Chăn nuôi vịt
Chia sẻ bởi Lê Minh Thành |
Ngày 18/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: Chăn nuôi vịt thuộc Sinh học
Nội dung tài liệu:
CHĂN NUÔI VỊT
CJ Vina Agri - Hưng Yên Branch June -2007
Chan nuơi v?t l m?t ngh? truy?n th?ng , g?n bĩ v?i n?n s?n xu?t la , Vi?t Nam cung l nu?c cĩ t?ng dn V?t l?n th? 2 trn th? gi?i ( 60-70 tri?u con ) , ch? x?p sau Trung Qu?c
Cc gi?ng V?t ph? bi?n : V?t c? V?t ta , V?t Phan Thi?t ,V?t Bu, Vịt ÔMôn , Vịt Kỳ Lừa, V?t B?c Kinh , V?t Anh Do , V?t Ti?p , V?t Khaki Campbell , V?t Cherry Valley Super meat & Cherry valley layer
Vịt Cỏ
75 ngày trọng lượng 1064gram
Tuổi đẻ từ 19-20 tuần
Trọng lượng vào đẻ 1,4-1,6 kg
Năng suất trứng 220-230 /năm
Trọng lượng trứng 62-67 gram
Lông trắng hoặc màu cánh sẻ
Vịt Khaki Cambell
Thân hình nhỏ,Lông màu Khaki , mỏ và chân màu xám , 1 số có màu cam
Tuổi đẻ từ 19 - 20 tuần ( 1,6 kg - 1,8 kg )
Trọng lượng trứng : 65 - 70 gram
Trứng có phôi 95% , tỷ lệ nở đạt 85 %
Sản lượng trứng đạt 300 - 320 quả / năm
Thích hợp nuôi chăn thả & kết hợp
Super Egg
Vịt đẻ chăn thả giống Super Egg
Vịt Cherry Valley 2000 layer
Nhập từ Anh Quốc , lông trắng
mỏ và chân màu vàng , trứng trắng và xanh
Tuổi đẻ 20-21 tuần (1,8-2kg)
Năng suất trứng 280-300 / năm
Trọng lượng trứng 70-75
Nở 80% , nuôi sống 95-98%
Hệ thống giống 4 cấp
Đàn hạt nhân : TTNghiên cứư Đại
Xuyên & Trại VIGOVA
Đàn Ông Bà : TTNghiên cứư
Đại Xuyên & Trại VIGOVA
Đàn Bố mẹ : Các trại giống lớn
Đàn thương phẩm : Các trang trại hoặc hộ nuôi thu trứng & thịt
Chuồng Nuôi
Thoáng , sạch , lót bằng trấu,rơm
Nhiệt độ thích hợp : 28-32C trong
3 ngày đầu , giảm dần xuống 22C
Chọn giống Vịt
Chọn Vịt có màu lông đồng nhất
Phân biệt đực , mái triệt để
Không chọn Vịt khô chân , khèo
chân , vẹo mỏ , hở rốn
Nhu cầu dinh dưỡng :
Khaki Campbell
0-3tuần : Đạm 20%-Me 2900Kc
4-8tuần : Đạm 17% - Me 2900Kc
9-18tuần :Đạm 14% -Me 2900Kc
Sau 19 tuần :Đạm 17%-Me 2700Kc
Nhu cầu dinh dưỡng :
Cherry Valley 2000 layer
0-8tuần : Đạm 22%;Me 2900Kc
9-20tuần : Đạm 16% ; Me 2900 kc
Sau 21tuần :Đạm19% ;Me 2700Kc
Lượng ăn mỗi ngày:Khaki Campbell
tuần1 : 80 - 100 gram / con / tuần
Tuần 2 : 250 - 300 gram / con / tuần
Tuần 3 : 400 - 450 gram / con / tuần
Tuần 4-10 : 74 gram / con / ngày
Tuần 11- 13 : ăn bổ sung 65 gram / con / ngày
Tuần 14 - 17 : ăn bổ sung110gram/ con/ ngày
Từ 20 tuần chăn thả tự do và bổ sung 120- 130 gram / con / ngày
Lượng ăn mỗi ngày :CV2000layer
Tuần 1 : 60 -80 gram / con / tuần
Tuần 2 : 220 gram / con / tuần
Tuần 3 : 420 gram / con / tuần
Tuần 4 : 420 gram / con / tuần
Từ 5-14 tuần : 90 gram / con / ngày
15- 16 tuần : 100 gram / con / ngày
17-18 tuần : 110 gram / con / ngày
Lượng ăn / ngày : CV 2000 layer
Tuần 19-20 : 125 gram/con/ ngày
Tuần 21-22 :140 gram/con/ngày
Sau 23 tuần cho ăn tự do tuỳ theo
lượng thức ăn kiếm được khi chăn thả
Cần cho xuống nước sau 2 tuần
Kiểm tra trọng lượng theo tuần:
nhằm loại bỏ những con quá to hoặc quá nhỏ&điều chỉnh lượng ăn cho phù hợp
Khaki Campbell : 8 tuần(1-1,2Kg)
KhakiCampbell:20tuần(1,6-1,8Kg)
Cherry Valley 2000 layer
*4 tuần : TL 0,5-0,6 kg/ con
*8tuần : TL 1,3-1,4 kg/con
*12 tuần : TL 1,45-1,55kg/con
*16 tuần : TL 1,6-1,7kg/con
*20 tuần :TL 1,7-1,8 Kg/con
*22 tuần : TL 1,8-2 Kg/con
Lịch phòng bệnh cho Vịt
( từ 1 - 3 ngày tuổi )
Dùng kháng sinh phòng viêm rốn , các bệnh đường ruột & stress
Streptomycine : 3-4mg/con
Neo,Tetra,Ampi:40-50mg/kgP
Bổ sung Vitamine:ADE,Bcomplex
Phònh bệnh cho Vịt
( Từ 10 - 15 ngày tuổi )
Tiêm Vaccine dịch tả lần I
( tiêm dưới da )
Không sử dụng Tiamuline trong thức ăn có Salinomycine
Từ 18 - 21 ngày
Bổ sung Vitamine và Kháng sinh phònh các bệnh hô hấp và đường ruột - tránh các trường hợp Stress
Giai đoạn 56 - 60 ngày
Tiêm vaccine dịch tả Vịt lần 2
Giai đoạn từ 70 - 120 ngày
Theo dõi biến đổi thời tiết để cung cấp kháng sinh phòng bệnh , nên thay đổi kháng sinh định kỳ tránh lờn thuốc
Giai đoạn 19 - 20 tuần
* Bổ sung kháng sinh và Vitamine
* Tiêm vaccine dịch tả lần 3
Giai đoạn đẻ được 4 - 5 tháng
* Bổ sung kháng sinh & Vitamine định kỳ mỗi tháng
* Tiêm vaccine Dịch tả lần 4
Bệnh Dịch Tả Vịt
Nguyên nhân gây bệnh do Herpes virus
Đường lây lan do tiếp xúc trực tiếp trực tiếp , mà đường tiêu hoá là quan trọng nhất
Bệnh xảy ra nhiều trên vịt con 2 tuần , nhưng tỷ lệ chết cao là trên vịt trưởng thành
Không có thuốc điều trị đặc hiệu
Bệnh Tụ Huyết Trùng
Do vi khuẩn Pasteurella Multocida gây ra
Bệnh có trên mọi lứa tuổi , thường xảy ra khi giao mùa , diễn tiến nhanh , chết cao
Có thể điều trị bằng kháng sinh bằng đường tiêm hoặc uống
Phòng Bệnh
Giai đoạn vịt con - trước khi đẻ :
Bệnh THT , CRD , E.Coli , Thương hàn : chọn Gentadisultrim , Norsultrim , Enrofloxa
Tăng sức đề kháng , chống Stress chọn : Vitasol , Vitamine C , Vitaelectrolytes
Phòng Bệnh giai đoạn đẻ
Các bệnh THT , Thương hàn , E.Coli , các trường hợp nhiễm trùng hô hấp & tiêu hoá : chọn : Tetramutin , Bio ETS , Ery Colistin , Gentadisultrim .
Chống stress & tăng sức đề kháng : chọn Vitamine C , Electrolytes
Master 4011 H ( Vịt con từ 1-21ngày)
Đạm : 20 %
Năng lượng : 2900 kcalor
Cellulose : 5 %
Béo : 2 %
Calci : 0.7 - 1 %
Phosphore : 0.5 %
NaCl : 0.2-0.5 %
Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt 1 - 21 ngày
Master 4021H( Vịt từ 21 - 42 ngày)
Đạm : 17 %
Năng lượng : 2700 kcalor
Cellulose : 7 %
Béo : 2 %
Calci : 0.6 - 0.9 %
Phosphore : 0.4 %
NaCl : 0.2-0.5 %
Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt sau 22 ngày
Master 4041H ( Vịt vỗ béo)
Đạm :13 %
Năng lượng : 2700 kcalor
Cellulose : 7 %
Béo : 2 %
Calci : 0.5 - 0.9 %
Phosphore : 0.4 %
NaCl : 0.2-0.5 %
Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt vỗ béo
Master 4031H ( Vịt đẻ trứng )
Đạm :18 %
Năng lượng : 2600 kcalor
Cellulose : 7 %
Béo : 2 %
Calci : 3 %
Phosphore : 0.5 %
NaCl : 0.2-0.5 %
Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt đẻ
Nhận xét của Khách hàng
Tỷ lệ đẻ tốt hơn từ 2 - 4 %
Thời gian đẻ kéo dài hơn ( vịt bền hơn )
Lòng đỏ trứng lớn hơn tạo thuận lợi khi bán trứng
Trọng lượng trứng cao hơn từ 3 - 5 gram
Tỷ lệ nở tăng nhờ lòng đỏ lớn
So sánh hiệu quả kinh tế
Master 4031 HS giá 6800 đ/kg # 1020 đ / vịt / ngày
Tỷ lệ đẻ tăng 3%sẽ giảm chi phí 50đ/vịt/ngày
Trứng lớn làm tăng giá bán 20-50đ/ trứng
Lòng đỏ lớn làm tăng tỷ lệ ấp nở giúp cho chi phí vịt con giảm 5% # 250đ / vịt con
CJ Vina Agri - Hưng Yên Branch June -2007
Chan nuơi v?t l m?t ngh? truy?n th?ng , g?n bĩ v?i n?n s?n xu?t la , Vi?t Nam cung l nu?c cĩ t?ng dn V?t l?n th? 2 trn th? gi?i ( 60-70 tri?u con ) , ch? x?p sau Trung Qu?c
Cc gi?ng V?t ph? bi?n : V?t c? V?t ta , V?t Phan Thi?t ,V?t Bu, Vịt ÔMôn , Vịt Kỳ Lừa, V?t B?c Kinh , V?t Anh Do , V?t Ti?p , V?t Khaki Campbell , V?t Cherry Valley Super meat & Cherry valley layer
Vịt Cỏ
75 ngày trọng lượng 1064gram
Tuổi đẻ từ 19-20 tuần
Trọng lượng vào đẻ 1,4-1,6 kg
Năng suất trứng 220-230 /năm
Trọng lượng trứng 62-67 gram
Lông trắng hoặc màu cánh sẻ
Vịt Khaki Cambell
Thân hình nhỏ,Lông màu Khaki , mỏ và chân màu xám , 1 số có màu cam
Tuổi đẻ từ 19 - 20 tuần ( 1,6 kg - 1,8 kg )
Trọng lượng trứng : 65 - 70 gram
Trứng có phôi 95% , tỷ lệ nở đạt 85 %
Sản lượng trứng đạt 300 - 320 quả / năm
Thích hợp nuôi chăn thả & kết hợp
Super Egg
Vịt đẻ chăn thả giống Super Egg
Vịt Cherry Valley 2000 layer
Nhập từ Anh Quốc , lông trắng
mỏ và chân màu vàng , trứng trắng và xanh
Tuổi đẻ 20-21 tuần (1,8-2kg)
Năng suất trứng 280-300 / năm
Trọng lượng trứng 70-75
Nở 80% , nuôi sống 95-98%
Hệ thống giống 4 cấp
Đàn hạt nhân : TTNghiên cứư Đại
Xuyên & Trại VIGOVA
Đàn Ông Bà : TTNghiên cứư
Đại Xuyên & Trại VIGOVA
Đàn Bố mẹ : Các trại giống lớn
Đàn thương phẩm : Các trang trại hoặc hộ nuôi thu trứng & thịt
Chuồng Nuôi
Thoáng , sạch , lót bằng trấu,rơm
Nhiệt độ thích hợp : 28-32C trong
3 ngày đầu , giảm dần xuống 22C
Chọn giống Vịt
Chọn Vịt có màu lông đồng nhất
Phân biệt đực , mái triệt để
Không chọn Vịt khô chân , khèo
chân , vẹo mỏ , hở rốn
Nhu cầu dinh dưỡng :
Khaki Campbell
0-3tuần : Đạm 20%-Me 2900Kc
4-8tuần : Đạm 17% - Me 2900Kc
9-18tuần :Đạm 14% -Me 2900Kc
Sau 19 tuần :Đạm 17%-Me 2700Kc
Nhu cầu dinh dưỡng :
Cherry Valley 2000 layer
0-8tuần : Đạm 22%;Me 2900Kc
9-20tuần : Đạm 16% ; Me 2900 kc
Sau 21tuần :Đạm19% ;Me 2700Kc
Lượng ăn mỗi ngày:Khaki Campbell
tuần1 : 80 - 100 gram / con / tuần
Tuần 2 : 250 - 300 gram / con / tuần
Tuần 3 : 400 - 450 gram / con / tuần
Tuần 4-10 : 74 gram / con / ngày
Tuần 11- 13 : ăn bổ sung 65 gram / con / ngày
Tuần 14 - 17 : ăn bổ sung110gram/ con/ ngày
Từ 20 tuần chăn thả tự do và bổ sung 120- 130 gram / con / ngày
Lượng ăn mỗi ngày :CV2000layer
Tuần 1 : 60 -80 gram / con / tuần
Tuần 2 : 220 gram / con / tuần
Tuần 3 : 420 gram / con / tuần
Tuần 4 : 420 gram / con / tuần
Từ 5-14 tuần : 90 gram / con / ngày
15- 16 tuần : 100 gram / con / ngày
17-18 tuần : 110 gram / con / ngày
Lượng ăn / ngày : CV 2000 layer
Tuần 19-20 : 125 gram/con/ ngày
Tuần 21-22 :140 gram/con/ngày
Sau 23 tuần cho ăn tự do tuỳ theo
lượng thức ăn kiếm được khi chăn thả
Cần cho xuống nước sau 2 tuần
Kiểm tra trọng lượng theo tuần:
nhằm loại bỏ những con quá to hoặc quá nhỏ&điều chỉnh lượng ăn cho phù hợp
Khaki Campbell : 8 tuần(1-1,2Kg)
KhakiCampbell:20tuần(1,6-1,8Kg)
Cherry Valley 2000 layer
*4 tuần : TL 0,5-0,6 kg/ con
*8tuần : TL 1,3-1,4 kg/con
*12 tuần : TL 1,45-1,55kg/con
*16 tuần : TL 1,6-1,7kg/con
*20 tuần :TL 1,7-1,8 Kg/con
*22 tuần : TL 1,8-2 Kg/con
Lịch phòng bệnh cho Vịt
( từ 1 - 3 ngày tuổi )
Dùng kháng sinh phòng viêm rốn , các bệnh đường ruột & stress
Streptomycine : 3-4mg/con
Neo,Tetra,Ampi:40-50mg/kgP
Bổ sung Vitamine:ADE,Bcomplex
Phònh bệnh cho Vịt
( Từ 10 - 15 ngày tuổi )
Tiêm Vaccine dịch tả lần I
( tiêm dưới da )
Không sử dụng Tiamuline trong thức ăn có Salinomycine
Từ 18 - 21 ngày
Bổ sung Vitamine và Kháng sinh phònh các bệnh hô hấp và đường ruột - tránh các trường hợp Stress
Giai đoạn 56 - 60 ngày
Tiêm vaccine dịch tả Vịt lần 2
Giai đoạn từ 70 - 120 ngày
Theo dõi biến đổi thời tiết để cung cấp kháng sinh phòng bệnh , nên thay đổi kháng sinh định kỳ tránh lờn thuốc
Giai đoạn 19 - 20 tuần
* Bổ sung kháng sinh và Vitamine
* Tiêm vaccine dịch tả lần 3
Giai đoạn đẻ được 4 - 5 tháng
* Bổ sung kháng sinh & Vitamine định kỳ mỗi tháng
* Tiêm vaccine Dịch tả lần 4
Bệnh Dịch Tả Vịt
Nguyên nhân gây bệnh do Herpes virus
Đường lây lan do tiếp xúc trực tiếp trực tiếp , mà đường tiêu hoá là quan trọng nhất
Bệnh xảy ra nhiều trên vịt con 2 tuần , nhưng tỷ lệ chết cao là trên vịt trưởng thành
Không có thuốc điều trị đặc hiệu
Bệnh Tụ Huyết Trùng
Do vi khuẩn Pasteurella Multocida gây ra
Bệnh có trên mọi lứa tuổi , thường xảy ra khi giao mùa , diễn tiến nhanh , chết cao
Có thể điều trị bằng kháng sinh bằng đường tiêm hoặc uống
Phòng Bệnh
Giai đoạn vịt con - trước khi đẻ :
Bệnh THT , CRD , E.Coli , Thương hàn : chọn Gentadisultrim , Norsultrim , Enrofloxa
Tăng sức đề kháng , chống Stress chọn : Vitasol , Vitamine C , Vitaelectrolytes
Phòng Bệnh giai đoạn đẻ
Các bệnh THT , Thương hàn , E.Coli , các trường hợp nhiễm trùng hô hấp & tiêu hoá : chọn : Tetramutin , Bio ETS , Ery Colistin , Gentadisultrim .
Chống stress & tăng sức đề kháng : chọn Vitamine C , Electrolytes
Master 4011 H ( Vịt con từ 1-21ngày)
Đạm : 20 %
Năng lượng : 2900 kcalor
Cellulose : 5 %
Béo : 2 %
Calci : 0.7 - 1 %
Phosphore : 0.5 %
NaCl : 0.2-0.5 %
Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt 1 - 21 ngày
Master 4021H( Vịt từ 21 - 42 ngày)
Đạm : 17 %
Năng lượng : 2700 kcalor
Cellulose : 7 %
Béo : 2 %
Calci : 0.6 - 0.9 %
Phosphore : 0.4 %
NaCl : 0.2-0.5 %
Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt sau 22 ngày
Master 4041H ( Vịt vỗ béo)
Đạm :13 %
Năng lượng : 2700 kcalor
Cellulose : 7 %
Béo : 2 %
Calci : 0.5 - 0.9 %
Phosphore : 0.4 %
NaCl : 0.2-0.5 %
Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt vỗ béo
Master 4031H ( Vịt đẻ trứng )
Đạm :18 %
Năng lượng : 2600 kcalor
Cellulose : 7 %
Béo : 2 %
Calci : 3 %
Phosphore : 0.5 %
NaCl : 0.2-0.5 %
Thức ăn hỗn hợp Ngan Vịt đẻ
Nhận xét của Khách hàng
Tỷ lệ đẻ tốt hơn từ 2 - 4 %
Thời gian đẻ kéo dài hơn ( vịt bền hơn )
Lòng đỏ trứng lớn hơn tạo thuận lợi khi bán trứng
Trọng lượng trứng cao hơn từ 3 - 5 gram
Tỷ lệ nở tăng nhờ lòng đỏ lớn
So sánh hiệu quả kinh tế
Master 4031 HS giá 6800 đ/kg # 1020 đ / vịt / ngày
Tỷ lệ đẻ tăng 3%sẽ giảm chi phí 50đ/vịt/ngày
Trứng lớn làm tăng giá bán 20-50đ/ trứng
Lòng đỏ lớn làm tăng tỷ lệ ấp nở giúp cho chi phí vịt con giảm 5% # 250đ / vịt con
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)