Chu de 2

Chia sẻ bởi Trần Hồng Hải | Ngày 05/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: chu de 2 thuộc Lớp 3 tuổi

Nội dung tài liệu:


KẾ HOẠCH CHỦ ĐIỂM THỰC HIỆN THEO BỘ CHUẨN TRẺ NĂM TUỔI NĂM HỌC: 2014-2015


NỘI DUNG GIÁO DỤC


Mục tiêu
Nội dung

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm;

- Bật liên tục vào vòng
- Bật xa 40-50 cm
- Bật – nhảy từ trên xuống
- Bật tách chân, khép chân qua 7 ô
- Bật qua vật cản 15-20 cm


Chỉ số 2. Nhảy xuống từ độ cao 40 cm;

- Bật- nhảy từ trên cao xuống(40-45 cm)


Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m;

- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay
- Ném trúng đích thăng đứng, nằm ngang


Chỉ số 4. Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất;

- Trèo lên xuống 7 gióng thang
- Trườn sấp kết hợp trèo qua ghế daì 1,5m* 30 cm
- Bò bằng bàn tay và bàn chân qua đường dích dắc

Chỉ số 5. Tự mặc và cởi được áo, quần
- Cài cởi cúc, kéo khóa, ( phéc mơ tuya), xâu luồn, buộc giây


Chỉ số 6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ;

- Tự tô màu đều, không chờm ra ngoài


Chỉ số 7. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn
giản;

- Trẻ cắt dán các hình tròn, tam giác, vuông… có kích thước to nhỏ


Chỉ số 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn

- Cắt dán những hình đơn giản làm đồ chơi


Chỉ số 9. Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;

- Nhảy lò cò 5 m
- Nhảy lo cò và đổi chân


Chỉ số 10. Đập và bắt bóng bằng 2 tay;

- Đi và đập bắt bóng
- Tung đập, bắt bóng tại chỗ


Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).

- Đi, chạy, thay đổi tốc độ, hướng theo hiệu lệnh
- Đi chạy theo đường zích zắc
- Đi kiễng gót, đi bằng gót chân, đi khuỷu gối
- Đi trong đường hẹp, đi trên ghế thể dục, trên ván dốc
- Đi nối bàn chân tiến lùi


Chỉ số 12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây;

 - Chạy 18 m trong khoảng 10 giây


Chỉ số 13. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian;

- Chạy chậm khoảng 100-120 m


Chỉ số 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện miệt mỏi trong khoảng 30 phút;

-Có thói quen chú ý lắng nghe người khác, thường xuyên giữ được tập trung chú ý và tham gia tích cực các hoạt động và không có biểu hiện mệt mỏi


Chỉ số 15. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn;

- Bảo vệ và giữ gìn vệ sinh than thể: rèn luyện kỹ năng đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng


Chỉ số 16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày;

- Tập làm một số công việc đơn giản tự phục vụ: vệ sinh đồ dùng đồ chơi, đi vệ sinh khi có nhu cầu và đúng nơi quy định; lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người


Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp;
- Thường xuyên che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp


Chỉ số 18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;

- Tập luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt hang ngày, phòng bệnh và giữ gìn vệ sinh môi trường.


Chỉ số 19. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày;
- Trẻ biết các nhóm nhóm thực phẩm và cách chế biến đơn giản: phân biệt 4 nhóm thực phẩm và làm quên với công việc nội trợ đơn giản


Chỉ số 20. Biết và không ăn, uông một số thứ có hại cho sức khẻo;
- Tập luyện một số thói quen tốt trong ăn uống, phòng bệnh giữ gìn vệ sinh môi trường
- Ích lợi của thực phẩm và ăn uống, đầy đủ hợp lý đối ới sức khỏe: các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đầy đủ lượng và đủ chất; sự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồng Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)