CHỦ ĐỀ 5: SÓNG ÁNH SÁNG RẤT HAY
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Trang |
Ngày 19/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: CHỦ ĐỀ 5: SÓNG ÁNH SÁNG RẤT HAY thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG V :
Sóng ánh sáng
Phần : Tán sắc ánh sáng
Giao thoa ánh sáng .
Các loại quang phổ.
Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, Tia X
HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
CẦN NHỚ
1. Tán sắc ánh sáng
a. Sự tán sắc :
b. Giải thích hiện tượng tán sắc: liên quan đến chiết suất của môi trường đối với as đơn sắc khác nhau
c. Phân biệt được ánh sáng đơn sắc và ánh sáng trắng
2. Giao thoa ánh sáng,nhiễu xạ
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
Hiện tượng giao thoa ánh sáng: Giải thích
Công thức vị trí vân sáng và vị trí vân tối, khoảng vân i
Cấu tạo và công dụng các thành phần của máy quang phổ lăng kính.
Đặc điểm của quang phổ vạch phát xạ và quang phổ hấp thụ, quang phổ liên tục.
Bản chất, tính chất và một số ứng ứng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
So sánh được bước sóng của tia tử ngoại, tia hồng ngoại với ánh sáng nhìn thấy.
HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
CẦN NHỚ
ÁNH SÁNG NHÌN THẤY
λ = 0,38 µm đến λ = 0,76 µm
HỒNG NGOẠI
SÓNG VÔ TUYẾN
TIA TỬ NGOẠI
Tia X
TIA GAMMA
Thang sóng điện từ
Lưu ý khi ôn lý thuyết và bài tập:
Phải hiểu bản chất vật lý của từng vấn đề lý thuyết
Kết hợp tài liệu này với sách giáo khoa khi ôn
Không cần học thuộc lòng
Chỉ có thể nhớ công thức khi tự giải nhiều bài tập
HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
CẦN NHỚ
Câu 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc không khí).
Câu 10. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
D. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
Câu11. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
B. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
C. có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
D. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
Câu 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. cùng màu sắc.
B. kết hợp.
C. cùng cường độ sáng.
D. cùng truyền theo một phương.
17. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
2. Đặc điểm quang trọng của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
3. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là
A. các chất khí ở áp suất thấp, bị kích thích phát.
B. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
C. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng.
D. chiếu ánh sáng trắng qua đám khí hay hơi đang phát sáng.
40. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ;
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D. Một điều kiện khác
39. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố dó
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối cảu các vạch đó
5. Khẳng định nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
C. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
10. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại là tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
15. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang một số chất.
68. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới đây?
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
45. Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại:
A. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Có tác dụng iôn hóa chất khí
C. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
D. Có tác dụng sinh học
29. Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất
A. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại.
B. Tia tím. D. Tia X.
Câu 2 : Chọn nhận xét đúng ?
A. Chiết suất của môi trường trong suốt không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt tỉ lệ thuận với bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó
Câu 16 : Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra:
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơnghen
D. Tia gamma
Câu 4 : Chọn câu trả lời sai .
Ánh sáng trắng là ánh sáng
A. Có bước sóng xác định .
B. Khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu cầu vồng từ đỏ đến tím .
C. Được tổng hợp từ ba màu cơ bản : đỏ , xanh da trời và màu lục .
D. Bị tán sắc khi qua lăng kính .
Câu 3 : Chọn câu sai :
A . Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất
B.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
C. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn 0,75m
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 22 : Sóng điện từ có bước sóng là
9.10-7m dùng để :
A. chiếu điện , chụp điện .
B. khám phá vết nứt trên bề mặt sản phẩm
C. sấy khô thực phẩm .
D. diệt khuẩn
Câu 23 : Chọn phát biểu sai khi nói về tia X
A. Tính đâm xuyên của tia X càng mạnh khi bước sóng càng ngắn .
B.Tia X có thể gây ra hiện tượng quang điện .
C. Tia X dùng để tìm khuyết tật trong sản phẩm đúc .
D. Không thể gây ra hiện tượng giao thoa với tia x
Câu 24 : Trong các loại bức xạ hồng ngoại , tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia X . Bức xạ có chu kỳ nhỏ nhất là :
A. tia tử ngoại .
B. tia X .
C. tia hồng ngoại .
D. ánh sáng nhìn thấy .
Câu 27 : Tính chất nào không có ở tia X
A. có khả năng hủy diệt tế bào .
B. xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
C. có thể gây ra hiện tượng quang điện .
D. làm ion hóa chất khí .
Câu 28 :Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy như sau
A. Tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngoại , tia Rơnghen .
B. Tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng nhìn thấy .
C. Tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại .
D. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng nhìn thấy .
Câu 21 : Một vật rắn được nung nóng đến nhiệt độ khoảng 30000C sẽ phát ra các bức xạ :
A. Tia tử ngoaị , ánh sáng nhìn thấy , tia X .
B. tia hồng ngoại , tia tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy .
C. tia hồng ngoại , tia tử ngoại .
D. tia tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy .
Câu 30 : Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A. cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. trên 00 C.
C. trên 10000 C.
D. trên O0 k.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm góc lệch của tia tím so với tia đỏ.
A là góc chiết quang của lăng kính.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 2: SỰ GIAO THOA ÁNH SÁNG
Hướng dẫn cách giải
1. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc:
Khoảng vân:
( Số khoảng vân = (số vân sáng) – 1
Vị trí vân sáng:
Vị trí vân tối:
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Khoảng cách giữa các vân giao thoa
+ Giữa vân sáng thứ m và n là:
LƯU Ý ĐƠN VỊ: qui đơn vị về m hết sau khi thay số tính ra kết quả tùy theo đáp án ta sẽ đổi về đơn vị (mm,nm, )
2. Giao thoa với ánh sáng phức tạp nhiều thành phần
- Vị trí vân sáng của các bức xạ trùng nhau:
Những bức xạ có vân sáng tại vị trí x là:
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
3. Bước sóng as trong mt nước:
Tại điểm nào đó có vân sáng hay vân tối bậc mấy:
Nếu ra số chẳn thì là vân sáng, số lẽ là vân tối
88. Trong thí nghiệm với khe young, nếu tiến hành thí nghiệm trong môi trường không khí rồi sau đó thay môi trường không khí bằng môi trường nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi như thế nào:
A. Khoảng vân trong nước giảm đi 2/3 lần so với trong không khí
B. Khoảng vân trong nước tăng lên 4/3 lần so với trong lhông khí
C. Khoảng vân trong nước giảm đi 3/4 lần so với trong không khí
D. Khoảng vân trong nước tăng lên 5/4 lần so với trong không khí
BÀI TẬP
15. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí. Nếu thí nghiệm được thực hiện trong nước có chiết suất n thì bước sóng của ánh sáng
A. tăng n lần. B. giảm lần.
C. không thay đổi. D. Giảm n lần.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bề rộng quang phổ bậc k
Câu 34, 35 trang 76 ( tài liệu hướng dẫn ôn thi)
16. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng
A. một khoảng vân.
B. một nửa khoảng vân.
C. một phần tư khoảng vân.
D. hai lần khoảng vân.
BÀI TẬP
64. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 3i B. x = 4i
C. x = 5i D. x = 6i
BÀI TẬP
65. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 8i B. 9i
C. 7i D. 10i
BÀI TẬP
Câu 13 : Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Tại M cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy?
A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3.
C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5.
18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc bốn là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 0,76m. B. 0,6m.
C. 0,5625m. D. 0,4m.
BÀI TẬP
20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là
A. 4,2mm. B. 42mm.
C. 1,4mm D. 2,1mm.
BÀI TẬP
24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Biết khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc bốn là
A. 1mm. B. 3mm.
C. 4mm. D. 2mm.
BÀI TẬP
28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 3mm; D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là
A. 5.1012HZ. B. 5.1014HZ. C. 5.1011HZ. D. 5.1013HZ.
BÀI TẬP
38. Trong thí nghiệm I-Âng hai khe chiếu bằng ánh sáng trắng . Biết a= 0,3 mm , D= 2 m , . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím là :
A. 1,8 mm B. 2,4 mm C. 2,7 mm D. 5,1 mm
BÀI TẬP
Câu 6 : Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất của một môi trường trong suốt
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau .
B.Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất môi trường càng lớn
D. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau
Câu 1 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Yâng, trên nền các quang phổ liên tục có dải màu như ở cầu vồng mà ta lại không thấy có vân tối vì:
A. Không thoả điều kiện để hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng cho vân tối.
B. Có vân tối nhưng bị các vân sáng của các đơn sắc khác đè lên.
C. Trong ánh sáng trắng không có màu đen.
D. Thí nghiệm này không có nhưng ở thí nghiệm khác có thể có.
Câu 3 : Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng :
A. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng.
B. giao thoa ánh sáng trắng.
C. phản xạ ánh sáng .
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 7 : Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số tăng , bước sóng giảm .
B. tần số giảm , bước sóng giảm .
C. tần số không đổi , bước sóng giảm .
D. tần số không đổi , bước sóng tăng .
Câu 8 : Một chùm sáng mặt trời rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng :
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc .
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc .
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc .
D. không có màu dù chiếu thế nào .
Câu 9 : Đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là:
A. Màu sắc.
B. tần số sóng .
C. Vận tốc truyền sóng.
D. chiết suất lăng kính đối ánh sáng đó .
Câu 10 : Chọn câu sai
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu sắc nhất định khác nhau
C. Ánh sáng trắng là tập hợp bởi 7 màu đơn sắc : đỏ cam vàng lục lam chàm tím.
D. lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng .
Câu 11 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young) biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và bước sóng = 0,7 m. Khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp là
A. 2 mm
B. 3 mm
C. 4 mm
D. 1,5mm
Câu 12 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7m và trong chất lỏng trong suốt là 0,56 m Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 1,25.
B. 1,5.
C.
D.
Câu 14 : Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng:
A. 0,4226m
B. 0,4931m
C. 0,4415m
D. 0,4549m
Câu 16 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m, a = 1 mm, Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng là
A. 4,2 mm
B. 3,6 mm
C. 4,8 mm
D. 6 mm
Câu 19 : Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ` thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Bước sóng λ‘ có giá trị
A.λ` = 0,65μm.
B.λ` = 0,6μm.
C.λ` = 0,4μm.
D.λ` = 0,5μm.
Câu 19 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết rằng bề rộng hai khe a = 0,6 mm, khoảng cách D = 2 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có trị số là . Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 bên trái và vân sáng thứ 3 bên phải của vân trung tâm là
A. 1,2 cm B. 1,4 cm
C. 0,6 cm D. 4,8 cm
Câu 20 :Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm có giá tri
A. Δx= 11mm. B.Δx = 7mm.
C.Δx = 9mm. D.Δx = 13mm
Câu 21 :Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm có giá tri
A. x= 11mm.
B.Δx = 7mm.
C.Δx = 9mm.
D.Δx = 13mm
Câu 13 : Một bức xạ đơn sắc có tần số
f = 4,4.1014 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là:
A. n = 0,733
B. n = 1,32
C. n = 1,43
D. n = 1,36
Câu 2 : Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây :
A. không làm đen kính ảnh
B. bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Câu 4 : Một lăng kính có góc chiết quang A=60. Chiếu 1 tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là:
A. 0,240.
B. 3,240.
C. 30.
D. 6,240.
Câu 6 : Khi so sánh tia X và tia tử ngoại thì nhận xét không đúng là
A. Tia X có bước sóng dài hơn tia tử ngoại .
B. Cả hai có cùng bản chất là sóng điện từ .
C. Cả hai đều có tác dụng lên kính ảnh .
D. Đều có khả năng gây phát quang một số chất .
Câu 7 : Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng .
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng .
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối .
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra .
Câu 8 : Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ :
A. Nhiệt độ khối khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục .
B. Nhiệt độ của khối khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục
C. Áp suất khối khí hay hơi phải rất thấp .
D. Không cần điều kiện gì .
Câu 9: Nhận định nào sau đây về tia hồng ngoại là không chính xác
A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn ánh sáng đỏ .
B. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại .
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt .
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ .
Câu 10 : Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là
A. các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra .
B. các vật rắn , lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra .
C. chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra .
D. những vật nung nóng ở nhiệt độ trên 30000 C
Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục
A.Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục .
B.Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng .
C.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng .
D.Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch chuyển về phía bước sóng dài khi nhiệt độ nguồn sáng tăng lên .
Câu 12 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,375mm.
B. 1,875mm.
C. 18,75mm.
D. 3,75mm.
Câu 14 Nguồn nào sau đây không phát ra tia tử ngoại:
A. Mặt trời
B. Hồ quang điện
C. Đèn thuỷ ngân
D. Đèn dây tóc có công suất 100W
Câu 15 : Trong bức xạ có bước sóng sau đây, tia nào có tính đâm xuyên mạnh nhất:
A. Bức xạ có = 2. 10-6 µm
B. Bức xạ có = 3.10-3 mm
C. Bức xạ có = 1,2pm
D.Bức xạ có = 1,5nm
Câu 17 : Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. Đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau
C. Không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa
B. Chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh
D. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 18 : Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi :
A. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó
B. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
C. Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
D. Vị trí vạch tối ở bất kỳ trên nền phổ liên tục.
Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
A. 0,3mm.
B. 0,4m.
C. 0,3m.
D. 0,4mm.
Câu 20 : Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1 =540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,50 mm.
B. i2 = 0,40 mm.
C. i2 = 0,60 mm.
D. i2 = 0,45 mm.
Câu 25 : Trong thí nghiệm Jâng về giao thoa ánh sáng bằng 2 khe Yâng cách nhau 2mm, màn cách 2 khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ’ > thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ có 1 vân sáng của bức xạ ’. Bức xạ ’ có giá trị
A. 0,48 m
B.0,52 m
C. 0,58 m
D. 0,60 m
Câu 26 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,375mm.
B. 1,875mm.
C. 18,75mm.
D. 3,75mm.
Câu 29 : Trong thí nghiệm giao thoa Yâng. Chiếu ánh sáng trắng (0,4μm-0,75μm) vào khe S, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4mm số bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó là:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 1 : Hiện tượng đảo sắc trong vạch quang phổ là :
A. Vạch quang phổ đổi màu đơn sắc này sang màu đơn sắc khác.
B. Vạch hấp thụ của chất này đổi thành vạch phát xạ của chất khác
C. Vạch hấp thụ đổi thành vạch phát xạ của chính chất đó .
D. Vạch phát xạ chất này đổi thành vạch phát xạ chất khác .
Sóng ánh sáng
Phần : Tán sắc ánh sáng
Giao thoa ánh sáng .
Các loại quang phổ.
Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, Tia X
HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
CẦN NHỚ
1. Tán sắc ánh sáng
a. Sự tán sắc :
b. Giải thích hiện tượng tán sắc: liên quan đến chiết suất của môi trường đối với as đơn sắc khác nhau
c. Phân biệt được ánh sáng đơn sắc và ánh sáng trắng
2. Giao thoa ánh sáng,nhiễu xạ
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
Hiện tượng giao thoa ánh sáng: Giải thích
Công thức vị trí vân sáng và vị trí vân tối, khoảng vân i
Cấu tạo và công dụng các thành phần của máy quang phổ lăng kính.
Đặc điểm của quang phổ vạch phát xạ và quang phổ hấp thụ, quang phổ liên tục.
Bản chất, tính chất và một số ứng ứng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
So sánh được bước sóng của tia tử ngoại, tia hồng ngoại với ánh sáng nhìn thấy.
HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
CẦN NHỚ
ÁNH SÁNG NHÌN THẤY
λ = 0,38 µm đến λ = 0,76 µm
HỒNG NGOẠI
SÓNG VÔ TUYẾN
TIA TỬ NGOẠI
Tia X
TIA GAMMA
Thang sóng điện từ
Lưu ý khi ôn lý thuyết và bài tập:
Phải hiểu bản chất vật lý của từng vấn đề lý thuyết
Kết hợp tài liệu này với sách giáo khoa khi ôn
Không cần học thuộc lòng
Chỉ có thể nhớ công thức khi tự giải nhiều bài tập
HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
CẦN NHỚ
Câu 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc không khí).
Câu 10. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
D. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ.
Câu11. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
B. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
C. có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
D. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
Câu 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. cùng màu sắc.
B. kết hợp.
C. cùng cường độ sáng.
D. cùng truyền theo một phương.
17. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
2. Đặc điểm quang trọng của quang phổ liên tục là
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
3. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là
A. các chất khí ở áp suất thấp, bị kích thích phát.
B. những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
C. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng.
D. chiếu ánh sáng trắng qua đám khí hay hơi đang phát sáng.
40. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ;
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D. Một điều kiện khác
39. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố dó
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối cảu các vạch đó
5. Khẳng định nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
C. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
10. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại là tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
15. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang một số chất.
68. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới đây?
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
45. Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại:
A. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Có tác dụng iôn hóa chất khí
C. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
D. Có tác dụng sinh học
29. Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất
A. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại.
B. Tia tím. D. Tia X.
Câu 2 : Chọn nhận xét đúng ?
A. Chiết suất của môi trường trong suốt không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt tỉ lệ thuận với bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào nó
Câu 16 : Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra:
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơnghen
D. Tia gamma
Câu 4 : Chọn câu trả lời sai .
Ánh sáng trắng là ánh sáng
A. Có bước sóng xác định .
B. Khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu cầu vồng từ đỏ đến tím .
C. Được tổng hợp từ ba màu cơ bản : đỏ , xanh da trời và màu lục .
D. Bị tán sắc khi qua lăng kính .
Câu 3 : Chọn câu sai :
A . Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất
B.Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
C. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn 0,75m
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 22 : Sóng điện từ có bước sóng là
9.10-7m dùng để :
A. chiếu điện , chụp điện .
B. khám phá vết nứt trên bề mặt sản phẩm
C. sấy khô thực phẩm .
D. diệt khuẩn
Câu 23 : Chọn phát biểu sai khi nói về tia X
A. Tính đâm xuyên của tia X càng mạnh khi bước sóng càng ngắn .
B.Tia X có thể gây ra hiện tượng quang điện .
C. Tia X dùng để tìm khuyết tật trong sản phẩm đúc .
D. Không thể gây ra hiện tượng giao thoa với tia x
Câu 24 : Trong các loại bức xạ hồng ngoại , tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia X . Bức xạ có chu kỳ nhỏ nhất là :
A. tia tử ngoại .
B. tia X .
C. tia hồng ngoại .
D. ánh sáng nhìn thấy .
Câu 27 : Tính chất nào không có ở tia X
A. có khả năng hủy diệt tế bào .
B. xuyên qua lớp chì dày cỡ cm
C. có thể gây ra hiện tượng quang điện .
D. làm ion hóa chất khí .
Câu 28 :Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy như sau
A. Tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngoại , tia Rơnghen .
B. Tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng nhìn thấy .
C. Tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại .
D. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng nhìn thấy .
Câu 21 : Một vật rắn được nung nóng đến nhiệt độ khoảng 30000C sẽ phát ra các bức xạ :
A. Tia tử ngoaị , ánh sáng nhìn thấy , tia X .
B. tia hồng ngoại , tia tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy .
C. tia hồng ngoại , tia tử ngoại .
D. tia tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy .
Câu 30 : Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A. cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. trên 00 C.
C. trên 10000 C.
D. trên O0 k.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm góc lệch của tia tím so với tia đỏ.
A là góc chiết quang của lăng kính.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 2: SỰ GIAO THOA ÁNH SÁNG
Hướng dẫn cách giải
1. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc:
Khoảng vân:
( Số khoảng vân = (số vân sáng) – 1
Vị trí vân sáng:
Vị trí vân tối:
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
- Khoảng cách giữa các vân giao thoa
+ Giữa vân sáng thứ m và n là:
LƯU Ý ĐƠN VỊ: qui đơn vị về m hết sau khi thay số tính ra kết quả tùy theo đáp án ta sẽ đổi về đơn vị (mm,nm, )
2. Giao thoa với ánh sáng phức tạp nhiều thành phần
- Vị trí vân sáng của các bức xạ trùng nhau:
Những bức xạ có vân sáng tại vị trí x là:
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
3. Bước sóng as trong mt nước:
Tại điểm nào đó có vân sáng hay vân tối bậc mấy:
Nếu ra số chẳn thì là vân sáng, số lẽ là vân tối
88. Trong thí nghiệm với khe young, nếu tiến hành thí nghiệm trong môi trường không khí rồi sau đó thay môi trường không khí bằng môi trường nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi như thế nào:
A. Khoảng vân trong nước giảm đi 2/3 lần so với trong không khí
B. Khoảng vân trong nước tăng lên 4/3 lần so với trong lhông khí
C. Khoảng vân trong nước giảm đi 3/4 lần so với trong không khí
D. Khoảng vân trong nước tăng lên 5/4 lần so với trong không khí
BÀI TẬP
15. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí. Nếu thí nghiệm được thực hiện trong nước có chiết suất n thì bước sóng của ánh sáng
A. tăng n lần. B. giảm lần.
C. không thay đổi. D. Giảm n lần.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bề rộng quang phổ bậc k
Câu 34, 35 trang 76 ( tài liệu hướng dẫn ôn thi)
16. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng
A. một khoảng vân.
B. một nửa khoảng vân.
C. một phần tư khoảng vân.
D. hai lần khoảng vân.
BÀI TẬP
64. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 3i B. x = 4i
C. x = 5i D. x = 6i
BÀI TẬP
65. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 8i B. 9i
C. 7i D. 10i
BÀI TẬP
Câu 13 : Trong thí nghiệm Young, hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Tại M cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy?
A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3.
C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5.
18. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc bốn là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 0,76m. B. 0,6m.
C. 0,5625m. D. 0,4m.
BÀI TẬP
20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là
A. 4,2mm. B. 42mm.
C. 1,4mm D. 2,1mm.
BÀI TẬP
24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Biết khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc bốn là
A. 1mm. B. 3mm.
C. 4mm. D. 2mm.
BÀI TẬP
28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: a = 3mm; D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là
A. 5.1012HZ. B. 5.1014HZ. C. 5.1011HZ. D. 5.1013HZ.
BÀI TẬP
38. Trong thí nghiệm I-Âng hai khe chiếu bằng ánh sáng trắng . Biết a= 0,3 mm , D= 2 m , . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím là :
A. 1,8 mm B. 2,4 mm C. 2,7 mm D. 5,1 mm
BÀI TẬP
Câu 6 : Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất của một môi trường trong suốt
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau .
B.Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất môi trường càng lớn
D. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau
Câu 1 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Yâng, trên nền các quang phổ liên tục có dải màu như ở cầu vồng mà ta lại không thấy có vân tối vì:
A. Không thoả điều kiện để hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng cho vân tối.
B. Có vân tối nhưng bị các vân sáng của các đơn sắc khác đè lên.
C. Trong ánh sáng trắng không có màu đen.
D. Thí nghiệm này không có nhưng ở thí nghiệm khác có thể có.
Câu 3 : Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng :
A. tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng.
B. giao thoa ánh sáng trắng.
C. phản xạ ánh sáng .
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 7 : Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
A. tần số tăng , bước sóng giảm .
B. tần số giảm , bước sóng giảm .
C. tần số không đổi , bước sóng giảm .
D. tần số không đổi , bước sóng tăng .
Câu 8 : Một chùm sáng mặt trời rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng :
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc .
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc .
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc .
D. không có màu dù chiếu thế nào .
Câu 9 : Đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là:
A. Màu sắc.
B. tần số sóng .
C. Vận tốc truyền sóng.
D. chiết suất lăng kính đối ánh sáng đó .
Câu 10 : Chọn câu sai
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu sắc nhất định khác nhau
C. Ánh sáng trắng là tập hợp bởi 7 màu đơn sắc : đỏ cam vàng lục lam chàm tím.
D. lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng .
Câu 11 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young) biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và bước sóng = 0,7 m. Khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp là
A. 2 mm
B. 3 mm
C. 4 mm
D. 1,5mm
Câu 12 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7m và trong chất lỏng trong suốt là 0,56 m Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 1,25.
B. 1,5.
C.
D.
Câu 14 : Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng:
A. 0,4226m
B. 0,4931m
C. 0,4415m
D. 0,4549m
Câu 16 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m, a = 1 mm, Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng là
A. 4,2 mm
B. 3,6 mm
C. 4,8 mm
D. 6 mm
Câu 19 : Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ` thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Bước sóng λ‘ có giá trị
A.λ` = 0,65μm.
B.λ` = 0,6μm.
C.λ` = 0,4μm.
D.λ` = 0,5μm.
Câu 19 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết rằng bề rộng hai khe a = 0,6 mm, khoảng cách D = 2 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có trị số là . Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 bên trái và vân sáng thứ 3 bên phải của vân trung tâm là
A. 1,2 cm B. 1,4 cm
C. 0,6 cm D. 4,8 cm
Câu 20 :Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm có giá tri
A. Δx= 11mm. B.Δx = 7mm.
C.Δx = 9mm. D.Δx = 13mm
Câu 21 :Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm có giá tri
A. x= 11mm.
B.Δx = 7mm.
C.Δx = 9mm.
D.Δx = 13mm
Câu 13 : Một bức xạ đơn sắc có tần số
f = 4,4.1014 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là:
A. n = 0,733
B. n = 1,32
C. n = 1,43
D. n = 1,36
Câu 2 : Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây :
A. không làm đen kính ảnh
B. bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Câu 4 : Một lăng kính có góc chiết quang A=60. Chiếu 1 tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là:
A. 0,240.
B. 3,240.
C. 30.
D. 6,240.
Câu 6 : Khi so sánh tia X và tia tử ngoại thì nhận xét không đúng là
A. Tia X có bước sóng dài hơn tia tử ngoại .
B. Cả hai có cùng bản chất là sóng điện từ .
C. Cả hai đều có tác dụng lên kính ảnh .
D. Đều có khả năng gây phát quang một số chất .
Câu 7 : Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng .
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng .
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối .
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra .
Câu 8 : Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ :
A. Nhiệt độ khối khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục .
B. Nhiệt độ của khối khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục
C. Áp suất khối khí hay hơi phải rất thấp .
D. Không cần điều kiện gì .
Câu 9: Nhận định nào sau đây về tia hồng ngoại là không chính xác
A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn ánh sáng đỏ .
B. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại .
C. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt .
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ .
Câu 10 : Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là
A. các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra .
B. các vật rắn , lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra .
C. chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra .
D. những vật nung nóng ở nhiệt độ trên 30000 C
Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục
A.Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục .
B.Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng .
C.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng .
D.Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch chuyển về phía bước sóng dài khi nhiệt độ nguồn sáng tăng lên .
Câu 12 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,375mm.
B. 1,875mm.
C. 18,75mm.
D. 3,75mm.
Câu 14 Nguồn nào sau đây không phát ra tia tử ngoại:
A. Mặt trời
B. Hồ quang điện
C. Đèn thuỷ ngân
D. Đèn dây tóc có công suất 100W
Câu 15 : Trong bức xạ có bước sóng sau đây, tia nào có tính đâm xuyên mạnh nhất:
A. Bức xạ có = 2. 10-6 µm
B. Bức xạ có = 3.10-3 mm
C. Bức xạ có = 1,2pm
D.Bức xạ có = 1,5nm
Câu 17 : Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. Đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau
C. Không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa
B. Chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh
D. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
Câu 18 : Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi :
A. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó
B. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
C. Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
D. Vị trí vạch tối ở bất kỳ trên nền phổ liên tục.
Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
A. 0,3mm.
B. 0,4m.
C. 0,3m.
D. 0,4mm.
Câu 20 : Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1 =540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,50 mm.
B. i2 = 0,40 mm.
C. i2 = 0,60 mm.
D. i2 = 0,45 mm.
Câu 25 : Trong thí nghiệm Jâng về giao thoa ánh sáng bằng 2 khe Yâng cách nhau 2mm, màn cách 2 khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ’ > thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ có 1 vân sáng của bức xạ ’. Bức xạ ’ có giá trị
A. 0,48 m
B.0,52 m
C. 0,58 m
D. 0,60 m
Câu 26 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,375mm.
B. 1,875mm.
C. 18,75mm.
D. 3,75mm.
Câu 29 : Trong thí nghiệm giao thoa Yâng. Chiếu ánh sáng trắng (0,4μm-0,75μm) vào khe S, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 4mm số bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó là:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 1 : Hiện tượng đảo sắc trong vạch quang phổ là :
A. Vạch quang phổ đổi màu đơn sắc này sang màu đơn sắc khác.
B. Vạch hấp thụ của chất này đổi thành vạch phát xạ của chất khác
C. Vạch hấp thụ đổi thành vạch phát xạ của chính chất đó .
D. Vạch phát xạ chất này đổi thành vạch phát xạ chất khác .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)