Chính tả (TC): dấu hỏi/ dấu ngã
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lộc |
Ngày 12/10/2018 |
114
Chia sẻ tài liệu: Chính tả (TC): dấu hỏi/ dấu ngã thuộc Chính tả 5
Nội dung tài liệu:
Chính tả
Phân biệt âm đầu r/d/gi
Dấu hỏi / dấu ngã
Khởi động
Điền vào chỗ trống r/d/gi
… a … iết
… ùng … ằng
… eo neo
… an nan
… ộn … àng
… óc … ách
…ẻ … úng
… ai … ẳng
r
r
r
r
r
r
d
d
d
d
d
d
gi
gi
Luyện tập
Câu 1
Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu r/d/gi
…... trần
…… dữ
…… dàng
…… đông
giáng
giận
dịu
rạng
…... đình
…… sương
…… kì
…… thưởng
gia
giọt
diệu
giải
Câu 1
Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu r/d/gi
hình …...
chân …… bình ……
bận ……
dáng
dung
dân
rộn
hàng …...
hăm …… tham ……
tiêu ……
rào
dọa
gia
diệt
Câu 2
Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng theo mẫu
róc
nói
dóc
rách
róc rách
nói dóc
Câu 2
Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng theo mẫu
dạ
lúa
giạ
áo
áo dạ
giạ lúa
Câu 2
Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng theo mẫu
dữ
tợn
giữ
gìn
dữ tợn
giữ gìn
Câu 2
Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng theo mẫu
dấu
diếm
giấu
con
con dấu
giấu diếm
Câu 2
Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng theo mẫu
rã
gạo
giã
tan
tan rã
giã gạo
Câu 3
Nghe - viết
Nêu những tiếng có dấu hỏi và dấu ngã
Câu 3
Nghe - viết
Chiều, trời phủ màu vàng gà ảm đạm, tôi thẩn thờ đi dọc triền đê tìm lại bóng mình xưa. Dòng sông quê nơi tôi ngụp lặn sau những buổi mò cua lấm bùn.
Rồi những ngày lũ về nhuộm nước sông đỏ ngầu, rồi khi hạn hán dân làng rầu rĩ, thấp thỏm lo âu vì thiếu nước cho lúa. Còn bọn trẻ chúng tôi ngán ngẩm vì không được bơi lội tung tăng… Ngay sát dòng sông là cánh đồng bát ngát. Vụ gặt đã xong, trên đồng trơ lại những cọng rạ xanh vàng.
Câu 4
Điền vào chỗ trống tiếng có dấu hỏi hay dấu ngã?
chao …...
Sợ ……
nhân ……
thỏa ……
quên …..
bến …..
đảo
hải
sĩ
mãn
lãng
cảng
…... nước
…… hội
…… phép
…… cách
…… thích
…… bỏ
giữ
lễ
lễ
khoảng
sở
bãi
Dặn dò
Ôn tập:
Phân biệt r/d/gi.
Luyện viết đúng dấu hỏi và dấu ngã.
Phân biệt âm đầu r/d/gi
Dấu hỏi / dấu ngã
Khởi động
Điền vào chỗ trống r/d/gi
… a … iết
… ùng … ằng
… eo neo
… an nan
… ộn … àng
… óc … ách
…ẻ … úng
… ai … ẳng
r
r
r
r
r
r
d
d
d
d
d
d
gi
gi
Luyện tập
Câu 1
Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu r/d/gi
…... trần
…… dữ
…… dàng
…… đông
giáng
giận
dịu
rạng
…... đình
…… sương
…… kì
…… thưởng
gia
giọt
diệu
giải
Câu 1
Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu r/d/gi
hình …...
chân …… bình ……
bận ……
dáng
dung
dân
rộn
hàng …...
hăm …… tham ……
tiêu ……
rào
dọa
gia
diệt
Câu 2
Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng theo mẫu
róc
nói
dóc
rách
róc rách
nói dóc
Câu 2
Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng theo mẫu
dạ
lúa
giạ
áo
áo dạ
giạ lúa
Câu 2
Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng theo mẫu
dữ
tợn
giữ
gìn
dữ tợn
giữ gìn
Câu 2
Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng theo mẫu
dấu
diếm
giấu
con
con dấu
giấu diếm
Câu 2
Ghép các tiếng để tạo thành từ ngữ đúng theo mẫu
rã
gạo
giã
tan
tan rã
giã gạo
Câu 3
Nghe - viết
Nêu những tiếng có dấu hỏi và dấu ngã
Câu 3
Nghe - viết
Chiều, trời phủ màu vàng gà ảm đạm, tôi thẩn thờ đi dọc triền đê tìm lại bóng mình xưa. Dòng sông quê nơi tôi ngụp lặn sau những buổi mò cua lấm bùn.
Rồi những ngày lũ về nhuộm nước sông đỏ ngầu, rồi khi hạn hán dân làng rầu rĩ, thấp thỏm lo âu vì thiếu nước cho lúa. Còn bọn trẻ chúng tôi ngán ngẩm vì không được bơi lội tung tăng… Ngay sát dòng sông là cánh đồng bát ngát. Vụ gặt đã xong, trên đồng trơ lại những cọng rạ xanh vàng.
Câu 4
Điền vào chỗ trống tiếng có dấu hỏi hay dấu ngã?
chao …...
Sợ ……
nhân ……
thỏa ……
quên …..
bến …..
đảo
hải
sĩ
mãn
lãng
cảng
…... nước
…… hội
…… phép
…… cách
…… thích
…… bỏ
giữ
lễ
lễ
khoảng
sở
bãi
Dặn dò
Ôn tập:
Phân biệt r/d/gi.
Luyện viết đúng dấu hỏi và dấu ngã.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lộc
Dung lượng: 73,64KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)