Chu de dong vat
Chia sẻ bởi Trần Thị Liễu |
Ngày 05/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: chu de dong vat thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ 4: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ
Lĩnh vực
Nội dung
I. Phát triển thể chất
a) Phát triển vận động:
- Trẻ thực hiện và phối hợp nhịp nhàng các vận động: đi lên xuống ghế, ném xa bằng 2 tay, bật xa 45 cm, ném trúng đích thẳng đứng, bật sâu 35cm, ...
- Trẻ biết phối hợp vận động các bộ phận và các giác quan qua các trò chơi
- Trẻ thực hiện được các vận động khéo léo của bàn tay, ngón tay
- Trẻ yêu thích và sảng khoái khi tiếp xúc với môi trường.
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
- Trẻ có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con cật
- Trẻ biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe của con người
- Trẻ có thói quen và thực hiện được các thao tác rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt, đánh răng
- Trẻ biết mặc trang phục phù hợp với thời tiết. Biết tự thay tất quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định
* CS6, CS13, CS24
* Kết quả mong đợi:
- Trẻ thực hiện đúng các động tác của bài thể dục theo nhịp bản nhạc
- Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản đúng theo mục đích yêu cầu
- Trẻ cắt được theo đường viền của hình vẽ
- Trẻ biết phối hợp tay mắt trong vận động
- Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản: tự rửa tay, tự lau mặt, đánh răng, đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội nước.
- Trẻ biết lựa chọn thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá ...
- Trẻ nói được một số món ăn hằng ngày
- Trẻ biết mời cô và các bạn khi ăn
- Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn, thực hiện ăn chín uống sôi
- Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi
II. Phát triển TC – KNXH
- Trẻ biết yêu thích các con vật nuôi
- Trẻ có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quý hiếm
- Trẻ biết bảo vệ và chăm sóc các ocn vật nuôi gần gũi trong gia đình
- Trẻ có thái độ quý trọng người chăn nuôi
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao
- Tập cho trẻ tính mạnh dạn nói ý kiến của bản thân
* CS30, CS34, CS42, CS44
* Kết quả mong đợi:
- Trẻ biết yêu quý các con vật
- Trẻ biết vầng lời người lớn,biết giúp đỡ cô giáo và bố mẹ bằng những việc vừa sức
- Trẻ biết chú ý khi nghe cô, bạn nói không ngắt lời người khác
- Trẻ biết chờ đến lượt
- Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép
III.Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi
- Trẻ biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét được và biết thảo luận, trao đổi người lớn và các bạn
- Trẻ nhận biết các chữ cái qua tên gọi của các con vật
- Trẻ kể được chuyện về một số con vật gần gũi qua tranh ảnh, quan sát con vật
- Trẻ biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật
- Trẻ biết đọc diễn cảm, minh họa, thể hiện tình cảm khi đọc bài thơ: cá ngủ, cá voi, chú bò tìm bạn, kể cho bé nghe, và các loài vật, rong và cá, mười quả trứng tròn, giun đất, mèo đi câu cá...
- Trẻ biết lắng nghe cô kể chuyện: cá đuôi cờ, chuyện ở lớp học cô rùa, chuyện cậu gà tồ,
* CS75, CS82, CS83, CS90
* Kết quả mong đợi:
- Trẻ biết đọc thơ diễn cảm, biết sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
- Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại
- Trẻ nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt
- Trẻ biết sử dụng các từ cảm ơn, xin lỗi, dạ, thưa trong giao tiếp
- Trẻ biết cách đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu đến cuối sách
- Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát về các con vật
- Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường nhà vệ sinh
IV. Phát triển nhận thức
a) Khám phá khoa học:
- Trẻ biết so sánh để thấy được sự giống nhau và khác nhau của con vật quen thuộc gàn gũi qua một số đặc điểm
MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ
Lĩnh vực
Nội dung
I. Phát triển thể chất
a) Phát triển vận động:
- Trẻ thực hiện và phối hợp nhịp nhàng các vận động: đi lên xuống ghế, ném xa bằng 2 tay, bật xa 45 cm, ném trúng đích thẳng đứng, bật sâu 35cm, ...
- Trẻ biết phối hợp vận động các bộ phận và các giác quan qua các trò chơi
- Trẻ thực hiện được các vận động khéo léo của bàn tay, ngón tay
- Trẻ yêu thích và sảng khoái khi tiếp xúc với môi trường.
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
- Trẻ có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con cật
- Trẻ biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe của con người
- Trẻ có thói quen và thực hiện được các thao tác rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt, đánh răng
- Trẻ biết mặc trang phục phù hợp với thời tiết. Biết tự thay tất quần áo khi bị ướt, bẩn và để vào nơi qui định
* CS6, CS13, CS24
* Kết quả mong đợi:
- Trẻ thực hiện đúng các động tác của bài thể dục theo nhịp bản nhạc
- Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản đúng theo mục đích yêu cầu
- Trẻ cắt được theo đường viền của hình vẽ
- Trẻ biết phối hợp tay mắt trong vận động
- Trẻ thực hiện được một số việc đơn giản: tự rửa tay, tự lau mặt, đánh răng, đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi xong dội nước.
- Trẻ biết lựa chọn thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá ...
- Trẻ nói được một số món ăn hằng ngày
- Trẻ biết mời cô và các bạn khi ăn
- Trẻ biết ăn nhiều loại thức ăn, thực hiện ăn chín uống sôi
- Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi
II. Phát triển TC – KNXH
- Trẻ biết yêu thích các con vật nuôi
- Trẻ có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quý hiếm
- Trẻ biết bảo vệ và chăm sóc các ocn vật nuôi gần gũi trong gia đình
- Trẻ có thái độ quý trọng người chăn nuôi
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao
- Tập cho trẻ tính mạnh dạn nói ý kiến của bản thân
* CS30, CS34, CS42, CS44
* Kết quả mong đợi:
- Trẻ biết yêu quý các con vật
- Trẻ biết vầng lời người lớn,biết giúp đỡ cô giáo và bố mẹ bằng những việc vừa sức
- Trẻ biết chú ý khi nghe cô, bạn nói không ngắt lời người khác
- Trẻ biết chờ đến lượt
- Trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép
III.Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi
- Trẻ biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét được và biết thảo luận, trao đổi người lớn và các bạn
- Trẻ nhận biết các chữ cái qua tên gọi của các con vật
- Trẻ kể được chuyện về một số con vật gần gũi qua tranh ảnh, quan sát con vật
- Trẻ biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật
- Trẻ biết đọc diễn cảm, minh họa, thể hiện tình cảm khi đọc bài thơ: cá ngủ, cá voi, chú bò tìm bạn, kể cho bé nghe, và các loài vật, rong và cá, mười quả trứng tròn, giun đất, mèo đi câu cá...
- Trẻ biết lắng nghe cô kể chuyện: cá đuôi cờ, chuyện ở lớp học cô rùa, chuyện cậu gà tồ,
* CS75, CS82, CS83, CS90
* Kết quả mong đợi:
- Trẻ biết đọc thơ diễn cảm, biết sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
- Trẻ biết lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại
- Trẻ nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt
- Trẻ biết sử dụng các từ cảm ơn, xin lỗi, dạ, thưa trong giao tiếp
- Trẻ biết cách đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu đến cuối sách
- Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát về các con vật
- Trẻ nhận ra kí hiệu thông thường nhà vệ sinh
IV. Phát triển nhận thức
a) Khám phá khoa học:
- Trẻ biết so sánh để thấy được sự giống nhau và khác nhau của con vật quen thuộc gàn gũi qua một số đặc điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Liễu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)