CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ KINH TẾ CÁC VUNG
Chia sẻ bởi nguyễn văn ny |
Ngày 26/04/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ KINH TẾ CÁC VUNG thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG CÂU HỎI DÀNH CHO NÂNG CAO
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ và ĐBSH
Câu 1 . Phân tích ý nghĩa vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế -xã hội của vùng kinh tế TDMNBB ?
-Vị trí địa lí (xem atlat)
-Ý nghĩa kinh tế :
+Sử dụng hợp lí tài nguyên
+Tăng thêm nguồn lực phát triển của vùng và của cả nước
+Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH –HĐH
-Ý nghĩa chính trị - xã hội :
+Là vùng có nhiều dân tộc ít người →bản sắc dân tộc độc đáo , đa dạng , nâng cao đời sống nhân dân , xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du , miền núi với đồng bằng , củng cố tình đoàn kết giữa các dân tộc
+Là cái nôi của cách mạng VN (chiến khu Việt Bắc , di tích lịch sử Điện Biên Phủ …)→góp phần bảo vệ tốt an ninh quốc phòng .
Câu 2 . Hãy phân tích những thế mạnh và hạn chế của TDMNBB ?
* Thế mạnh :
-Tự nhiên : tài nguyên thiên nhiên đa dạng (đất đai , khoáng sản , khí hậu , nguồn nước , biển …) →có điều kiện phát triển kinh tế đa ngành .
-Kinh tế - xã hội :
+CSVCKT đã có nhiều tiến bộ
+Là địa bàn cư trú của dân tộc ít người →phát triển nền văn hóa độc đáo , đa dạng .
+Có các di tích lịch sử : Điện Biên Phủ , chiến khu Việt Bắc …, thắng cảnh nổi tiếng (vịnh Hạ Long ) thu hút nhiều du khách ,thuận lợi phát triển du lịch
*Hạn chế :
-Thưa dân , mức sống thấp , du canh , du cư còn nhiều
-Trình độ lao động thấp , cạn kiệt tài nguyên
-Ở vùng núi CSVCKT còn nghèo và không đồng bộ .
Câu 3 . Hãy phân tích thế mạnh về khai thác , chế biến khoáng sản và thủy điện của vùng .
a.Khoáng sản :
*Tiềm năng khoáng sản lớn nhất cả nước (xem atlat)
-Than : Quảng Ninh , Na Dương
-Sắt : Thái Nguyên
-Đồng , vàng , apatit : Lào Cai .
-Chì , kẽm : Bắc Cạn
-Niken : Sơn La
-Bô xít , thiếc : Cao Bằng
-Đất hiếm : Lai Châu
-Đá vôi , sét , xi măng
*Thực trạng :
-Phát triển công nghiệp khai khoáng (sản lượng khai thác than đá hơn 30 triệu tấn / năm ).
-Phát triển công nghiệp luyện kim , hóa chất và sản xuất VLXD (mỗi năm SX 1000 tấn thiếc )
∆.Chú ý :+ Khai thác khoáng sản đòi hỏi phương tiện hiện đại và chi phí cao
+Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt .
b.Thủy điện :
*Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước (atlat trang 22)
-Trên sông Hồng : 11 triệu KW , chiếm 1/3 trữ lượng của cả nước .
-Sông Đà : 6 triệu KW
* Thực trạng :
+Thác Bà trên sông Chảy : 110 MW
+Hòa Bình trên sông Đà : 1920 MW
-Các nhà máy đang xây dựng :
*Sơn La trên sông Đà có công suất 2400 MW
*Tuyên Quang trên sông Gâm có công suất 342 MW …
→Việc phát triển thủy điện tạo động lực phát triển kinh tế của vùng như : khai thác , chế biến khoáng sản …, chú ý bảo vệ môi trường
Câu 4 . Phân tích tiềm năng , thực trạng , biện pháp trồng và chế biến cây công nghiệp , cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới của vùng TDMNBB .
a.Tiềm năng :
-Phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến , đá vôi và nhiều loại đá mẹ khác , đất phù sa cổ .
-Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa , mùa đông lạnh , có sự phân hóa theo độ cao
-Còn nhiều khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất
b. Hiện trạng :
-Là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước .
-Cây công nghiệp (đọc tên cây và nơi phân bố ở atlat)
-Cây dược liệu , rau quả cận nhiệt và ôn đới .(đọc tên và nơi phân bố)
c. Biện pháp :
-Phát triển GTVT , CNCB …
-Định canh , định cư (hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp )
Câu 5 . Phân tích tiềm năng , thực trạng và biện pháp phát triển ngành chăn nuôi của TDMNBB .
a.Tiềm năng :
-Nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên 600 -700 m
-Nhiều giống vật nuôi tốt
-Người dân có kinh nghiệm chăn nuôi đại gia súc
b.Thực trạng :
-Trâu : nuôi nhiều nhất nước (1,7 triệu con , chiếm ½ đàn trâu cả nước)
-Bò : (900.000
VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ và ĐBSH
Câu 1 . Phân tích ý nghĩa vị trí địa lí đối với phát triển kinh tế -xã hội của vùng kinh tế TDMNBB ?
-Vị trí địa lí (xem atlat)
-Ý nghĩa kinh tế :
+Sử dụng hợp lí tài nguyên
+Tăng thêm nguồn lực phát triển của vùng và của cả nước
+Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH –HĐH
-Ý nghĩa chính trị - xã hội :
+Là vùng có nhiều dân tộc ít người →bản sắc dân tộc độc đáo , đa dạng , nâng cao đời sống nhân dân , xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du , miền núi với đồng bằng , củng cố tình đoàn kết giữa các dân tộc
+Là cái nôi của cách mạng VN (chiến khu Việt Bắc , di tích lịch sử Điện Biên Phủ …)→góp phần bảo vệ tốt an ninh quốc phòng .
Câu 2 . Hãy phân tích những thế mạnh và hạn chế của TDMNBB ?
* Thế mạnh :
-Tự nhiên : tài nguyên thiên nhiên đa dạng (đất đai , khoáng sản , khí hậu , nguồn nước , biển …) →có điều kiện phát triển kinh tế đa ngành .
-Kinh tế - xã hội :
+CSVCKT đã có nhiều tiến bộ
+Là địa bàn cư trú của dân tộc ít người →phát triển nền văn hóa độc đáo , đa dạng .
+Có các di tích lịch sử : Điện Biên Phủ , chiến khu Việt Bắc …, thắng cảnh nổi tiếng (vịnh Hạ Long ) thu hút nhiều du khách ,thuận lợi phát triển du lịch
*Hạn chế :
-Thưa dân , mức sống thấp , du canh , du cư còn nhiều
-Trình độ lao động thấp , cạn kiệt tài nguyên
-Ở vùng núi CSVCKT còn nghèo và không đồng bộ .
Câu 3 . Hãy phân tích thế mạnh về khai thác , chế biến khoáng sản và thủy điện của vùng .
a.Khoáng sản :
*Tiềm năng khoáng sản lớn nhất cả nước (xem atlat)
-Than : Quảng Ninh , Na Dương
-Sắt : Thái Nguyên
-Đồng , vàng , apatit : Lào Cai .
-Chì , kẽm : Bắc Cạn
-Niken : Sơn La
-Bô xít , thiếc : Cao Bằng
-Đất hiếm : Lai Châu
-Đá vôi , sét , xi măng
*Thực trạng :
-Phát triển công nghiệp khai khoáng (sản lượng khai thác than đá hơn 30 triệu tấn / năm ).
-Phát triển công nghiệp luyện kim , hóa chất và sản xuất VLXD (mỗi năm SX 1000 tấn thiếc )
∆.Chú ý :+ Khai thác khoáng sản đòi hỏi phương tiện hiện đại và chi phí cao
+Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt .
b.Thủy điện :
*Tiềm năng thủy điện lớn nhất nước (atlat trang 22)
-Trên sông Hồng : 11 triệu KW , chiếm 1/3 trữ lượng của cả nước .
-Sông Đà : 6 triệu KW
* Thực trạng :
+Thác Bà trên sông Chảy : 110 MW
+Hòa Bình trên sông Đà : 1920 MW
-Các nhà máy đang xây dựng :
*Sơn La trên sông Đà có công suất 2400 MW
*Tuyên Quang trên sông Gâm có công suất 342 MW …
→Việc phát triển thủy điện tạo động lực phát triển kinh tế của vùng như : khai thác , chế biến khoáng sản …, chú ý bảo vệ môi trường
Câu 4 . Phân tích tiềm năng , thực trạng , biện pháp trồng và chế biến cây công nghiệp , cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới của vùng TDMNBB .
a.Tiềm năng :
-Phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến , đá vôi và nhiều loại đá mẹ khác , đất phù sa cổ .
-Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa , mùa đông lạnh , có sự phân hóa theo độ cao
-Còn nhiều khả năng mở rộng diện tích và nâng cao năng suất
b. Hiện trạng :
-Là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước .
-Cây công nghiệp (đọc tên cây và nơi phân bố ở atlat)
-Cây dược liệu , rau quả cận nhiệt và ôn đới .(đọc tên và nơi phân bố)
c. Biện pháp :
-Phát triển GTVT , CNCB …
-Định canh , định cư (hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp )
Câu 5 . Phân tích tiềm năng , thực trạng và biện pháp phát triển ngành chăn nuôi của TDMNBB .
a.Tiềm năng :
-Nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên 600 -700 m
-Nhiều giống vật nuôi tốt
-Người dân có kinh nghiệm chăn nuôi đại gia súc
b.Thực trạng :
-Trâu : nuôi nhiều nhất nước (1,7 triệu con , chiếm ½ đàn trâu cả nước)
-Bò : (900.000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn văn ny
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)