/12 - 3/1/2014)
Người soạn: Nguyễn Thị Thúy Liên.
MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU :
1.Kiến thức
-Trẻ nói được tên, một vài đặc điểm nổi bật, tiếng kêu, môi trường sống, thức ăn, lợi ích của một số con vật nuôi trong gia đình.
2.Kỹ năng
-Biết xếp các khối gỗ sát cạnh nhau, chồng lên nhau thành chuồng, nhà cho con vật; biết xâu các con vật thành vòng; biết tô màu, nặn, dán tranh các con vật...
3.Thái độ
-Biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ con vật.
MẠNG NỘI DUNG- HĐ:
- Trò chuyện về đặc điểm, tên gọi, thức ăn, tiếng kêu, cách vận động của các con vật sống trong gia đình.
- Ghép hình, in hình, tìm bóng các con vật.
- Phân loại các con vật theo đặc điểm( 2 chân-4 chân, có cánh- không có cánh, biết bơi- không biết bơi...)
- Xem sách, tranh truyện, tô vẽ vè các con vật nuôi.
- Kể truyện, đọc thơ, câu đố về các vật nuôi: đôi bạn nhỏ.
Hát: con gà trống, rửa mặt như mèo.
- Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ các con vật, biết cách phòng tránh khi tiếp xúc với các con vật.
- Sở thích của bản thân, món ăn trẻ thích và món ăn trẻ không thích.
CHUẨN BỊ:
* Giáo viên:
-Đồ chơi các con vật bằng nhựa.
-Các tranh vẽ các con vật: : chó, mèo, lợn, gà vịt......
-Các câu truyện trên máy vi tính.
-Nhạc có nội dung bài hát về các con vật.
-Đồ chơi các góc hđvđv: mẫu tranh lắp hình, ghép hình; các tranh ảnh 1số con vật được cắt rời
-Trang trí thêm tranh ảnh, đồ chơi, mô hình tranh chuyện minh họa.
-Tranh thơ: tìm ổ, gà gáy…
-Tranh chuyện: đôi bạn nhỏ, gà trống thông minh,.
-Các phụ liệu: bìa, giấy màu, hồ dán, xốp, sáp màu
* Phụ huynh và trẻ:
-Sưu tầm tranh ảnh , lịch cũ, báo họa mi, các hộp giấy, tờ quảng cáo siêu thị...
-Cung cấp cho trẻ về đặc điểm, tên gọi con vật sống 1số món ăn được chế biến từ gà, vịt...
-Cùng cô rèn trẻ các thói quen vệ sinh văn minh : như đi tới truờng tới lớp phải chào cô, chào các
Thời gian thực hiện: 4 tuần( Từ 23/12 đến 17/01/2014)
Tên nhánh
Tuần
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
ĐV nuôi trong gia đình
2 tuần( từ 23/12- 3/1)
1
23/12
PTNT-NN
Các con vật quen thuộc.
24/12
PTNN
-Kể chuyện : đôi bạn nhỏ.
25/12
PTTC
-Bò mang vật trên lưng
-TCVĐ: Mèo và chim sẻ
26/12
PTNT
Xếp nhà cho các con vật
27/12
PTTCXH
-Hát:con gà trống
-Nghe hát“gà trống thổi kèn”
2
30/12
PTTC
Chạy bắt chuột
31/12
PTNT
Vịt con ngộ nghĩnh
Nghỉ tết tây
2/1
PTTCKNXH
Nặn thức ăn cho vật nuôi
3/1
PTTCXH
-Hát + VĐ: rửa mặt như mèo.
-Nghe hát :Gà trống, mèo con và cún con.
ĐV sống dưới nước
1 tuần( từ 6/1- 10/1)
3
6/1
PTNT-NN
Làm quen một số con vật sống dưới nước :tôm ,cá,cua
7/1
PTNN
Truyện: “chim
và cá’’
8/1
PTTC
Bò chui qua cổng
TCVĐ: Bật nhảy
9/1
PTTCKNXH
Tô màu con cua
10/1
PTTCXH
Bé tập hát:
“Cá vàng bơi”
ĐV sống trong rừng
1 tuần( từ 13/1- 17/1)
4
13/1
PTTC
Đi bước vào ô.
14/1
PTNN
Thơ: con voi
15/1
PTTM
Tô màu con voi
16/1
PTNT :
Nhận biết hình vuông
17/1
PTTCXH
“Đố bạn”
Nhánh 1: Những con vật nuôi trong gia đình
Thời gian thực hiện 2 tuần (23/12 - 3/1/2014)
Người soạn: Nguyễn Thị Thúy Liên.
MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU :
1.Kiến thức
-Trẻ nói được tên, một vài đặc điểm nổi bật, tiếng kêu, môi trường sống, thức ăn, lợi ích của một số con vật nuôi trong gia đình.
2.Kỹ năng
-Biết xếp các khối gỗ sát cạnh nhau, chồng lên nhau thành chuồng, nhà cho con vật; biết xâu các con vật thành vòng; biết tô màu, nặn, dán tranh các con vật...
3.Thái độ
-Biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ con vật.
MẠNG NỘI DUNG- HĐ:
- Trò chuyện về đặc điểm, tên gọi, thức ăn, tiếng kêu, cách vận động của các con vật sống trong gia đình.
- Ghép hình, in hình, tìm bóng các con vật.
- Phân loại các con vật theo đặc điểm( 2 chân-4 chân, có cánh- không có cánh, biết bơi- không biết bơi...)
- Xem sách, tranh truyện, tô vẽ vè các con vật nuôi.
- Kể truyện, đọc thơ, câu đố về các vật nuôi: đôi bạn nhỏ.
Hát: con gà trống, rửa mặt như mèo.
- Giáo dục trẻ cách chăm sóc, bảo vệ các con vật, biết cách phòng tránh khi tiếp xúc với các con vật.
- Sở thích của bản thân, món ăn trẻ thích và món ăn trẻ không thích.
CHUẨN BỊ:
* Giáo viên:
-Đồ chơi các con vật bằng nhựa.
-Các tranh vẽ các con vật: : chó, mèo, lợn, gà vịt......
-Các câu truyện trên máy vi tính.
-Nhạc có nội dung bài hát về các con vật.
-Đồ chơi các góc hđvđv: mẫu tranh lắp hình, ghép hình; các tranh ảnh 1số con vật được cắt rời
-Trang trí thêm tranh ảnh, đồ chơi, mô hình tranh chuyện minh họa.
-Tranh thơ: tìm ổ, gà gáy…
-Tranh chuyện: đôi bạn nhỏ, gà trống thông minh,.
-Các phụ liệu: bìa, giấy màu, hồ dán, xốp, sáp màu
* Phụ huynh và trẻ:
-Sưu tầm tranh ảnh , lịch cũ, báo họa mi, các hộp giấy, tờ quảng cáo siêu thị...
-Cung cấp cho trẻ về đặc điểm, tên gọi con vật sống 1số món ăn được chế biến từ gà, vịt...
-Cùng cô rèn trẻ các thói quen vệ sinh văn minh : như đi tới truờng tới lớp phải chào cô, chào các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)